Quần đảo Phoenix

Quần đảo Phoenix trên bản đồ Pacific Ocean
Quần đảo Phoenix
Quần đảo Phoenix
Vị trí quần đảo Phoenix tại Thái Bình Dương

Quần đảo Phoenix là một nhóm gồm tám rạn san hô vòng và hai rạn san hô ngập nước nằm ở trung tâm Thái Bình Dương, phía đông của quần đảo Gilbert và phía tây của quần đảo Line. Các đảo là một phần của Cộng hòa Kiribati. Vào cuối thập niên 1930 chúng trở thành nơi thực hiện các nỗ lực mở rộng thuộc địa cuối cùng của Đế quốc Anh bằng việc chính thức sáp nhập để chuẩn bị cho việc rút lui. Quần đảo và khu vực xung quanh và Vùng bảo tồn Quần đảo Phoenix với 120 loài san hô và trên 500 loài cá. Vào ngày 28 tháng 1 năm 2008, chính phủ Kiribati chính thức tuyên bố toàn bộ nhóm Phoenix và khu vực xung quanh là một khu bảo tồn, với diện tích 410.500 kilômét vuông (158.500 dặm vuông Anh) thì đây là khu bảo tồn biển lớn nhất trên thế giới.[1]

Nhóm đảo không có người ở ngoại trừ một vài hộ gia đình tại đảo Kanton. Các lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳđảo Bakerđảo Howland thường được coi là phần tách ngoài phía bắc của nhóm đảo, theo định nghĩa về địa lý. Chính quyền Hoa Kỳ trước đó tuyên bố chủ quyền với toàn bộ quần đảo Phoenix theo Đạo luật đảo phân chim. Hiệp ước Tarawa đã thủ tiêu mọi tuyên bố chủ quyền của Hoa Kỳ tại Kiribati, ngoại trừ Baker và Howland.

Tại các thời điểm khác nhau, quần đảo được coi là một phần của nhóm đảo Gilbert (từng có tên "Kingsmill"). Tên gọi "Phoenix" của nhóm đảo này dường như được đặt từ thập niên 1840, theo tên một hòn đảo trong nhóm. Đảo Phoenix có thể đã được đặt theo tên một trong nhiều tàu săn cá voi mang tên này khi chúng hoạt động dồn dập trong vùng biển vào đầu thế kỷ 19.

Tham khảo

  1. ^ “Phoenix Islands Protected Area (PIPA)”. Phoenixislands.org. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2011.

Đọc thêm

  • Bryan, E. H. (1942), American Polynesia and the Hawaiian Chain, Honolulu: Tongg Publishing
  • Dunmore, John (1992), Who's Who in Pacific Navigation, Melbourne, Australia: Melbourne University Press, ISBN 0-522-84488-X
  • Irwin, Geoffrey (1992), The Prehistroric Exploration and Colonisation of the Pacific, Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 0-521-47651-8
  • Maude, H. E. (1968), Of Islands and Men: Studies in Pacific History, Melbourne: Oxford University Press
  • Quanchi, Max; Robson, John (2005), Historical Dictionary of the Discovery and Exploration of the Pacific Islands, Lanham, MD: Scarecrow Press, ISBN 0-8108-5395-7
  • Sharp, Andrew (1960), The Discovery of the Pacific Islands, Oxford: Oxford University Press
  • Stackpole, Edouard A. (1953), The Sea Hunters: The New England Whalemen During Two Centuries, 1635-1835, Philadelphia: Lippincott
  • Suárez, Thomas (2004), Early Mapping of the Pacific, Singapore: Periplus Editions, ISBN 0-7946-0092-1
  • The Journal of the Polynesian Society, Polynesian Society, 1961 |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Prentice-Hall year=1967 Rickenbacker=An Autobiography page=298

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini memiliki beberapa masalah. Tolong bantu memperbaikinya atau diskusikan masalah-masalah ini di halaman pembicaraannya. (Pelajari bagaimana dan kapan saat yang tepat untuk menghapus templat pesan ini) Artikel ini sudah memiliki referensi, tetapi tidak disertai kutipan yang cukup. Anda dapat membantu mengembangkan artikel ini dengan menambahkan lebih banyak kutipan pada teks artikel. (Februari 2023) (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) (Pelajari cara da...

 

 

Uang darurat Jerman, 1917-19 Uang darurat mengacu kepada uang yang dikeluarkan oleh sebuah lembaga dalam keadaan krisis ekonomi maupun politik. Lembaga yang mengeluarkan biasanya adalah lembaga tanpa persetujuan resmi dari pemerintah resmi. Ini biasanya teerjadi ketika uang yang dikeluarkan oleh negara tidak tersedia dari bank sentral. Salah satu contohnya adalah Notgeld (bahasa Jerman untuk uang darurat) yang dikeluarkan di Jerman dan Austria selama Perang Dunia I dan Interbellum. Lembaga ya...

 

 

Basilika Kebangkitan Kristus di Kaunas, merupakan basilika yang tergolong baru dan besar, serta menjadi pusat peziarahan umat Katolik Lituania. Ini adalah daftar lengkap Basilika di Lituania. Basilika adalah gelar yang diberikan kepada beberapa gereja Katolik. Berdasarkan hukum kanonik tidak ada gereja Katolik yang dapat dihormati dengan gelar basilika kecuali mendapatkan hibah apostolik atau berdasarkan kebiasaan dahulu kala.[1] Gelar ini diberikan kepada gereja-gereja besar yang pen...

Partai Revolusioner Buruh Personalis Cần lao Nhân vị Cách Mạng ÐảngPemimpin ResmiNgo Dinh DiemSekretariat JendralNgo Dinh NhuDibentuk08 Agustus 1954 (1954-08-08)Dibubarkan1 November 1963 (1963-11-1)Kantor pusatSaigonSurat kabarMasyarakat (Xã hội)Sayap pemudaRevolusi PemudaSayap WanitaGerakan Solidaritas WanitaKeanggotaan (1962)1,368,757IdeologiTeori Martabat Masyarakat • Nasionalisme Vietnam • Personalisme • Anti-komunisme[1] • Anti-...

 

 

Pour un article plus général, voir Écologisme. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article contient une ou plusieurs listes (avril 2023). Ces listes gagneraient à être rédigées sous la forme de paragraphes synthétiques, plus agréables à la lecture, les listes pouvant être aussi introduites par une partie rédigée et sourcée, de façon à bien resituer les différents items.D'autre part, Wikipédia n'a pas pour rôle de constituer ...

 

 

Series of powerful cyberattacks using the Petya malware 2017 Ukraine ransomware attacksPetya's ransom note displayed on a compromised systemDate27–28 June 2017 (2017-06-27 – 2017-06-28)Location Ukraine[1] Other locations  Russia  Germany[2]  United States[1]  United Kingdom[1]  Spain  India  Poland[1]  Italy  Israel[1]  Belarus[1]  Argentina[3] &#...

René Laennec René-Théophile-Marie-Hyacinthe Laennec (Quimper, 17 febbraio 1781 – Douarnenez, 13 agosto 1826) è stato un medico francese. Si interessò allo studio per il miglioramento dell'auscultazione. Il 17 febbraio 1816 inventò lo stetoscopio. A lui si deve anche la definizione il volume del cuore di un soggetto è pari al volume del suo pugno. Indice 1 Biografia 1.1 Infanzia 1.2 Formazione 1.3 Invenzione dello stetoscopio 1.3.1 Il Trattato sull'auscultazione mediata 1.4 Polemiche ...

 

 

B

  此條目介紹的是拉丁字母中的第2个字母。关于其他用法,请见「B (消歧义)」。   提示:此条目页的主题不是希腊字母Β、西里尔字母В、Б、Ъ、Ь或德语字母ẞ、ß。 BB b(见下)用法書寫系統拉丁字母英文字母ISO基本拉丁字母(英语:ISO basic Latin alphabet)类型全音素文字相关所属語言拉丁语读音方法 [b][p][ɓ](适应变体)Unicode编码U+0042, U+0062字母顺位2数值 2歷史發...

 

 

Class of algae Zygnematophyceae Conjugation in Spirogyra. Scientific classification (unranked): Viridiplantae (unranked): Charophyta Class: ZygnematophyceaeRound, 1971 Subclasses Subclass Zygnematophycidae Order Zygnematales Order Desmidiales Order Spirogyrales Order Serritaeniales Subclass Spirogloeophycidae Order Spirogloeales Synonyms[1] Akontae Blackman & Tansley, 1902 Conjugatophyceae Engler, 1892 'Conjugatae' Engler, 1892 Gamophyceae Saccodermae Pascher ex Kossinskaja, 1952 ...

У этого термина существуют и другие значения, см. Чайки (значения). Чайки Доминиканская чайкаЗападная чайкаКалифорнийская чайкаМорская чайка Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:Вторич...

 

 

1988 United States Senate election in New Mexico ← 1982 November 8, 1988 1994 →   Nominee Jeff Bingaman Bill Valentine Party Democratic Republican Popular vote 321,983 186,579 Percentage 63.31% 36.68% County resultsBingaman:      50–60%      60–70%      70–80%      80–90%Valentine:      50–60% U.S. senator before election Jeff ...

 

 

Rural municipality in Saskatchewan, Canada Rural municipality in Saskatchewan, CanadaReno No. 51 RM of RenoRural municipalityRural Municipality of Reno No. 51RM office in ConsulConsulGovenlockSenateVidoraRobsartNashlynArenaWillow CreekOxaratLocation of the RM of Reno No. 51 in SaskatchewanCoordinates: 49°20′31″N 109°33′04″W / 49.342°N 109.551°W / 49.342; -109.551[1]CountryCanadaProvinceSaskatchewanCensus division4SARM division3Federal ridingCypress ...

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

 

  关于与「內閣總理大臣」標題相近或相同的条目页,請見「內閣總理大臣 (消歧義)」。 日本國內閣總理大臣內閣總理大臣紋章現任岸田文雄自2021年10月4日在任尊称總理、總理大臣、首相、阁下官邸總理大臣官邸提名者國會全體議員選出任命者天皇任期四年,無連任限制[註 1]設立法源日本國憲法先前职位太政大臣(太政官)首任伊藤博文设立1885年12月22日,...

 

 

Football tournament season 2017 Copa do BrasilTournament detailsCountry BrazilDatesFebruary 8 – September 27Teams91Final positionsChampionsCruzeiro (5th title)Runner-upFlamengoTournament statisticsMatches played120Goals scored282 (2.35 per match)Top goal scorer(s)Lucas BarriosBrennerLéo GamalhoRafael Sóbis(5 goals each)Best playerDiego (Flamengo)← 20162018 → The 2017 Copa do Brasil (officially the Copa Continental Pneus do Brasil 2017 for sponsors...

 本表是動態列表,或許永遠不會完結。歡迎您參考可靠來源來查漏補缺。 潛伏於中華民國國軍中的中共間諜列表收錄根據公開資料來源,曾潛伏於中華民國國軍、被中國共產黨聲稱或承認,或者遭中華民國政府調查審判,為中華人民共和國和中國人民解放軍進行間諜行為的人物。以下列表以現今可查知時間為準,正確的間諜活動或洩漏機密時間可能早於或晚於以下所歸�...

 

 

This article may require cleanup to meet Wikipedia's quality standards. The specific problem is: Need to move Chinese-language names to linked articles or create stubs. Please help improve this article if you can. (August 2018) (Learn how and when to remove this message) Location of Hubei province in China This is a list of township-level divisions of the province of Hubei, People's Republic of China (PRC). After province, prefecture, and county-level divisions, township-level divisions cons...

 

 

Majelis Nasional Kamboja រដ្ឋសភានៃព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា RotsapheaMandat ke-5Coat of arms or logoJenisJenisDewan rendah Parlemen Kamboja SejarahSesi baru dimulai23 September 2013PimpinanPresidenHeng Samrin (PRK) sejak 21 Maret 2006 Wakil Presiden PertamaLowong sejak 30 Oktober 2015 Wakil Presiden KeduaNguon Nhel (PRK) sejak 26 Agustus 2014 Pemimpin MinoritasKem Sokha (pelaksana jabatan) (PPNK) sejak 16 November 2015 Kompos...

Hospital in Ontario, CanadaWomen's College HospitalGeographyLocation76 Grenville StreetToronto, OntarioM5S 1B2, Ontario, CanadaM5S 1B2OrganisationCare systemMedicareTypeTeachingAffiliated universityUniversity of TorontoServicesEmergency departmentNoSpecialityWomen's HealthHistoryOpened1883 (Original Site, as Women's Medical College) 1911 (Second Site, as Women's College Hospital and Dispensary) 1915 (Third Site, as Women's College Hospital and Dispensary) 1935 (Current Site, Renovated 2015)C...

 

 

دوري آيسلندا الممتاز 2011 تفاصيل الموسم دوري آيسلندا الممتاز  النسخة 100  البلد آيسلندا  التاريخ بداية:2 مايو 2011  نهاية:1 أكتوبر 2011  المنظم اتحاد آيسلندا لكرة القدم  البطل ناتدبيرنوفيلاغ ريكيافيكور  مباريات ملعوبة 132   عدد المشاركين 12   دوري آيسلندا الممت...