Salvador del Solar

Salvador del Solar
Thủ tướng thứ 157 của Peru
Nhậm chức
11 tháng 3 năm 2019
Tổng thốngMartín Vizcarra
Tiền nhiệmCésar Villanueva
Bộ trưởng Bộ Văn hóa
Nhiệm kỳ
5 tháng 12 năm 2016 – 12 tháng 12 năm 2017
Tổng thốngPedro Pablo Kuczynski
Thủ tướngFernando Zavala Lombardi
Mercedes Aráoz Fernández
Tiền nhiệmJorge Nieto Montesinos
Kế nhiệmAlejandro Neyra Sánchez
Thông tin cá nhân
Sinh
Salvador Alejandro Jorge del Solar Labarthe

1 tháng 5, 1970 (54 tuổi)
Lima, Perú
Phối ngẫuXimena Bellido Denegri
Con cáiManuela del Solar Bellido
Alma materPontificia Universidad Católica del Perú
Nghề nghiệpLuật sư, diễn viên, đạo diễn

Salvador Alejandro Jorge del Solar Labarthe (phát âm tiếng Tây Ban Nha[salβaˈðoɾ ˈdel solar] sinh ngày 1 tháng 5 năm 1970) là một chính trị gia, luật sư người Peru, đồng thời là một diễn viên của truyền hình, nhà hát và điện ảnh. Martín Vizcarra vào ngày 11 tháng 3 năm 2019. Ông là Bộ trưởng Bộ Văn hóa Peru từ ngày 5 tháng 12 năm 2016 đến ngày 27 tháng 12 năm 2017 dưới thời Tổng thống Pedro Pablo Kuczynski và đã từ chức để phản đối sự tha thứ của Kuczynski của cựu Tổng thống Alberto Fujimori.

Tiểu sử

Ông cố của ông, Pedro Alejandrino del Solar, từng ba lần làm thủ tướng vào cuối thế kỷ 19 và là phó tổng thống của Peru. Salvador del Solar học luật tại Đại học Công giáo Peru, tham dự các lớp diễn xuất. Ông cũng nghiên cứu quan hệ quốc tế tại Đại học Syracuse (Hoa Kỳ). Nhà nghiên cứu khách tại Trung tâm Nghiên cứu Mỹ Latinh. David Rockefeller tại Đại học Harvard (2018-2019).

Ông đóng vai chính trong các bộ phim như là Sex Sexaz of Captain Pantohi, (2000), da Nói lời chào với ác quỷ từ tôi (2011) và chú voi bị mất voi (2014). Năm 2012 - một thành viên ban giám khảo của Liên hoan phim lần thứ 16 tại Lima. Năm 2015, anh ra mắt với vai trò đạo diễn với bộ phim " Magallanes ". Ông đóng vai chính trong hơn năm mươi bộ phim.

Kể từ tháng 3 năm 2019, người đứng đầu chính phủ Peru.

Xem thêm

Tham khảo

Read other articles:

Mountain artillery Ordnance BL 2.75 inch mountain gun Men of the 4th (Highland) Mountain Brigade with 2.75-inch (70 mm) mountain gun, Kamberli, Salonika front, June 1918.TypeMountain artilleryPlace of originUnited KingdomService historyIn service1914–1919Used byUnited Kingdom of Great Britain and IrelandBritish RajWarsWorld War IProduction historyDesigned1911No. built183SpecificationsMass586 kg (1,292 lb)Barrel length72.5 inch (1.84 m)ShellBL (bagged charg...

 

Lokasi distrik Anse aux Pins di Pulau Mahé, Seychelles Anse-aux-Pins adalah sebuah distrik administratif di Seychelles yang berlokasi di pulau Mahé. Lihat pula Pulau Mahé lbsDistrik di SeychellesVictoria Raya/Mahé TengahBel Air · Les Mamelles · Mont Buxton · English River · Mont Fleuri · Plaisance · Saint Louis · Roche CaimanMahé UtaraAnse Etoile · Beau Vallon · GlacisMahé TimurAnse aux Pins · Au Cap (dulu Anse Louis) · C...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Kintamani adalah roman yang dikarang oleh Imam Supardi dan diterbitkan tahun 1932 oleh Balai Pustaka. Roman ini mengisahkan tentang cinta seorang pemuda kepada kekasihnya yang telah menikah dengan orang lain. Keduanya akhirnya mencapai pernikahan. Lata...

العلاقات الزيمبابوية الشمال مقدونية زيمبابوي شمال مقدونيا   زيمبابوي   شمال مقدونيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الزيمبابوية الشمال مقدونية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين زيمبابوي وشمال مقدونيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقا�...

 

Hantu Tinta Mickey Mouse #16 (1941) Penampilan perdana Komik strip harian Miki Tikus, cerita Mickey Mouse Outwits The Phantom Blot, 1939 Pencipta Floyd Gottfredson dengan Merrill De Maris, Bill Wright dan Ted Thwaites Pengisi suara Frank Welker, John O'Hurley Informasi terkait Nama alias Saudara Binatang peliharaan Rekan Musuh Hantu Tinta adalah karakter fiksi dari The Walt Disney Company. Ia adalah musuh Miki Tikus. Ia pertama kali muncul pada petualangan komik strip Miki Mickey Mouse Outwi...

 

A cylindrical bronze wine container made during the late Shang dynasty (c. 1600 – c. 1050 BCE); such items were excavated by gentry scholars of the Song dynasty (960–1279).[1] Part of a series on theHistory of China Timeline Dynasties Historiography Prehistoric Paleolithic Neolithic (c. 8500 – c. 2000 BCE) Yellow, Yangtze, and Liao civilization Ancient Xia (c. 2070 – c. 1600 BCE) Shang (c. 1600 – c. 1046 BC...

  「俄亥俄」重定向至此。关于其他用法,请见「俄亥俄 (消歧义)」。 俄亥俄州 美國联邦州State of Ohio 州旗州徽綽號:七葉果之州地图中高亮部分为俄亥俄州坐标:38°27'N-41°58'N, 80°32'W-84°49'W国家 美國加入聯邦1803年3月1日,在1953年8月7日追溯頒定(第17个加入联邦)首府哥倫布(及最大城市)政府 • 州长(英语:List of Governors of {{{Name}}}]]) •&...

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

Elang Salahuddin, lambang negara Mesir Lambang negara Mesir (Bahasa Arab:شعار مصر) adalah elang emas dengan kepala menghadap kanan (sudut pandang elang). Lambang ini disebut Elang Salahuddin dengan cakar tengah menggenggam pita bertuliskan nama resmi negara Mesir Bahasa Arab: جمهورية مصر العربية, (Jumhūriyyat Miṣr al-ʿArabiyyah, Republik Arab Mesir). Elang ini mengenakan perisai di dadanya berwarna merah, putih, dan hitam, warna Bendera Mesir, tetapi dalam susunan ...

 

العلاقات الكوبية الناوروية كوبا ناورو   كوبا   ناورو تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الكوبية الناوروية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين كوبا وناورو.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة كوبا ناورو ال�...

 

سهل تنزروف الموقع البلد الجزائر مالي النيجر الإحداثيات 24°01′05″N 0°52′24″W / 24.018107°N 0.873266°W / 24.018107; -0.873266 الارتفاعات القصوى 310 تعديل مصدري - تعديل   سهل تنزروفت[1] جزء من الصحراء الكبرى في الجزائر يقع في غرب الهقار يغطيه الرق ويتكون من الحصى والعروق وهي كثبان ر...

Chapter of the New Testament Acts 17← chapter 16chapter 18 →Bronze plaque dedicated to the visit of apostle Paul to the Areopagus Hill in Athens. It cites the text of Acts 17:22–32. Image taken in 2016.BookActs of the ApostlesCategoryChurch historyChristian Bible partNew TestamentOrder in the Christian part5 Acts 17 is the seventeenth chapter of the Acts of the Apostles in the New Testament of the Christian Bible. It continues the second missionary journey of Paul, together wi...

 

Australian rugby league footballer (born 1986) Ben FarrarPersonal informationFull nameBen FarrarBorn (1986-12-02) 2 December 1986 (age 37)Newcastle, New South Wales, AustraliaHeight179 cm (5 ft 10 in)Weight88 kg (13 st 12 lb)Playing informationPositionFullback, Centre, Wing, Five-eighth Club Years Team Pld T G FG P 2007–09 North Qld Cowboys 38 15 0 0 60 2009–10 Manly Sea Eagles 35 15 0 0 60 2011 Catalans Dragons 14 3 0 0 12 2014–15 Lon...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع مدفع (توضيح). مدفعمعلومات عامةصنف فرعي من artillery gun (en) جزء من مدفعية زمن الاكتشاف أو الاختراع 1326 تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات جزء من سلسلةالمدافع التاريخ Artillery in the Song dynasty المدفع في العصور الوسطى المدفعية البحرية في عصر الإبحار الشراعي المدفع...

Noctuoidea Noctua pronubaTaksonomiSuperkerajaanHolozoaKerajaanAnimaliaFilumArthropodaKelasInsectaOrdoLepidopteraSuperfamiliNoctuoidea Latreille, 1809 Diversitas lebih dari 70.000 spesies Families Erebidae Noctuidae strict sense Nolidae Notodontidae Oenosandridae Doidae (?) Thaumetopoeidae (Lihat teks) Noctuoidea adalah superfamili dari noctuid (Latin burung hantu malam) atau ulat burung hantu, dengan lebih dari 70.000 spesies, menjadikannya jumlah terbesar superfamili Lepidoptera dibandingkan...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article contient une ou plusieurs listes (mars 2024). Ces listes gagneraient à être rédigées sous la forme de paragraphes synthétiques, plus agréables à la lecture, les listes pouvant être aussi introduites par une partie rédigée et sourcée, de façon à bien resituer les différents items.D'autre part, Wikipédia n'a pas pour rôle de constituer une base de données et privilégie un contenu encyc...

 

スペイン語の主な変種。 黄色がカリブ・スペイン語 カリブ・スペイン語(カリブ・スペインご、スペイン語: español caribeño)は、大アンティル諸島とカリブ海沿岸で有力なスペイン語の方言である。キューバ、ドミニカ共和国、プエルト・リコといった島の領域と、ベネズエラ、コロンビア、パナマといった大陸の領域で話される。 アンダルシア方言(港間での歴�...

1434 هـمعلومات عامةجزء من تقويم هجري تاريخ البدء 14 نوفمبر 2012[1]15 نوفمبر 2012 تاريخ الانتهاء 4 نوفمبر 2013[1] المواليد قائمة مواليد 1434 هـ الوفيات قائمة وفيات 1434 هـ لديه جزء أو أجزاء  القائمة ... محرم 1434 هـصفر 1434 هـربيع الأول 1434 هـربيع الآخر 1434 هـجمادى الأولى 1434 هـجمادى الآخ�...

 

Commander-in-Chief, PortsmouthHMS Victory, flagship of the Commander-in-Chief, PortsmouthActive1667–1969Country United KingdomBranch Royal NavyTypeArea commandPart ofAdmiraltyGarrison/HQDockyard Commissioner's house, PortsmouthMilitary unit The Commander-in-Chief, Portsmouth, was a senior commander of the Royal Navy for hundreds of years. The commanders-in-chief were based at premises in High Street, Portsmouth from the 1790s until the end of Sir Thomas Williams's tenur...