Polyphaga

Polyphaga
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Phân lớp (subclass)Pterygota
Liên bộ (superordo)Coleopterida
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Emery, 1886
Phân thứ bộ

Polyphaga là một trong năm phân bộ của bộ bọ cánh cứng, và là phân bộ đông đảo nhất, với sáu nhánh (phân thứ bộ) chia thành 17 liên họ, 152 họ và khoảng hơn 300.000 loài, chiếm xấp xỉ 90% số loài của bộ.

Tên gọi Polyphaga bắt nguồn ghép 2 từ tiếng Hy Lạp poly-, nghĩa là 'nhiều', và phagein, nghĩa là 'ăn'; có thể hiểu nôm na đây là phân bộ bọ cánh cứng ăn nhiều thể loại thức ăn.[1]

Đặc điểm chính

Sinh thái

Phân loại

Phân thứ bộ Bostrichiformia

Phân thứ bộ Bostrichiformia chứa liên họ duy nhất Bostrichoidea được chia thành 4-5 họ

  1. Bostrichoidea
    1. Họ Anobiidae
    2. Họ Bostrichidae
    3. Họ Dermestidae
    4. Họ Endecatomidae
    5. Họ Ptinidae

Phân thứ bộ Cucujiformia

Trichodes alvaerius họ Cleridae
  1. Liên họ Chrysomeloidea
    1. Họ Cerambycidae
    2. Họ Chrysomelidae
    3. Họ Disteniidae
    4. Họ Megalopodidae
    5. Họ Orsodacnidae
    6. Họ Oxypeltidae
    7. Họ Vesperidae
  2. Liên họ Cleroidea
    1. Họ Acanthocnemidae
    2. Họ Chaetosomatidae
    3. Họ Cleridae
    4. Họ Mauroniscidae
    5. Họ Melyridae
    6. Họ Metaxinidae
    7. Họ Phloiophilidae
    8. Họ Phycosecidae
    9. Họ Prionoceridae
    10. Họ Thanerocleridae
    11. Họ Trogossitidae
  3. Liên họ Cucujoidea
    1. Họ Agapythidae - Akalyptoischiidae - Alexiidae - Biphyllidae - Boganiidae - Bothrideridae - Byturidae - Cavognathidae - Cerylonidae - Coccinellidae - Corylophidae - Cryptophagidae - Cucujidae - Cybocephalidae - Cyclaxyridae - Discolomatidae - Endomychidae - Erotylidae - Helotidae - Hobartiidae - Kateretidae - Laemophloeidae - Lamingtoniidae - Latridiidae - Monotomidae - Myraboliidae - Nitidulidae - Passandridae - Phalacridae - Phloeostichidae - Priasilphidae - Propalticidae - Protocucujidae - Silvanidae - Smicripidae - Sphindidae - Tasmosalpingidae - Tetrameropseidae
  4. Liên họ Curculionoidea
    1. Họ Anthribidae - Attelabidae - Belidae - Brachyceridae - Brentidae - Caridae - Curculionidae - Dryophthoridae - Nemonychidae - †Ulyanidae
  5. Liên họ Lymexyloidea
    1. Họ Lymexylidae
  6. Liên họ Tenebrionoidea
    1. Họ Aderidae - Anthicidae - Archeocrypticidae - Boridae - Chalcodryidae - Ciidae - Ischaliidae - Melandryidae - Meloidae - Mordellidae - Mycetophagidae - Mycteridae - Oedemeridae - Promecheilidae - Prostomidae - Pterogeniidae - Pyrochroidae - Pythidae - Ripiphoridae - Salpingidae - Scraptiidae - Stenotrachelidae - Synchroidae - Tenebrionidae - Tetratomidae - Trachelostenidae - Trictenotomidae - Ulodidae - Zopheridae

Phân thứ bộ Derodontiformia

Gồm 3 họ trong liên họ duy nhất Derodontoidea

    1. Họ Derodontidae
    2. Họ Jacobsoniidae
    3. Họ Nosodendridae

Phân thứ bộ Elateriformia

Photinus pyralis họ Lampyridae

Gồm 5 liên họ:

  1. Liên họ Buprestoidea
    1. Họ Buprestidae
    2. Họ Schizopodidae
  2. Liên họ Byrrhoidea
    1. Họ Byrrhidae
    2. Họ Callirhipidae
    3. Họ Chelonariidae
    4. Họ Cneoglossidae
    5. Họ Dryopidae
    6. Họ Elmidae
    7. Họ Eulichadidae
    8. Họ Heteroceridae
    9. Họ Limnichidae
    10. Họ Lutrochidae
    11. Họ Psephenidae
    12. Họ Ptilodactylidae
  3. Liên họ Dascilloidea
    1. Họ Dascillidae
    2. Họ Rhipiceridae
  4. Liên họ Elateroidea
    1. Họ Artematopodidae
    2. Họ Brachypsectridae
    3. Họ Cantharidae
    4. Họ Cerophytidae
    5. Họ Elateridae
    6. Họ Eucnemidae
    7. Họ Lampyridae
    8. Họ Lycidae
    9. Họ Omalisidae
    10. Họ Omethidae
    11. Họ Phengodidae
    12. Họ Plastoceridae
    13. Họ Rhagophthalmidae
    14. Họ Rhinorhipidae
    15. Họ Telegeusidae
    16. Họ Throscidae
    17. Họ †Berendtimiridae
    18. Họ †Electrapatidae
    19. Họ †Praelateriidae
  5. Liên họ Scirtoidea
    1. Họ Clambidae
    2. Họ Decliniidae
    3. Họ Eucinetidae
    4. Họ Scirtidae
    5. Họ †Elodophthalmidae
    6. Họ †Mesocinetidae

Phân thứ bộ Scarabaeiformia

Euchroea auripimenta họ Scarabaeidae

1 liên họ Scarabaeoidea chia thành 16 họ:

    1. Họ Belohinidae
    2. Họ Diphyllostomatidae
    3. Họ Geotrupidae
    4. Họ Glaphyridae
    5. Họ Glaresidae
    6. Họ Hybosoridae
    7. Họ Lucanidae
    8. Họ Ochodaeidae
    9. Họ Passalidae
    10. Họ Pleocomidae
    11. Họ Scarabaeidae
    12. Họ Trogidae
    13. Họ †Alloioscarabaeidae
    14. Họ †Lithoscarabaeidae
    15. Họ †Paralucanidae
    16. Họ †Septiventeridae

Phân thứ bộ Staphyliniformia

Ocypus olens Staphylininae

3 liên họ:

  1. Liên họ Histeroidea
    1. Họ Histeridae
    2. Họ Sphaeritidae
    3. Họ Synteliidae
  2. Liên họ Hydrophiloidea
    1. Họ Epimetopidae
    2. Họ Georissidae
    3. Họ Helophoridae
    4. Họ Hydrochidae
    5. Họ Hydrophilidae
    6. Họ Spercheidae
  3. Liên họ Staphylinoidea
    1. Họ Agyrtidae
    2. Họ Hydraenidae
    3. Họ Leiodidae
    4. Họ Ptiliidae
    5. Họ Silphidae
    6. Họ Staphylinidae

Phát sinh chủng loài

Tiến hóa

Một vài kỷ lục

Goliathus goliatus ở Cộng hòa Trung Phi

Bọ cánh cứng Goliath Goliathus goliatus thuộc Họ Bọ hung Scarabaeidae (tên chi và tên loài lấy theo một dũng sĩ khổng lồ của dân tộc Philistines Goliath) với kích thước lên đến 110 mm, 70-100 g, được ghi nhậnloài côn trùng nặng nhất thế giới.[2]

Loài xâm hại

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Cánh cứng tại Từ điển bách khoa Việt Nam: "phân bộ ăn tạp, háu ăn Adephaga và phân bộ Đa thực Polyphaga"
  2. ^ Heaviest insect Sách Kỷ lục Guinness

Liên kết ngoài

Read other articles:

Fuleco Armadillo maskot resmi FIFA World Cup 2014 di Brasil. Fuleco Armadillo adalah maskot resmi dari Piala Dunia FIFA 2014 di Brasil. Ini adalah Tolypeutes tricinctus, salah satu spesies armadillo asli Brasil dan dikategorikan sebagai spesies yang rentan pada IUCN Red List,[1] secara resmi diluncurkan sebagai bagian dari acara hiburan TV Rede Globo pada 23 November 2012. Penelitian telah mengungkapkan bahwa dia dipandang sebagai karakter menarik berpikir secara luas untuk mewakili k...

 

 

Chevrolet Sail2010 Chevrolet Sail generasi keduaInformasiProdusenShanghai-GMMasa produksi2001–sekarangBodi & rangkaKelasSuperminiTata letakMesin depan, penggerak roda depan Chevrolet Sail adalah mobil yang diproduksi oleh Shanghai General Motors.[1] Diluncurkan tahun 2001, mobil ini awalnya dijual dengan nama Buick Sail, dijual dalam bentuk sedan dan wagon dengan basis Opel Corsa B. Sejak merek Chevrolet diperkenalkan di China tahun 2005, mobil ini dijual dengan nama Chevrolet S...

 

 

Mario Perazzolo Nazionalità  Italia Altezza 169 cm Calcio Ruolo Mediano Termine carriera 1950 - giocatore1973 - allenatore CarrieraGiovanili  PadovaSquadre di club1 1928-1933 Padova125 (33)1933-1936 Fiorentina85 (7)1936-1941 Genova 1893165 (14)1942-1943 Brescia31 (2)1943-1944 Padova11 (2)1945-1948 Brescia89 (2)1948-1950 Siracusa1 (0)Nazionale 1936-1939 Italia8 (0)Carriera da allenatore 1946 Brescia1950-1951 Siracusa1951-1953 Triest...

Luxury resort in the village of Briarcliff Manor, New York Briarcliff LodgeEarly 1900s postcard of the Briarcliff LodgeGeneral informationStatusDemolishedTypeResortArchitectural styleTudor RevivalAddress25 Scarborough RoadTown or cityBriarcliff Manor, New YorkCountryUnited StatesOpenedJune 26, 1902DestroyedJanuary 16, 2004OwnerWalter Law and family (1902-37)Edgewood Park School (1937-54)The King's College (1955-94)Technical detailsFloor count4 (original and north wing)7 (west wing)Design and ...

 

 

Cet article est une ébauche concernant une personnalité cambodgienne. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Udayādityavarman IIFonctionRoi du Cambodge1050-1066Suryavarman IerHarshavarman IIIBiographieNaissance 1049Décès 1066Nom dans la langue maternelle ឧទយាទិត្យវម៌្មទី២Activité SouverainFamille Kaundinya (d)Enfants NripatindravarmanVijayendralaksh...

 

 

豪栄道 豪太郎 場所入りする豪栄道基礎情報四股名 澤井 豪太郎→豪栄道 豪太郎本名 澤井 豪太郎愛称 ゴウタロウ、豪ちゃん、GAD[1][2]生年月日 (1986-04-06) 1986年4月6日(38歳)出身 大阪府寝屋川市身長 183cm体重 160kgBMI 47.26所属部屋 境川部屋得意技 右四つ・出し投げ・切り返し・外掛け・首投げ・右下手投げ成績現在の番付 引退最高位 東大関生涯戦歴 696勝493敗...

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此条目也许具备关注度,但需要可靠的来源来加以彰显。(2023年7月19日)请协助補充可靠来源以改善这篇条目。 此條目已列出參考文獻,但因為沒有文內引註而使來源仍然不明。 (2023年7月19日)请加上合适的文內引註来改善这篇条目。 布雷斯特海戰百年戰爭中布列塔尼繼承戰爭的一部分日期1342年8月18�...

 

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) دائرة عين البيضاء حريش دائرة عين البيضاء حريشدائرة عين البيضاء حريش الإدارة ولاية ولاية ميلة مركز الدائ�...

 

 

American journalist Steven SotloffBornSteven Joel Sotloff(1983-05-11)May 11, 1983[1]Miami, Florida, U.S.[1]DisappearedAugust 4, 2013[2]Aleppo, Syria[2]Diedc. September 2, 2014(2014-09-02) (aged 31)Syrian DesertCause of deathBeheadingCitizenshipUnited StatesIsrael[3]Alma materInterdisciplinary Center HerzliyaOccupationJournalistEmployerTime[4] Steven Joel Sotloff (Hebrew: סטיבן סוטלוף; May 11, 1983 – c. September 2, 20...

  提示:此条目页的主题不是蓝田县。   关于与「藍田 (香港)」標題相近或相同的条目页,請見「藍田」。 藍田Lam Tin觀塘區地區坐标:22°18′34″N 114°14′10″E / 22.3094°N 114.236°E / 22.3094; 114.236城市香港城市區劃九龍東區觀塘區開始有人居住前9世紀歸入中原領土前2世紀歸入香港1898年面积 • 陸地2.184平方公里 • 市區1.737平方公�...

 

 

Menteri Kesehatan MalaysiaMenteri Kesihatan Malaysia منتري كصيحتن مليسياLambangPetahanaDzulkefly Ahmadsejak 12 Desember 2023Kementerian KesehatanGelarYang Berhormat Menteri(Yang Terhormat Menteri)Ditunjuk olehYang di-Pertuan Agong atas petunjuk Perdana Menteri MalaysiaDibentuk9 Agustus 1955; 68 tahun lalu (1955-08-09)Pejabat pertamaLeong Yew KohSitus webwww.moh.gov.my Berikut adalah daftar orang yang pernah menjabat sebagai Menteri Kesehatan (bahasa Melayu: Ment...

 

 

Unitary authority of local government in the district and county of Rutland Rutland County CouncilTypeTypeUnitary authority LeadershipChairAndrew Brown, Independent since 22 May 2023 LeaderGale Waller, Liberal Democrats since 22 May 2023 Chief ExecutiveMark Andrews since 30 April 2021 StructureSeats27 councillorsPolitical groups Administration (12)   Liberal Democrat (11)   Green (1) Other parties (15)   Independent (7)   Conservative (6)   Labour (2) Length o...

كارلوس دييغو فيريرا معلومات شخصية الميلاد 18 يناير 1985 (39 سنة)[1][2]  مواطنة البرازيل  الحياة العملية المهنة مُقاتل فنون قتالية مختلطة[3]  اللغات البرتغالية  الرياضة فنون القتال المختلطة[3]  المواقع IMDB صفحته على IMDB  تعديل مصدري - تعديل   كارلوس د...

 

 

David EngelNazionalità Svezia Altezza180 cm Peso74 kg Tennis Carriera Singolare1 Vittorie/sconfitte 24-48 Titoli vinti 0 Miglior ranking 114º (5 novembre 1990) Risultati nei tornei del Grande Slam  Australian Open 2T (1991)  Roland Garros 1T (1988, 1990)  Wimbledon  US Open 2T (1990) Doppio1 Vittorie/sconfitte 23-42 Titoli vinti 1 Miglior ranking 107º (15 luglio 1991) Risultati nei tornei del Grande Slam  Australian Open 1T (1990, 1991, 1992)  Roland Garr...

 

 

Cet article est une ébauche concernant un coureur cycliste italien. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Pour plus d’informations, voyez le projet cyclisme. Elia FavilliElia Favilli lors du départ de la Flèche brabançonne 2015 à Louvain.InformationsNaissance 31 janvier 1989 (35 ans)CecinaNationalité italienneSpécialité SprinteurÉquipes amateurs 2008Lucchini-Neri Comauto-Cocif2009Neri Sottoli-Nuova Comauto-Promociclo2010Petroli FirenzeÉq...

American animated TV series This article is about the 1966 animated TV series. For other uses, see Marvel Super Heroes. The Marvel Super HeroesGenre Superhero Action Adventure Based onCharactersby Marvel ComicsWritten by June Patterson Don Christensen Jewell Schubel James Carmichael Directed by Ray Patterson Grant Simmons Don Lusk Sid Marcus Shamus Culhane Sam Cornell Kay Wright Ed Rehberg Clyde Geronimi Voices of Bernard Cowan Don Mason Jack Creley Claude Rae Len Carlson Henry Ramer Max Ferg...

 

 

This article is about the 2016 film. For the 1966 film, see Morgan – A Suitable Case for Treatment. 2016 science fiction psychological horror thriller film by Luke Scott MorganTheatrical release posterDirected byLuke ScottWritten bySeth OwenProduced by Ridley Scott Michael Schaefer Mark Huffam Starring Kate Mara Anya Taylor-Joy Toby Jones Rose Leslie Boyd Holbrook Michelle Yeoh Jennifer Jason Leigh Paul Giamatti CinematographyMark PattenEdited byLaura JenningsMusic byMax RichterProductionco...

 

 

Form of group training For T-groups in mathematics, see T-group (mathematics). A T-group or training group (sometimes also referred to as sensitivity-training group, human relations training group or encounter group) is a form of group training where participants (typically between eight and fifteen people) learn about themselves (and about small group processes in general) through their interaction with each other. They use feedback, problem solving, and role play to gain insights into thems...

Narain KarthikeyanKarthikeyan pada tahun 2007.Kebangsaan IndiaLahirKumar Ram Narain Karthikeyan14 Januari 1977 (umur 47)Coimbatore, Tamil Nadu, IndiaTahun aktif1992 – sekarangPenghargaan2010 NASCAR Camping World Truck Series Most Popular DriverNarain KarthikeyanKarier Kejuaraan Dunia Formula SatuTahun aktif2005, 2011–2012TimJordan, HRTJumlah lomba48 (46 starts)Juara Dunia0Menang0Podium0Total poin5Posisi pole0Lap tercepat0Lomba pertamaGrand Prix Australia 2005Lomba terakhirGrand Prix ...

 

 

Hadrumète ou Hadrumetum est l'une des principales cités portuaires de l'Afrique romaine sur les côtes de l'ancienne province de Byzacène en Afrique proconsulaire. Elle se trouve à l'emplacement de l'actuelle ville de Sousse. Origine et statut Les Phéniciens auraient installé un comptoir à Utique dans l'actuelle Tunisie, en 1101 av. J.-C. selon Pline l'Ancien[1], puis à Hadrumète (Sousse). Les sources antiques en font mention sous divers noms, sous des formes romanisées ou hellénis...