Mazatlán là một đô thị thuộc bang Sinaloa, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 403888 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Mazatlan (1981–2000)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
33.0 (91.4)
|
35.7 (96.3)
|
33.0 (91.4)
|
38.9 (102.0)
|
33.8 (92.8)
|
38.1 (100.6)
|
37.0 (98.6)
|
36.0 (96.8)
|
39.0 (102.2)
|
35.4 (95.7)
|
35.1 (95.2)
|
31.4 (88.5)
|
39.0 (102.2)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
25.4 (77.7)
|
25.7 (78.3)
|
26.2 (79.2)
|
27.8 (82.0)
|
29.5 (85.1)
|
32.1 (89.8)
|
32.8 (91.0)
|
32.9 (91.2)
|
32.7 (90.9)
|
32.2 (90.0)
|
29.5 (85.1)
|
26.8 (80.2)
|
29.5 (85.1)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
20.1 (68.2)
|
20.4 (68.7)
|
21.1 (70.0)
|
22.9 (73.2)
|
25.4 (77.7)
|
28.6 (83.5)
|
29.1 (84.4)
|
29.1 (84.4)
|
29.0 (84.2)
|
27.9 (82.2)
|
24.5 (76.1)
|
21.8 (71.2)
|
25.0 (77.0)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
14.9 (58.8)
|
15.1 (59.2)
|
16.0 (60.8)
|
18.1 (64.6)
|
21.3 (70.3)
|
25.0 (77.0)
|
25.5 (77.9)
|
25.3 (77.5)
|
25.2 (77.4)
|
23.6 (74.5)
|
19.4 (66.9)
|
16.7 (62.1)
|
20.5 (68.9)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
7.5 (45.5)
|
9.5 (49.1)
|
10.4 (50.7)
|
7.9 (46.2)
|
12.8 (55.0)
|
19.0 (66.2)
|
20.4 (68.7)
|
14.9 (58.8)
|
20.3 (68.5)
|
17.8 (64.0)
|
12.0 (53.6)
|
9.3 (48.7)
|
7.5 (45.5)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
41.9 (1.65)
|
8.8 (0.35)
|
2.4 (0.09)
|
5.2 (0.20)
|
1.9 (0.07)
|
20.6 (0.81)
|
175.8 (6.92)
|
230.6 (9.08)
|
174.1 (6.85)
|
68.5 (2.70)
|
46.6 (1.83)
|
25.9 (1.02)
|
800.2 (31.50)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
2.3
|
1.0
|
0.5
|
0.6
|
0.1
|
2.0
|
10.2
|
11.0
|
10.5
|
3.5
|
2.1
|
2.2
|
45.9
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
74
|
73
|
72
|
72
|
73
|
72
|
75
|
76
|
78
|
76
|
73
|
74
|
74
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
215.6
|
224.8
|
257.3
|
255.1
|
297.0
|
271.5
|
223.4
|
233.6
|
215.3
|
248.0
|
241.5
|
205.7
|
2.888,8
|
Nguồn 1: Servicio Meteorológico Nacional[2]
|
Nguồn 2: NOAA (nắng 1961–1990)[3]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Sơ khai địa lý bang Sinaloa