NGC 3311

Hình ảnh của NGC 3311 chụp bằng kính viễn vọng không gian Hubble

NGC 3311 là tên của một thiên hà elip[1] siêu khổng lồ[2] (kích thước ước tính là khoảng 230000 năm ánh sáng)[3] nằm trong chòm sao Trường Xà[4]. Khoảng cách của nó với chúng ta là khoảng xấp xỉ 190 triệu năm ánh sáng[5]. Vào ngày 30 tháng 3 năm 1835, nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel phát hiện ra thiên hà này[6][7]. Nó là thiên hà sáng nhất[8][9] trong cụm Trường Xà[10] và tạo thành một cặp với NGC 3309. Cùng với đó, thiên hà này nằm trong vùng trung tâm của cụm Trường Xà.[11]

Ngoài ra, thiên hà này có rất nhiều cụm sao cầu lớn[12], do vậy nó có thể cạnh tranh với Messier 87 trong cụm Xử Nữ.[13]

Đặc tính vật lí

Vùng trung tâm của NGC 3311 thì bị bao phủ bởi đám mây bụi[14] với bán kính xấp xỉ là 1700 năm ánh sáng[15]. Cấu trúc vô định hình và hình thái học hỗn tạp của nó cho thấy nó đa được hợp thành với một thiên hà khác cách đây 10 triệu năm trước. Kì lạ là vỏ và đường tròn Isophote của nó không bị biến dù sự hợp thành đã xảy ra cách đây không lâu. Giả thuyết về nguồn gốc của đám mây bụi có thể là do luồng chảy lạnh hoặc do sự cố của gió thiên hà. Khối lượng của đám mây bụi này là khoảng 4600 lần khối lượng mặt trời.[14]

Trong NGC 3311, vùng trung tâm của nó được phát hiện là có rất nhiều những ngôi sao có ánh sáng xanh. Quang phổ của nó dường như giống một vùng H II. Quá nhiều ngôi sao có ánh sáng xanh có lẽ là do sự hình thành sao đang bắt đầu diễn ra trong thiên hà này.[16]

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là thiên hà nằm trong chòm sao Xử Nữ và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 10h 36m 42.8s[3]

Độ nghiêng −27° 31′ 42″[3]

Giá trị dịch chuyển đỏ 0.012759[3]

Cấp sao biểu kiến 12.65[3]

Vận tốc xuyên tâm 3825 km/s[3]

Kích thước biểu kiến 3.5 x 2.9[3]

Loại thiên hà cD2, E+2[3]

Tham khảo

  1. ^ “Detailed Object Classifications”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ Bely, Pierre-Yves; Christian, Carol; Roy, Jean-René (ngày 11 tháng 3 năm 2010). A Question and Answer Guide to Astronomy (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-18066-5.
  3. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 3311. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “Revised NGC Data for NGC 3311”. spider.seds.org. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ “Your NED Search Results”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  6. ^ Gottlieb, Steve. “Astronomy-Mall: Adventures In Deep Space NGC objects 3001-3999”. Astronomy-Mall. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  7. ^ “New General Catalog Objects: NGC 3300 - 3349”. cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  8. ^ Barbosa, C. E.; Arnaboldi, M.; Coccato, L.; Gerhard, O.; Mendes de Oliveira, C.; Hilker, M.; Richtler, T. (tháng 1 năm 2018). “Sloshing in its cD halo: MUSE kinematics of the central galaxy NGC 3311 in the Hydra I cluster”. Astronomy & Astrophysics (bằng tiếng Anh). 609: A78. arXiv:1710.08941. Bibcode:2018A&A...609A..78B. doi:10.1051/0004-6361/201731834. ISSN 0004-6361.
  9. ^ “NGC 3311”. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
  10. ^ Richter, O.-G. (tháng 2 năm 1989). “The Hydra I cluster of galaxies. V - A catalogue of galaxies in the cluster area” (PDF). Astronomy and Astrophysics Supplement Series. 77: 237–256. Bibcode:1989A&AS...77..237R.
  11. ^ Kotanyi, C. (tháng 11 năm 1990). “NGC 3309: an S-shaped radio galaxy in a nearby cluster” (PDF). Revista Mexicana de Astronomia y Astrofisica. 21: 173–176. Bibcode:1990RMxAA..21..173K.
  12. ^ Lindblad, P. O.; Jorsater, S., S.; Sandqvist, Aa. (tháng 3 năm 1985). “The nuclear radio sources in the elliptical galaxies NGC 3309 and NGC 3311 in the cluster Abell 1060” (PDF). Astronomy and Astrophysics. 144: 496–501. Bibcode:1985A&A...144..496L.
  13. ^ Wehner, Elizabeth M. H.; Harris, William E.; Whitmore, Bradley C.; Rothberg, Barry; Woodley, Kristin A. (2008). “The Globular Cluster Systems around NGC 3311 and NGC 3309”. The Astrophysical Journal (bằng tiếng Anh). 681 (2): 1233. arXiv:0802.1723. Bibcode:2008ApJ...681.1233W. doi:10.1086/587433. ISSN 0004-637X.
  14. ^ a b Grillmair, Carl J.; Faber, S. M.; Lauer, Tod R.; Baum, William A.; Lynds, Roger C.; O'Neil, Earl J., Jr.; Shaya, Edward J. (tháng 7 năm 1994). “The nuclear regions of NGC 3311 and NGC 7768 imaged with the Hubble Space Telescope Planetary Camera”. The Astronomical Journal (bằng tiếng Anh). 108: 102. Bibcode:1994AJ....108..102G. doi:10.1086/117049. ISSN 0004-6256.
  15. ^ van Dokkum, P. G.; Franx, M. (ngày 1 tháng 11 năm 1995). “Dust in the Cores of Early-Type Galaxies”. The Astronomical Journal. 110: 2027. arXiv:astro-ph/9507101. doi:10.1086/117667. ISSN 0004-6256.
  16. ^ Vasterberg, A. R.; Jorsater, S.; Lindblad, P. O. (tháng 7 năm 1991). “An optical study of the cD galaxy NGC 3311 and the giant elliptical galaxy NGC 3309 in the cluster Hydra I” (PDF). Astronomy and Astrophysics. 247: 335–347. Bibcode:1991A&A...247..335V.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. Masjid NamazgahXhamia e NamazgjasëMasjid Namazgah, masjid terbesar di Albania dan BalkanAgamaAfiliasiIslam, SuniKepemimpinanImamLokasiLokasi Tirana, AlbaniaLua error in Modul:Location_map at line 539: Tidak dapat menemukan definisi peta lokasi yang di...

 

LincolnJenisDivisi mewah dari Ford Motor CompanyIndustriMobilDidirikan1917KantorpusatDearborn, Michigan, ASWilayah operasiNorth AmericaTokohkunciHenry M. Leland, pendiri Lincoln Motor CompanyProdukMobil mewahIndukFord Motor CompanySitus webwww.lincoln.com Lincoln, secara resmi Lincoln Motor Company, merupakan sebuah perusahaan mobil Amerika Serikat, didirikan pada tahun 1917. Perusahaan ini menghasilkan berbagai macam kendaraan sport maupun mewah. Perusahaan ini merupakan anak perusahaan Ford...

 

Пикардийская овчарка Происхождение Место Франция Характеристики Рост кобели60-65 см суки55-60 см Масса 23-32 кг Классификация МКФ Группа 1. Пастушьи и скотогонные собаки, кроме швейцарских скотогонных собак Секция 1. Овчарки Номер 176 Год 1955 Другие классификации Группа АКС Herding &...

Voce principale: Società Sportiva Teramo Calcio. Teramo CalcioStagione 1986-1987Sport calcio Squadra Teramo Allenatore Antonio Luzii Presidente Ercole De Berardis Serie C18º posto nel girone B. Maggiori presenzeCampionato: Barboni, Solfrini (34) Miglior marcatoreCampionato: Da Re (8) 1985-1986 1987-1988 Si invita a seguire il modello di voce Questa pagina raccoglie le informazioni riguardanti il Teramo Calcio nelle competizioni ufficiali della stagione 1986-1987. Indice 1 Rosa 2 Risul...

 

Lucas Vue sur West Main Street (2007) Administration Pays États-Unis État Ohio Comté Richland Type de localité Village Maire Todd R. Hall Code ZIP 44843 Code FIPS 39-45276[1] GNIS 1048396[2] Démographie Population 606 hab. (2012[3]) Densité 339 hab./km2 Géographie Coordonnées 40° 42′ 14″ nord, 82° 25′ 12″ ouest Altitude 333 m Superficie 179 ha = 1,79 km2 [4] Fuseau horaire EST (UTC-5) Localisation Carte du com...

 

43rd NBA season This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: 1988–89 NBA season – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2022) (Learn how and when to remove this message) Sports season1988–89 NBA seasonLeagueNational Basketball AssociationSportBasketballDurationNovember 4, 1988 –...

1927 film The Woman with the World RecordDie Frau mit dem WeltrekordDirected byErich WaschneckWritten byJane BessBobby E. LüthgeProduced byErich WaschneckStarringJoop van HulzenLee ParryHenry StuartCinematographyFriedl Behn-GrundMusic byPasquale PerrisProductioncompaniesEiko FilmErich Waschneck-FilmDistributed byNational FilmRelease date 7 October 1927 (1927-10-07) Running time86 minutesCountryGermanyLanguagesSilentGerman intertitles The Woman with the World Record (German: Di...

 

Lagenandra Lagenandra ovata (kiri) dan Lagenandra koenigii (kanan)[1]TaksonomiDivisiTracheophytaSubdivisiSpermatophytesKladAngiospermaeKladmonocotsOrdoAlismatalesFamiliAraceaeSubfamiliAroideaeTribusCryptocoryneaeGenusLagenandra Dalzell, 1852 lbs Lagenandra adalah genus tumbuhan berbunga dalam famili Araceae.[2] Penyakit ini endemik hingga Anak benua India (Bangladesh, Sri Lanka, dan India).[3][4] genus mirip dengan Cryptocoryne, tetapi dapat dibedakan dengan in...

 

1938 film The Great and the Little LoveGermanDie große und die kleine Liebe Directed byJosef von BákyWritten byHeinrich OberländerProduced byEberhard KlagemannHelmut SchreiberStarringJenny JugoGustav FröhlichRudi GoddenMaria KoppenhöferCinematographyFriedl Behn-GrundEdited byWolfgang BeckerMusic byHans SommerProductioncompanyKlagemann-FilmDistributed byTobis FilmRelease date 29 April 1938 (1938-04-29) Running time82 minutesCountryGermanyLanguageGerman The Great and the Lit...

Zachary Taylor 12.º presidente de los Estados Unidos 4 de marzo de 1849[1]​-9 de julio de 1850Vicepresidente Millard FillmorePredecesor James K. PolkSucesor Millard Fillmore Información personalApodo Old Rough and ready Nacimiento 24 de noviembre de 1784Barboursville, Estados UnidosFallecimiento 9 de julio de 1850(65 años)Washington D. C., Estados UnidosCausa de muerte Gastroenteritis y cólera Sepultura Zachary Taylor National Cemetery Nacionalidad EstadounidenseReligión Episc...

 

Chemical compound Not to be confused with Cofactor F430. Structure of Coenzyme F420 Coenzyme F420 is a family of coenzymes involved in redox reactions in a number of bacteria and archaea. It is derived from coenzyme FO (7,8-didemethyl-8-hydroxy-5-deazariboflavin) and differs by having a oligoglutamyl tail attached via a 2-phospho-L-lactate bridge. F420 is so named because it is a flavin derivative with an absorption maximum at 420 nm. F420 was originally discovered in methanogenic archaea[...

 

American hip hop group Run-DMCFrom left to right: Joseph Run Simmons, Jason Jam Master Jay Mizell, Darryl D.M.C. McDanielsBackground informationOriginNew York City, U.S.GenresEast Coast hip hoprap rockYears active1983–2002[1][2]2012–2023[3]LabelsProfileAristaBMGPast members Joseph Run Simmons Darryl D.M.C. McDaniels Jason Jam Master Jay Mizell Websiterundmc.com Run-DMC (also formatted Run-D.M.C., RUN DMC, or some combination thereof) was an American hip hop group f...

San Bernardino mayoral election, 2009 ← 2005–06 November 3, 2009[1] 2014 → Turnout21.92%[1]   Candidate Pat Morris James F. “Jim” Penman Party Democratic Nonpartisan Popular vote 8,349 5,376 Percentage 55.05% 35.45%   Candidate Rick Avila Party Nonpartisan Popular vote 1,205 Percentage 7.95% Mayor before election Pat Morris Democratic Elected mayor Pat Morris Democratic Elections in California Federal government U.S. President 1...

 

Questa voce o sezione sull'argomento registi è priva o carente di note e riferimenti bibliografici puntuali. Sebbene vi siano una bibliografia e/o dei collegamenti esterni, manca la contestualizzazione delle fonti con note a piè di pagina o altri riferimenti precisi che indichino puntualmente la provenienza delle informazioni. Puoi migliorare questa voce citando le fonti più precisamente. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Bernardo Bertolucci nel 2011 Oscar al miglior ...

 

كريستيان سانتاماريا معلومات شخصية الميلاد 20 ديسمبر 1972 (العمر 51 سنة)لا سيبا  الطول 1.76 م (5 قدم 9 1⁄2 بوصة) مركز اللعب وسط الجنسية هندوراس  مسيرة الشباب سنوات فريق Olimpia de Tela المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1992–2002 ديبورتيفو أوليمبيا (34) 1997 ميلوناريوس 1999 Atléti...

لندزي، أوهايو لندزي     الإحداثيات 41°25′10″N 83°13′15″W / 41.4194°N 83.2208°W / 41.4194; -83.2208   [1] تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة ساندسكي  خصائص جغرافية  المساحة 4.04479 كيلومتر مربع4.044865 كيلومتر مربع (1 أبريل 2010)  ارتفاع 189 م...

 

حقل مغناطيسيخطوط مجال مغناطيسي حول قضيب مغناطيستعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات جزء من سلسلة مقالات حولالكهرطيسية كهرباء مغناطيسية تاريخ السكونيات الكهربائية شِحنة كهربائية قانون كولوم موصل كثافة الشِحنة سماحية عزم ثنائي قطب حقل كهربائي كمون كهربائي تدفق كهربائي&...

 

「東浦町」のその他の用法については「東浦町 (曖昧さ回避)」をご覧ください。 ひがしうらちょう 東浦町 於大公園 東浦町旗 東浦町章1958年9月27日制定 国 日本地方 中部地方、東海地方都道府県 愛知県郡 知多郡市町村コード 23442-7法人番号 2000020234427 面積 31.14km2総人口 49,509人 [編集](推計人口、2024年8月1日)人口密度 1,590人/km2隣接自治体 刈谷市、高浜市、大府市�...

هيدويغ فيليج     الإحداثيات 29°46′48″N 95°31′10″W / 29.78°N 95.5194°W / 29.78; -95.5194   [1] تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة هاريس  خصائص جغرافية  المساحة 2.451316 كيلومتر مربع2.363688 كيلومتر مربع (1 أبريل 2010)  ارتفاع 13 متر  عدد ا...

 

Character in a Russian idiom describing punishment Nikita Khrushchev, 1960 Humorous monument of Kuzka and his mother in Odoyev Kuzma's mother, or Kuzka's mother (Russian: Кузькина мать - [ˈkusʲkʲɪnə ˈmatʲ], Kuzkina mat; Kuzka is a diminutive of the given name Kuzma), is part of the Russian proverb to show Kuzka's mother (to someone) (Russian: Показать кузькину мать (кому-либо) - [pɐkɐˈzatʲ ˈkusʲkʲɪnʊ ˈmatʲ (kɐˈmulʲɪbə)], Pokazat k...