Mitsubishi 1MF9 hay Mitsubishi Experimental Taka-type Carrier Fighter – Máy bay tiêm kích cho tàu sân bay kiểu Taka thử nghiệm của Mitsubishi là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Nhật Bản trong thập niên 1920.
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft 1910–1941[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 8,443 m (27 ft 8 in)
- Sải cánh: 10,80 m (35 ft 5 in)
- Chiều cao: 3,403 m (11 ft 2 in)
- Diện tích cánh: 41,50 m2 (446,7 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 1.200 kg (2.646 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.855 kg (4.090 lb)
- Động cơ: 1 × Mitsubishi Hi loại động cơ V12 làm mát bằng nước, 450 kW (600 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 244 km/h; 152 mph (132 kn)
- Trần bay: 7.000 m (22.966 ft)
- Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.800 ft) trong 6 phút 10 giây
Vũ khí trang bị
Xem thêm
- Máy bay tương tự
Ghi chú
- ^ Mikesh and Abe 1990, p. 165.
Tham khảo
- Mikesh, Robert C and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft 1910–1941. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2.
|
---|
Định danh của công ty | |
---|
Định danh ban đầu của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Hải quân Đế quốc Nhật Bản |
Máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay ném ngư lôi hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom bổ nhào hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Thủy phi cơ trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom cường kích cất/hạ cánh trên mặt đất | |
---|
Máy bay tiêm kích đánh chặn | |
---|
Máy bay vận tải | |
---|
Máy bay huấn luyện | |
---|
Máy bay tuần tra | |
---|
|
---|
Định danh của quân Đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai | |
---|
Định danh của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản | |
---|
Phân chia công ty | |
---|