Mùa thứ mười ba của RuPaul's Drag Race bắt đầu phát sóng vào ngày 1 tháng 1 năm 2021. Danh sách thí sinh được thông báo qua Twitter vào ngày 9 tháng 12 năm 2020 với 13 thí sinh cạnh tranh cho danh hiệu "America's Next Drag Superstar".[1] Cuộc thi được phát sóng trên kênh VH1 của Hoa Kỳ.
Thí sinh
Số liệu tại thời điểm ghi hình:
Thí sinh [2]
|
Tuổi tác
|
Quê nhà
|
Kết quả
|
Symone
|
25
|
Los Angeles, California
|
Quán quân
|
Kandy Muse
|
25
|
Thành phố New York, New York
|
Á quân
|
Gottmik
|
23
|
Los Angeles, California
|
Hạng 3/4
|
Rosé
|
31
|
Thành phố New York, New York
|
Olivia Lux
|
26
|
Brooklyn, New York
|
Hạng 5
|
Utica Queen
|
25
|
Utica, Minnesota
|
Hạng 6
|
Tina Burner
|
39
|
Thành phố New York, New York
|
Hạng 7
|
Denali
|
28
|
Chicago, Illinois
|
Hạng 8
|
Elliott with 2 Ts
|
26
|
Las Vegas, Nevada
|
Hạng 9
|
LaLa Ri
|
30
|
An toànlanta, Georgia
|
Hạng 10
|
Tamisha Iman
|
49
|
An toànlanta, Georgia
|
Hạng 11
|
Joey Jay
|
30
|
Phoenix, Arizona
|
Hạng 12
|
Kahmora Hall
|
28
|
Chicago, Illinois
|
Hạng 13
|
Bảng loại trừ
Thí sinh
|
Tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Symone
|
THẮNG
|
THẮNG
|
|
THẮNG
|
An toàn
|
An toàn
|
CAO
|
Nguy hiểm
|
An toàn
|
THẮNG
|
THẮNG
|
Nguy hiểm
|
CAO
|
An toàn
|
Khách
|
QUÁN QUÂN
|
Kandy Muse
|
THẮNG
|
THẤP
|
|
CAO
|
An toàn
|
Nguy hiểm
|
CAO
|
Nguy hiểm
|
An toàn
|
CAO
|
CAO
|
THẮNG
|
Nguy hiểm
|
An toàn
|
Á QUÂN
|
Gottmik
|
THẮNG
|
THẤP
|
|
An toàn
|
THẮNG
|
An toàn
|
An toàn
|
CAO
|
THẮNG
|
CAO
|
THẤP
|
CAO
|
CAO
|
An toàn
|
LOẠI
|
Rosé
|
THUA
|
|
TOP2
|
CAO
|
CAO
|
An toàn
|
An toàn
|
THẮNG
|
CAO
|
THẤP
|
THẮNG
|
CAO
|
THẮNG
|
An toàn
|
Olivia Lux
|
THẮNG
|
TOP2
|
|
An toàn
|
An toàn
|
THẮNG
|
THẮNG
|
An toàn
|
THẤP
|
Nguy hiểm
|
An toàn
|
THẤP
|
LOẠI
|
|
Khách
|
Utica Queen
|
THUA
|
|
An toàn
|
An toàn
|
CAO
|
THẤP
|
THẤP
|
An toàn
|
Nguy hiểm
|
THẮNG
|
Nguy hiểm
|
LOẠI
|
|
Tina Burner
|
THẮNG
|
An toàn
|
|
An toàn
|
An toàn
|
CAO
|
An toàn
|
THẤP
|
An toàn
|
THẤP
|
LOẠI
|
|
Denali
|
THUA
|
|
THẮNG
|
Nguy hiểm
|
An toàn
|
An toàn
|
An toàn
|
CAO
|
CAO
|
LOẠI
|
|
Khách
|
Elliott with 2 Ts
|
THUA
|
CAO
|
|
An toàn
|
An toàn
|
CAO
|
Nguy hiểm
|
An toàn
|
LOẠI
|
|
Khách
|
LaLa Ri
|
THẮNG
|
CAO
|
|
THẤP
|
Nguy hiểm
|
An toàn
|
LOẠI
|
|
Khách
|
Miss C
|
Tamisha Iman
|
THUA
|
|
CAO
|
An toàn
|
THẤP
|
LOẠI
|
|
Khách
|
Khách
|
Joey Jay
|
THUA
|
|
An toàn
|
An toàn
|
LOẠI
|
|
Kahmora Hall
|
THUA
|
|
THẤP
|
LOẠI
|
|
- Thí sinh thắng RuPaul's Drag Race.
- Thí sinh về nhì
- Thí sinh bị loại trong đêm chung kết
- Thí sinh đạt danh hiệu "Hoa hậu thân thiện" (Miss Congeniality)
- Thí sinh thắng thử thách.
- Thí sinh thắng màn Lipsync tập đầu tiên.
- Thí sinh thua màn Lipsync tập đầu tiên.
- Thí sinh thua màn Lipsync tập đầu tiên, bị loại bởi các thí sinh nhưng quay lại cuộc thi sau đó.
- Thí sinh thuộc top 2 người xuất sắc nhất (của tập mở màn), và thắng cả màn Lipsync
- Thí sinh thuộc top 2 người xuất sắc nhất (của tập mở màn), nhưng thua màn Lipsync
- Thí sinh nhận đánh giá tích cực và an toàn.
- Thí sinh nhận đánh giá và an toàn
- Thí sinh an toàn
- Thí sinh nhận đánh giá tiêu cực nhưng an toàn.
- Thí sinh rơi vào nhóm nguy hiểm.
- Thí sinh bị loại.
- Thí sinh được bình chọn làm Lipsync Assassin của mùa bởi Ru, và thắng màn Lipsync cho quỹ từ thiện.
- Thí sinh được bình chọn làm Lipsync Assassin của mùa bởi Ru, nhưng thua màn Lipsync cho quỹ từ thiện.
- Thí sinh được bình chọn làm Golden Bootie của mùa bởi Ru.
Lip syncs
- Thí sinh thắng màn Lipsync tập đầu tiên.
- Thí sinh thắng màn Lipsync để chiến thắng tập.
- Thí sinh thắng màn Lipsync cho quỹ từ thiện mà họ chọn.
- Thí sinh bị loại sau lần đầu rơi vào nhóm nguy hiểm.
- Thí sinh bị loại sau lần thứ hai rơi vào nhóm nguy hiểm.
- Thí sinh bị loại sau lần thứ ba rơi vào nhóm nguy hiểm.
- Thí sinh bị loại ở vòng đầu của màn Lipsync đêm chung kết.
- Thí sinh bị loại ở vòng hai của màn Lipsync đêm chung kết.
Tham khảo