Sân bay quốc tế Frankfurt
Sân bay quốc tế Frankfurt (tiếng Anh: Frankfurt International Airport) (IATA : FRA , ICAO : EDDF ), được gọi theo tiếng Đức là Rhein-Main-Flughafen , Flughafen Frankfurt am Main hay Frankfurt Airport là sân bay tại Frankfurt của Đức . Đây là một trong những sân bay lớn nhất thế giới và châu Âu. Năm 2007, sân bay này xếp thứ 8 trên thế giới với lượng khách phục vụ 54.161.856 khách, 61 triệu lượt khách năm 2015. Đây là trụ sở hoạt động chính của Lufthansa .
Cấu trúc và chức năng
Sân bay Frankfurt có hai nhà ga (terminal) hành khách được nối bằng các hành lang people mover cũng như xe bus. Terminal 1 mở cửa 14/3/1972 được trang trí mày bạc ở bên trong và được chia ra ba concourses. Lufthansa và các thành viên của Star Alliance hiện đang sử dụng Terminal 1.
Hãng hàng không và tuyến bay
107 hãng hàng không bay đến 275 điểm đến ở 111 quốc gia từ sân bay Frankfurt, với khoảng 1.365 chuyến bay mỗi ngày. Lufthansa và các đối tácr Star Alliance chiếm 77% lượng khách tại sân bay Frankfurt.[ 5] 65% tất cả các chuyến bay quốc tế ở Đức tại sân bay Frankfurt, theo sau là sân bay Munich chiếm 17%.[ 5]
Các quốc gia có chuyến bay thẳng với sân bay Frankfurt thời điểm tháng 12 năm 2014
Hãng hàng không Các điểm đến Nhà ga Adria Airways Ljubljana , Pristina , Tirana 1A
Aegean Airlines Athens , Thessaloniki Mùa đông: Corfu , Heraklion , Rhodes 1B
Aer Lingus Dublin 2E
Aeroflot Moscow-Sheremetyevo 2D
Aeroflot vận hành bởi Rossiya Saint Petersburg 2E
Air Algérie Algiers Mùa đông: Oran 2E
Air Armenia Yerevan [ 6] 2E
Air Astana Astana 2E
airBaltic Riga Mùa đông: Heringsdorf (bắt đầu từ ngày 9 Tháng 5 năm 2015)[ 7] [ 8] 2E
Air Canada Calgary , -Trudeau , Toronto-Pearson Mùa đông: Ottawa 1B
Air China Bắc Kinh-Thủ đô , Thành Đô , Thượng Hải-Phố Đông 1B
Air Europa Madrid 2E
Air France Paris-Charles de Gaulle 2D
Air India Delhi 1B
Air Malta Malta 1C
Air Moldova Chişinău 2D
Air Namibia Windhoek 2E
Air Serbia Belgrade 1C
Air VIA Mùa đông thuê chuyến: Burgas , Varna 2D
Alitalia Rome-Fiumicino 2D
Alitalia vận hành bởi Alitalia CityLiner Milan-Linate 2D
All Nippon Airways Tokyo-Haneda 1B
American Airlines Dallas/Fort Worth , Miami (tiếp tục lại từ ngày 15 Tháng 5 năm 2015)[ 9] 2E
Asiana Airlines Seoul-Incheon 1B
Austrian Airlines Vienna (bắt đầu từ ngày 1 tháng 4 năm 2015) 1A
Austrian Airlines vận hành bởi Tyrolean Airways Vienna (kết thúc từ ngày 31 Tháng 3 năm 2015) 1A
Azerbaijan Airlines Baku 2E
Bamboo Airways Hà Nội , Tp. Hồ Chí Minh 2D
Belavia Minsk-National 2D
BMI Regional Bristol , Jönköping ,[ 10] Karlstad 1A
British Airways London-Heathrow 2E
British Airways vận hành bởi BA CityFlyer London-City 2E
Bulgaria Air Sofia 1C
Bulgarian Air Thuê chuyến Mùa đông thuê chuyến: Burgas , Varna 2D
Cathay Pacific Hong Kong 2E
China Airlines Taipei-Taoyuan 2D
China Eastern Airlines Shanghai-Pudong 2D
China Southern Airlines Trường Sa , Quảng Châu 2D
Condor Agadir , Antalya , Barbados , Cancún , Cape Town , Djerba , Fuerteventura , Funchal , Gran Canaria , Havana , Holguín , Hurghada , Kilimanjaro , Lanzarote , Larnaca , Las Vegas , Mahé , Málaga , Malé , Mauritius , Mombasa , Montego Bay , Nairobi-Jomo Kenyatta , Palma de Mallorca , Panama City , Puerto Plata , Punta Cana , Recife , Sân bay quốc tế Rio de Janeiro-Galeão , Saint Lucia , Salvador da Bahia , San José de Costa Rica , San Juan , Santa Cruz de la Palma , Santo Domingo , Sharm el-Sheikh , Tenerife-South , Zanzibar Mùa đông: Anchorage , Antigua , Baltimore , Bangkok-Suvarnabhumi , Banjul , Burgas , Calgary , Chania , Corfu , Dalaman , Dubrovnik , Enfidha , Fairbanks , Fort Lauderdale , Fortaleza , Grenada , Halifax , Heraklion , Ibiza , Jerez de la Frontera , Kalamata , Kos , La Romana , Malta , Minneapolis/St. Paul ,[ 11] Mykonos , Phuket , Pointe-à-Pitre , Portland (OR) (bắt đầu từ ngày 19 Tháng 6 năm 2015),[ 12] Preveza , Providence (bắt đầu từ ngày 18 Tháng 6 năm 2015),[ 13] [ 14] Rhodes , Rijeka , Santorini , Seattle/Tacoma , Split , Tivat , Tobago , Toronto , Vancouver , Varadero , Whitehorse , Windhoek [ 15] Yangon 1C
Croatia Airlines Dubrovnik , Split , Zagreb Mùa đông: Pula , Zadar 1B
Czech Airlines Prague 2D
Delta Air Lines Atlanta , Detroit , New York-JFK 2D
EgyptAir Cairo 1B
El Al Tel Aviv-Ben Gurion 1C
Emirates Dubai-International 2E
Ethiopian Airlines Addis Ababa 1B
Etihad Airways Abu Dhabi 2E
Finnair Helsinki 2E
Georgian Airways Tbilisi [ 16] 2D
Germania [ 17] Marsa Alam Mùa đông: Palma de Mallorca (bắt đầu từ ngày 4 Tháng 5 năm 2015)[ 18] 2D
Gulf Air Bahrain 2D
Iberia Express Madrid 2E
Icelandair Reykjavík-Keflavík 2E
Iran Air Tehran-Imam Khomeini 1C
Iraqi Airways Baghdad , Erbil , Najaf 2E
Japan Airlines sân bay quốc tế Tokyo-Narita 2D
KLM vận hành bởi KLM Cityhopper Amsterdam 2D
Korean Air Seoul-Incheon 2D
Kuwait Airways Geneva , Kuwait 2D
LAN Airlines Madrid , Santiago de Chile 1C
LOT Polish Airlines Warsaw-Chopin [ 19] 1A
Lufthansa Aberdeen , Abu Dhabi (kết thúc từ ngày 29 Tháng 3 năm 2015), Abuja , Accra , Addis Ababa , Algiers , Almaty , Amman-Queen Alia , Amsterdam , Ankara , Antalya , Ashgabat , Astana , Athens , Atlanta , Bahrain , Baku , Bangalore , Bangkok-Suvarnabhumi , Barcelona , Bắc Kinh-Thủ đô , Beirut , Belgrade , Berlin-Tegel , Bilbao , Billund , Birmingham , Bodrum (bắt đầu từ ngày 16 Tháng 5 năm 2015),[ 20] Bogotá , Bologna , Boston , Bremen , Brussels , Bucharest , Budapest , Buenos Aires-Ezeiza , Cairo , Caracas , Casablanca , Chennai , Chicago-O'Hare , Copenhagen , Dallas/Fort Worth , Dammam , Delhi , Denver , Detroit , Doha , Dresden , Dubai-International , Dublin , Düsseldorf , Edinburgh , Erbil , Faro , Gdańsk , Geneva , Gothenburg-Landvetter , Graz , Hamburg , Hanover , Helsinki , Hong Kong , Houston-Intercontinental , Istanbul-Ataturk , Jakarta-Soekarno Hatta , Jeddah , Johannesburg-OR Tambo , Katowice , Kiev-Boryspil , Kraków , Kuala Lumpur , Kuwait , Lagos , Larnaca , Leipzig/Halle , Linz , Lisbon , London-Heathrow , Los Angeles , Luanda , Lublin , Lyon , Madrid , Malabo , Málaga , Malta , Manchester , Marrakesh ,[ 21] Marseille , Thành phố México , Miami , Milan-Linate , Milan-Malpensa , Moscow-Domodedovo , Moscow-Vnukovo , Mumbai , Munich , Münster/Osnabrück , Muscat , Nagoya-Centrair , Nanjing , Naples , New York-JFK , Newark , Nice , Nizhniy Novgorod , Nuremberg , Orlando , Osaka-Kansai , Oslo-Gardermoen , Panama City (bắt đầu từ ngày 16 Tháng 11 năm 2015),[ 22] Paris-Charles de Gaulle , Philadelphia , Port Harcourt , Porto , Poznań , Prague , Qingdao , Riga , Rio de Janeiro , Riyadh , Sân bay quốc tế Rome-Fiumicino , Saint Petersburg , Samara , San Francisco , São Paulo-Guarulhos , Seattle/Tacoma , Seoul-Incheon , Shanghai-Pudong , Shenyang , Singapore , Sofia , Stavanger , Stockholm-Arlanda , Stuttgart , Tallinn , Tampa (bắt đầu từ ngày 25 Tháng 9 năm 2015),[ 23] Tehran-Imam Khomeini , Tel Aviv-Ben Gurion , Tokyo-Haneda , Tokyo-Narita , Sân bay quốc tế Toronto-Pearson , Toulouse , Tunis , Turin , Valencia , Vancouver , Venice-Marco Polo , Vienna , Vilnius , Warsaw-Chopin , Sân bay quốc tế Washington-Dulles , Wrocław , Zagreb , Zürich Mùa đông: Cancún (bắt đầu từ ngày 8 Tháng 12 năm 2015),[ 23] Casablanca , Dubrovnik , Hévíz-Balaton ,[ 24] Malé (bắt đầu từ ngày 9 Tháng 12 năm 2015),[ 23] Mauritius (bắt đầu từ ngày 10 Tháng 12 năm 2015),[ 23] Montréal-Trudeau , Palma de Mallorca , Reykjavík-Keflavík (bắt đầu từ ngày 2 Tháng 5 năm 2015),[ 25] Seville (bắt đầu từ ngày 29 Tháng 3 năm 2015),[ 26] Split 1A, 1B, 1C
Lufthansa vận hành bởi Austrian Airlines Innsbruck (bắt đầu từ ngày 1 Tháng 4 năm 2015), Salzburg (bắt đầu từ ngày 1 Tháng 4 năm 2015) 1A
Lufthansa vận hành bởi PrivatAir Dammam , Pune 1B
Lufthansa vận hành bởi Tyrolean Airways Innsbruck (kết thúc từ ngày 31 Tháng 3 năm 2015), Salzburg (kết thúc từ ngày 31 Tháng 3 năm 2015) 1A
Lufthansa Regional vận hành bởi Lufthansa CityLine Aalborg (bắt đầu từ ngày 30 Tháng 3 năm 2015),[ 27] Amsterdam , Basel/Mulhouse , Belgrade , Billund , Bologna , Brussels , Bucharest , Bydgoszcz (bắt đầu từ ngày 29 Tháng 3 năm 2015), Florence , Friedrichshafen , Gdańsk , Graz , Katowice , Leipzig/Halle , Linz , London-City , Minsk-National , Poznań , Rzeszów Mùa đông: Bastia , Cagliari (bắt đầu từ ngày 2 Tháng 5 năm 2015),[ 20] Olbia , Palermo , Sylt , Turin , Verona , Wrocław 1A, 1B
Luxair Luxembourg 1A
Malaysia Airlines Kuala Lumpur 2D
MIAT Mongolian Airlines Mùa đông: Ulaanbaatar 2D
Middle East Airlines Beirut 1B
Montenegro Airlines Podgorica 2D
Nouvelair Thuê chuyến: Enfidha 2E
Oman Air Muscat 2E
Onur Air Istanbul-Ataturk [ 28] 2E
Pegasus Airlines Istanbul-Sabiha Gökçen 2E
Qatar Airways Doha 1B
Royal Air Maroc Casablanca , Nador 2D
Royal Jordanian Amman-Queen Alia 2E
S7 Airlines Novosibirsk Mùa đông: Moscow-Domodedovo 2E
SATA International Ponta Delgada 2E
Saudia Jeddah , Riyadh Mùa đông: Medina 2D
Scandinavian Airlines Copenhagen , Oslo-Gardermoen , Sân bay quốc tế Stockholm-Arlanda 1A
Singapore Airlines sân bay quốc tế New York-JFK , Singapore 1C
Somon Air Dushanbe 2E
South African Airways Johannesburg-OR Tambo 1B
SriLankan Airlines Colombo 2E
SunExpress Antalya , İzmir 2D
SunExpress Deutschland Ankara , Antalya , Gazipaşa , Hurghada , İzmir , Marsa Alam Mùa đông: Thessaloniki , Varna (bắt đầu từ ngày 7 Tháng 5 năm 2015) 2D
Swiss International Air Lines Zürich 1A
Swiss International Air Lines vận hành bởi Swiss Global Air Lines Zürich 1A
TAM Airlines São Paulo-Guarulhos 1C
TAP Portugal Lisbon 1A
TAROM Bucharest 2D
Thai Airways Bangkok-Suvarnabhumi 1C
TUIfly Boa Vista , Fuerteventura , Gran Canaria , Hurghada , Lanzarote , Marsa Alam , Sal , Tenerife-South Mùa đông: Antalya , Corfu , Dalaman , Faro , Funchal , Heraklion , Ibiza , Jerez de la Frontera , Kos , Minorca , Palma de Mallorca , Patras/Araxos , Rhodes , Zadar (bắt đầu từ ngày 14 Tháng 5 năm 2015) 2D
Tunisair Djerba , Enfidha , Tunis 1C
Turkish Airlines Ankara , Istanbul-Ataturk , Istanbul-Sabiha Gökçen Mùa đông: Adana , Kayseri , Izmir 1B
Turkmenistan Airlines Ashgabat 2D
Ukraine International Airlines Kiev-Boryspil 2D
United Airlines Chicago-O’Hare , Houston-Intercontinental , Newark , San Francisco , Washington-Dulles 1B
Uzbekistan Airways Tashkent Mùa đông: Urgench 2D
Vietnam Airlines Hà Nội , Tp. Hồ Chí Minh 2D
Vueling Barcelona 2E
Yemenia Sana'a 2E
Hàng hóa
Hãng hàng không Các điểm đến AeroLogic Ashgabat ,[ 29] Hong Kong
Air Algérie Cargo Algiers
Air China Cargo Bắc Kinh-Thủ đô , Shanghai-Pudong
Air France Cargo Paris-Charles de Gaulle
AirBridgeCargo Airlines Moscow-Domodedovo , Moscow-Sheremetyevo , Yekaterinburg
Asiana Cargo Gothenburg-Landvetter , Moscow-Domodedovo , Seoul-Incheon , Vienna
Atlas Air Hahn , Houston-Intercontinental , Miami
CAL Cargo Air Lines Liege , Tel Aviv-Ben Gurion
Cargo Garuda Indonesia Jakarta-Soekarno-Hatta
Cathay Pacific Cargo Amsterdam , Chennai , Dubai-International , Hong Kong , Manchester , Mumbai , Paris-Charles de Gaulle
China Airlines Abu Dhabi , Prague , Taipei-Taoyuan
China Cargo Airlines Shanghai-Pudong
China Southern Airlines Quảng Châu ,[ 30] Shanghai-Pudong [ 30]
DHL Aviation vận hành bởi Air Contractors Leipzig/Halle
DHL Aviation vận hành bởi EAT Leipzig Leipzig/Halle , London-Heathrow
Emirates SkyCargo Campinas-Viracopos , Dakar , Dubai-Al Maktoum , Thành phố México , Tripoli [ 31]
Etihad Cargo Abu Dhabi [ 32]
EVA Air Cargo Brussels , Delhi , Taipei-Taoyuan [ 33]
FedEx Express Cologne/Bonn , Memphis
FedEx Feeder vận hành bởi Air Contractors Paris-Charles de Gaulle
Iran Air Cargo Tehran-Mehrabad
Korean Air Cargo Brussels , Moscow-Sheremetyevo , Navoi , Seoul-Incheon , Stockholm-Arlanda , Tel Aviv-Ben Gurion
LAN Cargo Amsterdam , Buenos Aires-Ezeiza , Campinas-Viracopos , Lima , Santiago de Chile
Lufthansa Cargo Aguadilla , Almaty , Amsterdam , Atlanta , Bahrain , Bangalore , Bangkok-Suvarnabhumi , Beijing-Capital , Bogotá , Boston , Buenos Aires , Campinas , Chennai , Chicago-O'Hare , Trùng Khánh , Cologne/Bonn , Curitiba , Dakar , Dallas/Fort Worth , Delhi , Detroit , Dhaka , Quảng Châu , Hong Kong , Hyderabad , Istanbul-Ataturk , Jakarta-Soekarno Hatta , Jeddah , Johannesburg , Kaunas , Krasnoyarsk , Los Angeles , Manaus , Manchester , Thành phố México , Moscow-Sheremetyevo , Mumbai , Nairobi , New York-JFK , Osaka-Kansai , Quito , Rio de Janeiro-Galeão , Riyadh , Seoul-Incheon , Thượng Hải-Pudong , Shannon , Sharjah , Thẩm Dương , Thâm Quyến , Tel Aviv-Ben Gurion , Tokyo-Narita , Toronto-Pearson , Tucumán
Lufthansa Cargo vận hành bởi AeroLogic [ 34] Atlanta , Chicago-O'Hare , Houston-Intercontinental|Houston , Los Angeles , Toronto-Pearson
MASkargo Amsterdam , Colombo , Dubai-Al Maktoum , Kuala Lumpur , Tashkent
Maximus Air Cargo Sharjah
MyCargo Airlines Istanbul-Sabiha Gökçen
National Airlines Doha , Hong Kong , Karaganda , Kuwait , Quetta
Nightexpress Coventry
Qatar Airways Cargo Doha
Saudia Cargo Dammam , Riyadh
Singapore Airlines Cargo Bangalore , Sharjah , Singapore [ 35]
Southern Air Anchorage
Thai Airways Bangkok-Suvarnabhumi , Delhi , Hyderabad
TNT Airways Dubai-International , Liege
Turkish Airlines Cargo Istanbul-Ataturk , Lagos
Uzbekistan Airways Baku , Tashkent
Sản lượng hành khách
Lưu lượng hành khách hàng năm
Năm
Hành khách
% Thay đổi
2000
49,360,620
2001
48,559,980
-1.6%
2002
48,450,356
-0.2%
2003
48,351,664
-0.2%
2004
51,098,271
5.6%
2005
52,219,412
2.2%
2006
52,810,683
1.1%
2007
54,161,856
2.5%
2008
53,467,450
-1.3%
2009
50,932,840
-4.3%
2010
53,009,221
4%
2011
56,436,255
6.4%
2012
57,520,001
2%
2013
58,036,948
1%
2014
59,570,000
2.6%
2015
61,032,022
2.4%
2016
60,792,308
-0.4%
2017
64,500,386
6.1%
2018
69,514,414
7.8%
2019
70,560,987
1.5%
2020
18,768,601
-73.4%
Tham khảo