Ophiusa trapezium |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
---|
Chi (genus) | Ophiusa |
---|
Loài (species) | O. trapezium |
---|
|
Ophiusa trapezium (Guenée, 1852) |
|
- Ophiodes trapezium Guenée, 1852
- Ophisma circumferens Walker, 1865
- Ophiusa circumferens (Walker, 1865)
- Ophisma cognata Walker, 1865
- Ophiusa cognata (Walker, 1865)
- Ophiodes adusta Moore, 1882
- Ophiusa adusta (Moore, 1882)
- Minucia prunicolor Moore, 1885
- Ophiusa prunicolor (Moore, 1885)
- Ophiusa kebea Bethune-Baker, 1906
- Anua trapezium Guenée; Holloway, 1976
- Ophiusa circumferens (Walker, 1865)
|
Ophiusa trapezium[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Indo-Australian tropics tới Queensland, quần đảo Bismarck và Nouvelle-Calédonie.
Ấu trùng ăn loài Melaleuca.
Hình ảnh
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Ophiusa trapezium tại Wikimedia Commons
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.