Mạch máu

Mạch máu
Blood vessel
Hệ tuần hoàn của người. Màu đỏ là động mạch, màu lam là tĩnh mạch.
Chi tiết
Định danh
Latinhvas sanguineum
MeSHD001808
TAA12.0.00.001
FMA63183
Thuật ngữ giải phẫu
Cấu tạo mạch máu: động mạch (màu đỏ tươi), tĩnh mạch (màu đỏ sẫm) và mao mạch (màu đỏ tươi và đỏ sẫm)

Các mạch máu có dạng ống, hợp thành một hệ thống kín, dẫn máu từ tim đến các cơ quan trong cơ thể và rồi trở về lại tim. Cùng với tim, mạch máu là một phần của hệ tuần hoàn. Có ba loại mạch máu chính: động mạch mang máu đi từ trái tim, các mao mạch (Capillary) giúp việc trao đổi nước và các chất giữa máu và các , và các tĩnh mạch mang máu từ các mao mạch trở về tim.

Phân loại

Mạch máu bao gồm có ba loại mạch là động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.

Động mạch

Động mạch có chức năng đưa máu từ tim đến các mao mạch toàn cơ thể. Động mạch chủ rời tim và phân thành những động mạch nhỏ hơn đến các vùng khác nhau của cơ thể. Các động mạch này lại phân thành những động mạch nhỏ hơn nữa, gọi là tiểu động mạch. Các tiểu động mạch đến mô, điều hòa phân phối máu vào mao mạch theo nhu cầu các bộ phận.[1]

Thành động mạch bao gồm ba lớp áo chính:

  • Lớp áo trong nằm trong cùng được cấu tạo bởi lớp nội mô ở trong cùng, kế đến là màng đáy, bên ngoài có lớp dưới nội mô và màng chun trong.
  • Lớp áo giữa gồm các sợi cơ trơn và các sợi chun, áo giữa phân cách với áo ngoài qua màng chun ngoài.
  • Lớp áo ngoài do các tổ chức liên kết sợi tạo nên. Phía ngoài chứa nhiều mạch của mạch và một ít hạch bạch huyết.

Tĩnh mạch

Từ mao mạch, máu đổ vào những mạch máu với thành mỏng gọi là tiểu tĩnh mạch. Tiểu tĩnh mạch tập trung thành những tĩnh mạch lớn. Từ đó máu được dẫn trở về tim.Thành của tĩnh mạch cũng gồm ba lớp như ở động mạch, nhưng có một số điểm khác sau:

  • Thành tĩnh mạch mỏng hơn và có độ đàn hồi kém hơn do lớp áo giữa mỏng hơn (ít cơ trơn).
  • Ở tĩnh mạch, lớp áo trong có các van tĩnh mạch. Đó là những nếp chập đôi của lớp áo trong, có tác dụng cho máu chảy theo một chiều.

Mao mạch

Mao mạch là một hệ thống gồm những mạch máu nhỏ. Thành mao mạch chỉ có một lớp tế bào nội mô, giữa các tế bào này có những lỗ nhỏ để cho quá trình trao đổi chất giữa các tế bào và máu được thực hiện.

Các mao mạch là nơi xảy ra sự trao đổi O2, CO2, chất dinh dưỡng giữa máu và các bộ phận. Để đảm bảo chức năng này, máu lưu thông chậm lại trong mạng lưới mao mạch. Có khoảng 10.000 triệu mao mạch và tổng diện tích trao đổi khoảng 500-700m2.[1]

Tham khảo

Read other articles:

School in Pechersk Raion, Kyiv, UkraineNatural Science Lyceum 145Address46 Shota Rustaveli StreetPechersk Raion, Kyiv, 01033UkraineCoordinates50°26′4″N 30°31′3″E / 50.43444°N 30.51750°E / 50.43444; 30.51750InformationTypeComprehensive school, Lyceum, Public, Specialized schoolEstablishedSeptember 1, 1962 (1962-09-01)PrincipalLevtyk Mykola MykolayovychGrades8–11Websitewww.lic145.kiev.ua The 145th Natural Science Lyceum, officially known as K...

 

HeartfeltAlbum studio karya FourplayDirilis23 Juli 2002 (2002-07-23)GenreJazzDurasi66:10LabelArista/BluebirdProduserFourplayKronologi Fourplay Yes, Please!(2000) Heartfelt(2002) Journey(2004) Heartfelt adalah album studio ke-7 Fourplay. Album ini dirilis tahun 2002. Ini adalah album pertama yang dirilis oleh Arista Records. Daftar lagu No.JudulPenciptaDurasi1.GalaxiaCarlton, East, James, Mason5:452.That's the TimeMason6:443.Break It OutCarlton, East, James, Mason5:434.Rollin'Carlton4...

 

Ayguemorte-les-GravesAyguemorte-les-Graves Koordinat: 44°42′39″N 0°28′51″W / 44.7108333333°N 0.480833333333°W / 44.7108333333; -0.480833333333NegaraPrancisArondisemenBordeauxKantonBrèdeAntarkomuneMontesquieuPemerintahan • Wali kotaJean-Paul Sourrouille • Populasi1902Kode INSEE/pos33023 / 2 Population sans doubles comptes: penghitungan tunggal penduduk di komune lain (e.g. mahasiswa dan personil militer). Ayguemorte-les-Graves m...

Whelen Modified TourKategoriStock carsNegara atau daerahUnited StatesMusim pertama1985KonstruktorTroyer, Chassis Dynamics, RaceWorks, Spafco, LFRPemasok mesinHutter, Bob Bruneau, Performance Engines by Billy the Kid, Performance Technology, ECR, Robert Yates RacingPemasok banHoosierJuara pembalapDoug CobyJuara timMSIII RacingJuara pabrikanLFRSitus webWhelen Modified Tour Musim saat ini NASCAR Whelen Modified Tour (NWMT) (sebelumnya dikenal sebagai NASCAR Winston Modified Tour dan NASCAR Feath...

 

Regno del Bosforo CimmerioRegno del Bosforo Cimmerio - Localizzazione Dati amministrativiLingue ufficialigreco e scita CapitaleNymphaion, Myrmekion e Phanagoria Dipendente daImpero romano PoliticaForma di Statoregno ellenistico Forma di governoMonarchia Re del Bosforo CimmerioArcheanactidi, Spartocidi, Sciti, Pontici, Tiberio-giuliani Nascita438 a.C.? con Spartoco? Territorio e popolazioneBacino geograficoCrimea Evoluzione storicaPreceduto daSciti Succeduto daImpero bizantino Modifica dati su...

 

Part of a series onBritish law Acts of Parliament of the United Kingdom Year      1801 1802 1803 1804 1805 1806 1807 1808 1809 1810 1811 1812 1813 1814 1815 1816 1817 1818 1819 1820 1821 1822 1823 1824 1825 1826 1827 1828 1829 1830 1831 1832 1833 1834 1835 1836 1837 1838 1839 1840 1841 1842 1843 1844 1845 1846 1847 1848 1849 1850 1851 1852 1853 1854 1855 1856 1857 1858 1859 1860 1861 1862 1863 1864 1865 1866 1867 1868 1869 1870 1871 1872 1873 1874 1875 1876 1877 1878 ...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (نوفمبر 2019) الدوري الإيطالي الدرجة الثانية 1981–82 تفاصيل الموسم الدوري الإيطالي الدرجة الثانية  النسخة 50  البلد ...

 

Tebing TinggiKecamatanKantor Kecamatan Tebing TinggiNegara IndonesiaProvinsiSumatera UtaraKabupatenSerdang BedagaiPemerintahan • Camat-Populasi • Total- jiwaKode Kemendagri12.18.13 Kode BPS1218050 Luas- km²Desa/kelurahan- Tebing Tinggi adalah sebuah kecamatan di Kabupaten Serdang Bedagai, Sumatera Utara, Indonesia. Secara administratif, kantor kecamatan Tebing Tinggi tidak berada di wilayahnya sendiri, namun terletak di dalam Kota Tebing Tinggi, tepatnya di Kelur...

 

Laksamana madyaBendera Laksamana madyaAngkatan Laut Britania RayaTanda pangkat bahu dan lengan Laksamana madyaNegara Britania RayaCabang angkatan Angkatan Laut Britania RayaSingkatanVADMPangkatBintang tigaPangkat NATOOF-8Pangkat non-NATO8Pangkat atasanLaksamanaPangkat bawahanLaksamana mudaPangkat setaraLetnan jenderal Angkatan Darat Britania RayaLetnan jenderal Marinir Britania RayaAir marshal RAF Laksamana madya atau Vice-admiral adalah pangkat perwira tinggi Angkatan Laut Britania...

City in Karnataka, India City in KarnatakaBasavakalyanaCityWorld's tallest Basavanna statue, 108 feet (33 m)Nicknames: The City of Anubhava MantapaKalyaniBasavakalyanaLocation in Karnataka, IndiaShow map of IndiaBasavakalyanaBasavakalyana (Karnataka)Show map of KarnatakaCoordinates: 17°52′22″N 76°56′59″E / 17.87278°N 76.94972°E / 17.87278; 76.94972Country IndiaStateKarnatakaDivisionKalaburagiRegionBayaluseemeDistrictBidar districtTalukaBasava...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

 GP d'Argentina 2016 870º GP della storia del Motomondiale2ª prova su 18 del 2016 Data 3 aprile 2016 Nome ufficiale Gran Premio Motul de la República Argentina Luogo Termas de Río Hondo Percorso 4,806 km Risultati MotoGP 244º GP nella storia della classe Distanza 20 giri, totale 96,120 km Pole position Giro veloce Marc Márquez Marc Márquez Honda in 1'39.411 Honda in 1'40.243 (nel giro 12 di 20) Podio 1. Marc MárquezHonda 2. Valentino RossiYamaha 3. Dani PedrosaHonda Moto2 106º ...

Painting by Andrea Mantegna This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Adoration of the Shepherds Mantegna – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2014) (Learn how and when to remove this message) The Adoration of the ShepherdsArtistAndrea MantegnaYear1450–1451MediumTempera on canvas...

 

English radio presenter and musician For the swimmer, see Michael Read. For those of a similar name, see Michael Reed (disambiguation) and Michael Reid (disambiguation). Mike ReadRead in 2013BornMichael David Kenneth Read (1947-03-01) 1 March 1947 (age 77)Bury, Lancashire, EnglandNationalityBritishOccupationsRadio DJwriterjournalisttelevision presenterYears active1976 – presentKnown forSaturday Superstore; BBC Radio 1; Top of the Pops; Pop Quiz Michael David Kenneth Read (bor...

 

Battle of Monck's CornerPart of the American Revolutionary WarDateApril 14, 1780LocationMoncks Corner, South Carolina33°11′48″N 80°0′24″W / 33.19667°N 80.00667°W / 33.19667; -80.00667Result British victoryBelligerents  Great Britain Loyalists  United StatesCommanders and leaders Banastre TarletonJames WebsterPatrick Ferguson Isaac HugerWilliam WashingtonStrength 1400 soldiers 500 militiaCasualties and losses 3 wounded 20 killed or wounded,67 captu...

Medieval Catholic state in present-day Latvia (1186-1561) Not to be confused with the Lutheran Archbishop of Riga or the current Roman Catholic Archdiocese of Riga. Archbishopric of RigaArchiepiscopatus Rigensis (Latin)Erzbisdom Riga (Low German)1186–1561 Coat of arms SealArchbishopric of Riga (in yellow), shown within Terra MarianaStatusPrince-Bishopric of Terra MarianaCapitalRigaCommon languagesLatinLow GermanLivonianLatvianReligion Roman CatholicGovernmentTheocracyArchbish...

 

يو إس إيه توداي USA TodayUSA Today (بالإنجليزية)[1][2] الشعارمعلومات عامةالنوع يوميةتصدر كل 1 يوم بلد المنشأ  الولايات المتحدة[1][2] التأسيس 15 سبتمبر 1982 أول نشر 12 سبتمبر 1988 القطع القطع الكبير الثمن 0٫75 دولار أمريكي موقع الويب usatoday.com (الإنجليزية) شخصيات هامةالمالك مؤس�...

 

泥鰌池所在地 富山県中新川郡立山町芦峅寺位置 北緯36度33分1.80秒 東経137度33分4.51秒 / 北緯36.5505000度 東経137.5512528度 / 36.5505000; 137.5512528座標: 北緯36度33分1.80秒 東経137度33分4.51秒 / 北緯36.5505000度 東経137.5512528度 / 36.5505000; 137.5512528面積 0.0192 km2周囲長 0.55 km最大水深 2.3 m平均水深 - m水面の標高 1335 m成因 堰止湖 (地滑り)淡水・汽水 淡水�...

Pour les articles homonymes, voir Vingt-Sept-Août. Éphémérides Août 1er 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31         27 juillet 27 septembre Chronologies thématiques Croisades Ferroviaires Sports Disney Anarchisme Catholicisme Abréviations / Voir aussi (° 1852) = né en 1852 († 1885) = mort en 1885 a.s. = calendrier julien n.s. = calendrier grégorien Calendrier Calendrier perpétuel Liste de calendriers Naissances du...

 

Tree representation of the abstract syntactic structure of source code For the trees used in linguistics, see parse tree. This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (February 2013) (Learn how and when to remove this message) An abstract syntax tree for the following code for the Euclidean algorithm:while b ≠ 0: if a &g...