Mirandornithes [ 4] , hay Phoenicopterimorphae [ 5] [ 6] là một nhánh chim chứa các loài chim hồng hạc (bộ Phoenicopteriformes ) và chim lặn (bộ Podicipediformes ). Các loài trong cả hai họ đều sống dưới nước,[ 7] cho thấy rằng chúng có chung tổ tiên, có thể là chim nước .[ 8]
Chú thích
^ Švec, P. 1982. Two new species of diving birds from the lower Miocene of Czechoslovakia. Časopis pro mineralogii a geologii, 27, 243–260.
^ Kuhl., H.; Frankl-Vilches, C.; Bakker, A.; Mayr, G.; Nikolaus, G.; Boerno, S. T.; Klages, S.; Timmermann, B.; Gahr, M. (2020). “An unbiased molecular approach using 3'UTRs resolves the avian family-level tree of life” . Molecular Biology and Evolution : 143. doi :10.1093/molbev/msaa191 . PMC 7783168 .
^ Sangster, G.; Braun, E.L.; Johansson, U.S.; Kimball, R.T.; Mayr, G.; Suh, A. (2022). “Phylogenetic definitions for 25 higher-level clade names of birds” . Avian Research . 13 : 100027. doi :10.1016/j.avrs.2022.100027 .
^ Sangster, G. (tháng 7 năm 2005). “A name for the flamingo-grebe clade”. Ibis . 147 (3): 612–615. doi :10.1111/j.1474-919x.2005.00432.x .
^ Joel Cracraft ; và đồng nghiệp. “Justifications of names for higher taxa” .
^ Jarvis, E.D.; và đồng nghiệp (12 tháng 12 năm 2014). “Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds” . Science . 346 (6215): 1320–1331. doi :10.1126/science.1253451 . PMC 4405904 . PMID 25504713 .
^ Mayr, G. (2014) The Eocene Juncitarsus – its phylogenetic position and significance for the evolution and higher-level affinities of flamingos and grebes. Comptes Rendus Palevol . 13(1):9-18. https://doi.org/10.1016/j.crpv.2013.07.005
^ Mayr, G. (tháng 2 năm 2004). “Morphological evidence for sister group relationship between flamingos (Aves: Phoenicopteridae) and grebes (Podicipedidae)” . Zoological Journal of the Linnean Society . 140 (2): 157–169. doi :10.1111/j.1096-3642.2003.00094.x .