Park Jun-won
Park Jun-won (tiếng Hàn : 박준원, sinh ngày 23 tháng 7 năm 1989), anh được biết đến với nghệ danh pH-1 , là một rapper người Mỹ gốc Hàn sống tại Hàn Quốc .
Tiểu sử và sự nghiệp
Tiểu sử
Jun-won sinh ngày 23 tháng 7 năm 1989 tại Hàn Quốc và cùng gia đình chuyển đến Long Island, New York khi anh 12 tuổi.[ 1] Nghệ danh pH-1 là sự kết hợp tên của anh, "p" trong từ "Park, "H" từ tên tiếng Anh Harry, và "Won" là phiên âm của số 1 (One) sang tiếng Hàn và cũng đến từ tên tiếng Hàn của anh, Park Jun-won.[ 2] Anh học sinh học tại Trường Cao đẳng Boston và làm trợ lý nha khoa sau khi tốt nghiệp. Sau đó anh đã làm việc tại một công ty phát triển web trước khi quay về Hàn Quốc vào năm 2016.[ 3] Anh quay về Hàn Quốc để theo đuổi sự nghiệp âm nhạc của mình sau khi Jay Park liên hệ với anh qua Instagram để gia nhập hãng thu âm mới thành lập của Jay, H1ghr Music.
Sự nghiệp
Năm 2017, anh gia nhập H1ghr Music.[ 4] Vì ba từ khóa mà anh theo đuổi trong âm nhạc của mình là sự thật, sự tích cực và trải nghiệm nên anh cố gắng chỉ truyền tải những thông điệp tích cực nhiều nhất có thể, loại trừ rượu, khoe khoang tiền bạc và nội dung khiêu dâm.[ 5] Anh ấy phát hành album đầu tay The Island Kid vào năm 2017.[ 6] Năm 2018, anh xuất hiện trên Show Me the Money 777 với tư cách là thí sinh và bị loại tại vòng bán kết. Năm 2019, anh phát hành album phòng thu đầu tay HALO .[ 7] Vào ngày 8 tháng 5 năm 2020, anh phát hành mixtape X và góp mặt trong album tổng hợp bao gồm tất cả các nghệ sĩ đang hoạt động tại H1ghr Music, là H1ghr: Red Tape và H1ghr: Blue Tape. Năm 2021, anh cùng Jay Park và producer Woogie tham gia High School Rapper 4 với tư cách là mentor.[ 8]
Danh sách đĩa nhạc
Album và Đĩa nhạc
Tracklist
1. Christ
2. Donut (feat. Jay Park)
3. Game Night
4. Cuckoo
5. Escobar (feat. Owen Ovadoz)
5. 15 (feat. G.Soul)
Tracklist
1. Alright (Prod. Mokyo)
2. 너무싫어 (Prod. Mokyo)
3. Malibu (Feat. The Quiett, Mokyo) (Prod. Mokyo)
4. Lights Out (Feat. 장석훈) (Prod. Mokyo)
5. Push Me (Feat. Owen Ovadoz, Paloalto) (Prod. Mokyo)
6. Like Me (Prod. Mokyo)
7. 못봐 (Prod. Mokyo)
8. Rain Man (Feat. Ted Park) (Prod. Mokyo)
9. Olaf (Feat. Coogie) (Prod. Mokyo)
10. Dirty Nikes (Prod. Mokyo)
11. Til I Die (Feat. 박재범) (Prod. Mokyo)
12. 메이킹필름 (Feat. Mokyo) (Prod. Mokyo)
Mixtape
Tracklist
1. MEET N GREET (사인회) (Feat. Kid Milli) (Prod. GroovyRoom)
2. OKAY (Feat. Simon Dominic, MUSHVENOM) (Prod. GroovyRoom)
3. PACKITUP! (Prod. BMTJ)
4. BLAME MY CIRCLE (Feat. JUSTHIS, Owen) (Prod. GRAY)
5. TELÉFONO (Feat. HAON, Woodie Gochild, Jay Park, Sik-K) (Prod. WOOGIE)
6. FRONTIN (센 척) (Prod. GRAY)
7. ANYMORE (Feat. ASH ISLAND) (Prod. GRAY)
8. I CAN TELL (Feat. BRADYSTREET, Verbal Jint) (Prod. Mokyo)
9. MORAGO (Feat. Blase, Coogie) (Prod. Slom)
10. DRESSING ROOM (Prod. Mokyo)
Singles
Năm
Tựa đề
Nghệ sĩ
Album
2016
Wavy
pH-1
Perfect
pH-1
2018
Penthouse (Prod. by APRO
pH-1 (Feat. Sik-K)
Gatsby[ 10]
Communicate (Prod. by WOOGIE)
pH-1 (Feat. Hoody)
비싸 (expensive) (Prod. by Mokyo)
pH-1
harry[ 11]
harry’s question (Prod. by Mokyo)
pH-1
DVD (Prod. by Mokyo)
pH-1
Cupid
pH-1 (Feat. PENOMECO)
Loves
Groupie
pH-1 (Feat. Mokyo)
Flaker (무리야)
pH-1
Staying[ 12]
Homebody
pH-1
2019
You Don’t Know My Name (Prod. Mokyo)
pH-1
Summer Episodes[ 13]
BOOL (Prod. Mokyo)
pH-1 (Feat. Beenzino)
Different Summer (Prod. Mokyo)
pH-1
Truman Show Remix (트루먼 쇼 Remix)
pH-1 (Feat. Ahn Byeong Woong, Owen Ovadoz)
2020
Nerdy Love (Prod. Mokyo)
pH-1 feat Yerin Baek
Nerdy Love
2021
Antisocial (Prod. Mokyo)
pH-1
365&7
pH-1 (Feat. JAMIE)
365&7
LATELY
pH-1 (Feat. Hoody)
LATELY
Collaborations/Featured
Collaborations
Năm
Tựa đề
Nghệ sĩ
Album
Chú thích
2017
Iffy
pH-1 with Sik-K, Jay Park
H1ghr Musix x Dingo
2018
Good Day
pH-1 with Kid Milli, Loopy (Feat. Paloalto)
Show Me the Money 777
119
pH-1 with nafla, Kid Milli, OLNL, Loopy, Superbee
ON THE ROAD
pH-1 with Ted Park, Sik-K, Woodie Gochild
ON THE ROAD
Garasadae
pH-1 with Sik-K, Woodie Gochild
Kitkat"
pH-1 with Woodie Gochild, Sik-K, Haon
H1ghr Music x Dingo
2019
Giddy Up
pH-1 with Sik-K, Haon, Woodie Gochild, Jay Park
Blue Champagne
pH-1 with Cheeze
Dingo x CHEEZE & pH-1
2020
Gang (Official Remix)
pH-1 with Sik-K, Jay Park, Haon
2021
VVS (H1ghr Remix)
pH-1 with BIG Naughty, Trade L, Jay Park, Woodie Gochild, Kidd King
G+Jus
Achoo (Remix)
pH-1 with Miranni, Munchman, Sik-K, Dbo, Kid Milli, Swings, Justhis
G+Jus
Mentors (멘토스)
pH-1 with The Quiett, Simon Dominic, Nucksal, Jay Park, Loco, Changmo, Yumdda, Way Ched, Woogie
High School Rapper 4
Mungpal (멍멍팔팔)
pH-1 with Paloalto
DNA Remix
pH-1 with Jay Park, YLN Foreign, Woogie, D.Ark, 365LIT, Lil Boi, Lee Young-ji, Ourealgoat, Choo, OSUN
ALL IN
pH-1 with Jay Park
Featured
Năm
Tựa đề
Nghệ sĩ
Album
Chú thích
2017
h1ghr gang (Prod. BOYCOLD)
Sik-K (Feat. pH-1,Jay Park)
BOYCOLD
Love My Life
Jay Park (Feat. pH-1)
Life Is a Gamble Remix (도박 Remix)
Jay Park (Feat. pH-1, Sik-K & Double K)
Birthday Gamble
Hello
Younha (Feat. pH-1)
Rescue
2019
Water
Sik-K (Feat. Jay Park, Woodie Gochild, Haon, pH-1)
Officially OG
Finish Line Remix
Jay Park (Feat. pH-1, Woodie Gochild, HAON, Avatar Darko, Sik-K)
Senseless
Phe Reds (Feat. pH-1)
Senseless
Don't Hang Up (전화끊지마)
Suran (Feat. pH-1)
Jumpin'
Love
Leebada (Feat. pH-1)
The Ocean
Lovin' U
Sole (Feat. pH-1)
How We Live
2020
Invitation
Owen (Feat. niahn, pH-1)
Wegun Is My DJ
DJ Wegun & Jay Park (Feat. pH-1)
Everybody Sucks
Bless You
Primary (Feat. Sam Kim, WOODZ, pH-1)
Hands Up
Henry (Feat. pH-1)
Journey
Jangjeon (장전)
Spray (Feat. Coogie , pH-1 & PUFF DAEHEE)
Her
YunB (Feat. pH-1)
The Breakup Archives
Lies
Jung Jin Hyeong (Feat. pH-1, Sik-K)
Achoo
Mirani (Feat. Haon, pH-1)
Show Me the Money 9
2021
Snipper
Mokyo (Feat. pH-1)
Promise
yovng trucker (Feat. pH-1)
Zero:Attitude
Soyou & IZ*ONE (Feat. pH-1)
Zero:Attitude
2021 Pepsi X Starship
Daisy
Mirani (Feat. pH-1)
Trash
Wheein (Feat. pH-1)
Redd
APRO(아프로)
Fragile (Feat. youra, pH-1)
Love
indigo la End (Feat. Ph-1)
Golden
Raiden (Feat. Xiaojun, pH-1)
Love Right Back
FACE TIME (Prod. Code Kunst)
SINCE (Feat. Giriboy, pH-1)
Show Me the Money 10
Phim ảnh
Chương trình truyền hình
Giải thưởng và đề cử
Tham khảo
^ Cy (25 tháng 6 năm 2018). “The Importance of Honesty in Hip-Hop: A SXSW Interview with pH-1” . HiphopKR (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ “ph-1” . 마리끌레르 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ Dam-young, Hong (23 tháng 2 năm 2018). “[Weekender] 'What's your flashing green light?' ” . The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ nanakudo. “Get to Know More About H1GHR Music, Jay Park's Fascinating Music Label | Channel-K” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ “★pH-1 ★ (단독취재)” . m.post.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ Lena (18 tháng 10 năm 2017). “pH-1 releases first mini album 'The Island Kid' ” . HiphopKR (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ “pH-1, 첫 정규 앨범 'HALO' 미디어데이 개최” . 일간투데이 (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ “" High School Rapper 4" Reveals Impressive Mentor Lineup” .
^ Lena (8 tháng 5 năm 2020). “pH-1 releases "X," The Worst Mixtape, and "PACKITUP!" MV” . HiphopKR (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ Lena (4 tháng 2 năm 2018). “pH-1 releases double single 'GATSBY' with Sik-K and Hoody” . HiphopKR (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ Lena (22 tháng 6 năm 2018). “pH-1 releases self-titled digital single 'harry' ” . HiphopKR (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ “pH-1 drops tracklist for new single album 'Staying' ” . allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ Lena (23 tháng 7 năm 2019). “pH-1 tells three "Summer Episodes" in new digital single” . HiphopKR (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022 .
^ “[단독]김하온, '주간아이돌' 출격..하이어 패밀리 총출동” . 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021 .
^ “List of Radio Star episodes” , Wikipedia (bằng tiếng Anh), 29 tháng 1 năm 2021, truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021
^ “Jay Park and pH-1 guesting on Radio Star” . 2 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021 .
^ “pH-1 '고등래퍼4' 멘토 팀 이름 모집 "진짜로 사용할 거임" ” . Newsen (bằng tiếng Hàn). 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2021 .
^ “후보 소개” . Korean Hiphop Awards 2019 (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2021 .
^ Mendonca, Suman Priya (21 tháng 11 năm 2020). “Winners of Melon Music Awards 2020 Top 10 Artists, Here is the Complete List of MMA Nominees” . International Business Times Singapore (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2021 .
^ “후보 소개” . Korean Hiphop Awards 2021 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2021 .