Mitsubishi 1MT là một loại máy bay ném bom ngư lôi ba tầng cánh của Nhật Bản, do hãng Mitsubishi chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Quốc gia sử dụng
- Nhật Bản
Tính năng kỹ chiến thuật (1MT1N)
Dữ liệu lấy từ Japannese Aircraft 1910-1941 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 9.78 m (32 ft 1 in)
- Sải cánh: 13.26 m (43 ft 6 in)
- Chiều cao: 4.46 m (14 ft 7½ in)
- Diện tích cánh: 43 m2 (463 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 1.370 kg (3.020 lb)
- Trọng lượng có tải: 2.500 kg (5.511 lb)
- Powerplant: 1 × Napier Lion, 336 kW (450 hp)
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
1 × ngư lôi 457 mm (18 in), 800 kg (1,764 lb)
Xem thêm
- Danh sách liên quan
Tham khảo
- ^ Mikesh and Abe 1990, p.163.
- Mikesh, Robert C (1990). Japannese Aircraft 1910-1941. Abe, Shorzoe. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-840-2.
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1985.
|
---|
Định danh của công ty | |
---|
Định danh ban đầu của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Hải quân Đế quốc Nhật Bản |
Máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay ném ngư lôi hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom bổ nhào hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Thủy phi cơ trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom cường kích cất/hạ cánh trên mặt đất | |
---|
Máy bay tiêm kích đánh chặn | |
---|
Máy bay vận tải | |
---|
Máy bay huấn luyện | |
---|
Máy bay tuần tra | |
---|
|
---|
Định danh của quân Đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai | |
---|
Định danh của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản | |
---|
Phân chia công ty | |
---|