PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Phân cấp hành chính Lào
Hệ thống phân cấp hành chính tại
Lào
được chia ra thành 3 cấp
[
1
]
[
2
]
gồm có:
Khwaeng
(
tiếng Lào
:
ແຂວງ
- hay
khoueng'): có 17 tỉnh và thủ đô
Viêng Chăn
. (
tiếng Lào
:
ນະຄອນຫລວ
-
nakhon luang
)
Muang
(
tiếng Lào
:
ເມືອງ
; mường hay quận, huyện): có 140
muang
.
Ban
(Bản): có hơn 11.000 ban.
Các tỉnh của Lào
Bài chi tiết:
Tỉnh (Lào)
№
Tỉnh
Thủ phủ
Diện tích
(km²)
Dân số
2000
0
Lào
Thủ đô Vientiane
236.800
5.218.000
1
Attapeu
Attapeu
(
Samakkhixay
)
10.320
114.300
2
Bokeo
Ban Houayxay
(
Houayxay
)
6.196
149.700
3
Bolikhamxai
Paksan
(
Paksan
)
14.863
214.900
4
Champasak
Pakse
(
Pakse
)
15.415
575.600
5
Hua Phan
Xam Neua
(
Xamneua
)
16.500
322.200
6
Khammuane
Thakhek
(
Thakhek
)
16.315
358.800
7
Luang Namtha
Luang Namtha
(
Namtha
)
9.325
150.100
8
Luang Prabang
Luang Prabang
(
Louangprabang
)
16.875
408.800
9
Oudomxay
Xay
(
Xay
)
15.370
275.300
10
Phongsaly
Phongsali
(
Phongsaly
)
16.270
199.900
11
Xayabury
Xayabury
(
Xayabury
)
16.389
382.200
12
Salavan
Salavan
(
Salavan
)
10.691
336.600
13
Savannakhet
Kaysone Phomvihane
(trước là Khanthaboury)
21.774
721.500
14
Sekong
Sekong
(
Lamarm
)
7.665
83.600
15
Thủ đô Vientiane
Vientiane City
3.920
726.000
16
Tỉnh Viêng Chăn
Phonhong
(
Phonhong
)
15.927
373.700
17
Xiengkhuang
Phonsavan
(hay Pek)
15.880
229.521
18
Xaisomboun
Xaisomboun
4.506
62.000
Tham khảo
^
“Nsc Lao Pdr”
. Nsc.gov.la.
Bản gốc
lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2012
. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012
.
^
Population
Lưu trữ
2012-05-17 tại
Wayback Machine
, Cục Thống kê Lào
Xem thêm
Địa lý Lào
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Phân cấp hành chính Lào
.
Liên kết ngoài
Bài viết này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s