Quốc gia
|
Tổ chức
|
Ngành nhỏ tuổi
|
Ngành chính quy
|
Ngành lớn tuổi
|
|
- |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
+
|
Úc
|
Nữ Hướng đạo Úc[1]
|
|
Nhóm tuổi được tổ chức địa phương ấn định cũng như tên của ngành
Nữ Hướng đạo sinh từ 5 - 18 tuổi
|
|
Hướng đạo Úc[2]
|
|
Nhi sinh 6 - 8 tuổi
|
Ấu sinh 8 - 10,5 tuổi
|
Thiếu sinh 10,5 - 15 tuổi
|
Kha sinh 14,5 - 18 tuổi
|
Tráng sinh 17 - 26 tuổi
|
Áo
|
Hội Nam và Nữ Hướng đạo Áo[3]
|
|
Nữ Ấu sinh (Wichtel) 7 - 10 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh (Guides) 10 - 13 tuổi
|
Nữ Kha sinh (Caravelles) 13 - 16 tuổi
|
Nữ Tráng sinh (Rangers) 16 - 20 tuổi
|
|
|
Ấu 7 - 10 tuổi
|
Thiếu 10 - 13 tuổi
|
Kha 13 - 16 tuổi
|
Tráng 16 - 20 tuổi
|
|
Brasil
|
Liên hội Hướng đạo Brasil
|
Mascote dưới 7 tuổi
|
Lobinho 7 - 9 tuổi
|
Escoteiro 10 - 14 tuổi
|
Sênior 15 - 17 tuổi
|
Pioneiro 18 - 20 tuổi
|
Chefe trên 21 tuổi
|
Mascote dưới 7 tuổi
|
Lobinha 7 - 9 tuổi
|
Escoteira 10 - 14 tuổi
|
Guia 15 - 17 tuổi
|
Pioneira 18 - 20 tuổi
|
Chefe trên 21 tuổi
|
|
Bahrain
|
Hội Nam Hướng đạo Bahrain
|
|
Al-Ashbal 8 - 12 tuổi
|
Al-Kashaf 12 - 17 tuổi
|
Al-Matakadem trên 17 tuổi
|
Hội Nữ Hướng đạo Bahrain
|
|
Nữ Ấu sinh 7 - 11 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh 12 - 15 tuổi
|
Nữ Kha sinh 16 - 18 tuổi
|
Nữ Tráng sinh 18 - 23 tuổi
|
|
Canada
|
Nữ Hướng đạo Canada[4]
|
|
Nữ Nhi sinh (Sparks) 5 - 6 tuổi
|
Nữ Ấu sinh (Brownies) 7 - 8 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh (Guides) 9 - 11 tuổi
|
Pathfinders 12 - 15 tuổi
|
Cadets,Junior Leaders,Rangers 15 - 17 tuổi
|
|
Hướng đạo Canada[5]
|
|
Nhi sinh (Beavers) 5 - 7 tuổi
|
Ấu sinh (Wolf Cubs) 8 - 10 tuổi
|
Thiếu sinh 11 - 14 tuổi (có thể đến 16)
|
Kha sinh 14 - 17 tuổi
|
Tráng sinh 18 - 26 tuổi
|
Ấn Độ
|
Hội Nam và Nữ Hướng đạo Bharat[6]
|
Nhi sinh (Bunnies) 3 - 6 tuổi
|
Ấu sinh (Cubs) 5 - 10 tuổi
|
Thiếu sinh (Scouts) 10 - 17 tuổi
|
Tráng sinh (Rovers) 16 - 25 tuổi
|
Nữ Ấu sinh (Bulbuls) 5 - 10 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh 10 - 17 tuổi
|
Nữ Tráng sinh 16 - 25 tuổi
|
Đức
|
Liên hội Nam và Nữ Hướng đạo[7]
|
|
Wölflinge 7 - 11 tuổi
|
Pfadfinderinnen und Pfadfinder 11 - 15 tuổi
|
Ranger und Rover 16 - 25 tuổi
|
Erwachsene 25 tuổi trở lên
|
Hội Hướng đạo Thánh George[8]
|
|
Wölflinge 7 - 10 tuổi
|
Jungpfadfinder 10 - 13 tuổi
|
Pfadfinder 13 - 16 tuổi
|
Rover 16 - 20 tuổi
|
|
Hội Nữ Hướng đạo Thánh George[9]
|
|
Wichtel 7 - 10 tuổi
|
Pfadfinderinnen 10 - 13 tuổi
|
Caravelles 13 - 16 tuổi
|
Ranger 16 tuổi trở lên
|
Hội Nam và Nữ Hướng đạo Tin Lành[10]
|
|
Kinder 7 - 10 tuổi
|
Pfadfinderinnen und Pfadfinder 10 - 15 tuổi
|
Ranger und Rover 16 - 25 tuổi
|
Erwachsene 18 tuổi trở lên
|
Ireland
|
Nữ Hướng đạo Công giáo Ireland[11]
|
|
Nữ Nhi sinh (Cygnet) 5-6 tuổi
|
Nữ Ấu sinh (Brigin) 6-11 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh (Guides) 10-14 tuổi
|
Nữ Tráng sinh (Rangers) 14-17
|
|
Nữ Hướng đạo Ireland[12]
|
|
Nữ Nhi sinh (Ladybirds) 5 - 7 tuổi
|
Nữ Ấu sinh (Brownies) 6,5 - 11 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh (Guides) 10,5 - 15 tuổi
|
Nữ Kha sinh (Senior Branch) 14,5 - 21 tuổi
|
|
Hướng đạo Ireland[13]
|
|
Nhi sinh (Beaver Scouts) 6 - 8 tuổi
|
Ấu sinh Hải ấu sinh 8 - 11 tuổi
|
Thiếu sinh 11 - 15 tuổi Hải Hướng đạo Không Hướng đạo 11 - 17 tuổi
|
Kha sinh 15 - 21 tuổi Hải kha sinh 16 - 20 tuổi
|
|
Malaysia
|
Hội Hướng đạo Malaysia[14]
|
|
Pengakap Kanak-Kanak 10 - 12 tuổi
|
Pengakap Muda 13 - 15,5 tuổi
|
Pengakap Remaja 15,5 - 17,5 tuổi
|
Pengakap Kelana 17,5 tuổi trở lên
|
Hội Nữ Hướng đạo Malaysia[15]
|
|
Pandu Puteri Tunas 7 - 12 tuổi
|
Pandu Puteri Remaja 12 - 15 tuổi
|
Pandu Puteri Renjer 15 - 18 tuổi
|
|
Hòa Lan
|
Hướng đạo Hòa Lan[16]
|
|
Bevers 5 - 7 tuổi
|
Welpen, Esta's, Kabouters, Dolfijnen 8 - 11 tuổi
|
(Water/Lucht)Scouts 10 - 15 tuổi
|
Explorers 14 - 17 tuổi
|
Jongerentak 16 - 23 tuổi
|
Plus-Scouts 23 tuổi trở lên
|
Nam Phi
|
Hội Nữ Hướng đạo Nam Phi[17]
|
Nữ Nhi sinh (Teddies) 4,5 - 7 tuổi
|
Nữ Ấu sinh (Brownies) 7 - 10 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh (Guides) 10 - 14 tuổi
|
Nữ Tráng sinh (Rangers) 14 - 25 tuổi
|
Hội Hướng đạo Nam Phi[18]
|
|
Ấu sinh 7 - 10,5 tuổi
|
Thiếu sinh 10,5 - 18 tuổi
Không Hướng đạo Hải Hướng đạo
|
Tráng sinh 18 - 30 tuổi
|
Tây Ban Nha
|
Liên hội Hướng đạo[19]
|
|
Nhi sinh (Castores) 6 - 8 tuổi
|
Ấu sinh (Lobatos) 8 - 11 tuổi
|
Thiếu sinh 11 - 14 tuổi
|
Kha sinh (Escultas) 14 - 17 tuổi
|
Tráng sinh 17 - 20 tuổi
|
|
Liên hội Nữ Hướng đạo[20]
|
|
Tên của ngành do các tổ chức thành viên của liên hội quyết định.
|
|
6 - 7 tuổi
|
8 - 11 tuổi
|
12 - 14 tuổi
|
15 - 16 tuổi
|
17 - 18 tuổi
|
Anh Quốc
|
Hội Nữ Hướng đạo Vương quốc Anh[21]
|
|
Nữ Nhi sinh (Rainbows) 5 - 7 tuổi
|
Nữ Ấu sinh (Brownies) 7 - 10 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh (Guide) 10 - 14 tuổi
|
Ngành Thanh nữ (Senior Guide) 14 - 26 tuổi
Nữ Tráng sinh (Ranger Guides)
|
Huynh trưởng trẻ 14 - 18 tuổi
|
Huynh trưởng người lớn 18 - 65 tuổi
|
Hội Hướng đạo[22]
|
|
Nhi sinh (Beaver Scouts) 6 - 8 tuổi
|
Ấu sinh (Cub Scouts) 8 - 10,5 tuổi
|
Thiếu sinh (Scouts) 10,5 - 14 tuổi
Không Hướng đạo Hải Hướng đạo
|
Kha sinh (Explorer Scouts) 14 - 18 tuổi
Không Kha sinh (Air Explorers) Hải Kha sinh (Sea Explorers)
Huynh trưởng trẻ
|
Tráng sinh (Scout Network) 18 - 25 tuổi
|
|
Scoutlink Mọi lứa tuổi
|
Hoa Kỳ
|
Hội Nam Hướng đạo Mỹ[23]
|
|
Ấu sinh (Cub Scouts) 7 - 10 tuổi
|
Thiếu sinh (Boy Scouts) 10 - 18 tuổi
|
|
|
Kha sinh (Venturers) 14 - 21 tuổi
|
|
Hội Nữ Hướng đạo Mỹ[24]
|
|
Nữ Nhi sinh (Daisy) 5 - 6 tuổi
|
Nữ Ấu sinh (Brownie) 6 - 8 tuổi
|
Nữ Thiếu sinh (Junior) 8 - 11 tuổi
|
Nữ Kha sinh (STUDIO 2B) 11 - 17 tuổi
|
|