Lý (âm nhạc)

, trong âm nhạc dân gian Việt Nam, là một trong rất nhiều làn điệu dân ca của người Việt. mộc mạc, giản dị. Lý cùng với các làn điệu khác như , cò lả, nam ai, nam bình, hát xoan, hát xẩm, hát ru,... tạo những nét độc đáo của dân ca Việt Nam. Điệu lý đặc biệt phát triển ở Trung Bộ và Nam Bộ, miền Trung là trung tâm của các điệu lý.

Hát lý được phân biệt với vì không gắn liền với một động tác lao động hay giao duyên. Lý cũng có nhạc tính cố định hơn hò, câu hát đều đặn, trong khi hò có thể thêm câu dài câu ngắn, tùy người hát.[1]

Lý Bắc Bộ

  • lý con cò
  • lý con cóc
  • lý con khỉ
  • Lý con sáo
  • Lý cây đa
  • lý đầu cầu
  • lý hái hoa
  • lý bông dừa
  • lý ba tri
  • lý cái mơn
  • lý cháo lý cơm
  • lý cơm khô cơm cháy
  • lý con sáo gò công
  • lý con sáo sang sông
  • lý ngựa ô
  • lý giao duyên (quan họ Bắc Ninh)

Lý Trung Bộ

  • Lý con sáo (Thanh Hóa)
  • lý con trâu
  • Lý giao duyên
  • Lý hoài nam (Lý chiều chiều)
  • Lý con sáo Trung bộ (Lý tình tang)
  • lý mơ ní
  • Lý mười thương
  • lý ăn giỗ
  • Lý ba con ngựa
  • lý bải chài
  • lý bập boòng boong
  • lý bắt tước
  • lý bình vôi
  • lý bông dừa
  • lý bờ đắp
  • lý cá trê
  • lý cái kéo
  • lý cái phảng
  • lý cải dầm
  • lý cây khế
  • lý cây mù u
  • lý cháo
  • lý chia tay
  • lý chim thằng chài
  • lý chim quyên
  • lý chim xanh
  • lý con cá lóc
  • lý con khỉ
  • lý con kiến
  • lý con mèo
  • lý con quạ
  • lý con sam
  • lý cống chùa
  • lý cơm
  • lý cơm cháy
  • lý cơm khô
  • lý chú chệt
  • lý dầu dừa
  • lý đêm trăng
  • lý đồng nai
  • lý giọng bóng
  • lý hoa thơm
  • lý hò khoan
  • lý kêu đò
  • lý lảnh
  • lý lu là
  • lý minh hải
  • lý mừng xuân
  • lý mỹ trà
  • lý năm canh
  • lý nón treo
  • lý ong rợ
  • lý ông thôn
  • lý qua đèo
  • lý qua rừng
  • lý quan chua
  • lý quảnh đập
  • lý qui phụng
  • Lý quỳnh tương
  • lý rẫy lý vườn
  • lý ru em
  • lý sắc bùa
  • lý sâm thương
  • lý son sắc
  • lý tang tình tang
  • lý tăng tít
  • lý tầm quân
  • lý thiên thai
  • lý thương nhau
  • lý thượng du
  • lý trăng soi
  • lý trống chầu
  • lý xăm
  • lý xôi vò
  • lý xự xế xang
  • lý vọng phu
  • lý gpt

Lý Nam Bộ

  • Lý Bông dừa
  • Lý Ba Tri
  • Lý Cái Mơn
  • Lý Cây bông
  • Lý Chim xanh
  • Lý Chiều chiều (Lý Cây ngô, lý Tưới cây, lý Buổi chiều)
  • Lý Con sáo Gò Công (Lý con sáo sang sông)
  • Lý Con sáo Bạc Liêu
  • Lý Đất Giồng
  • Lý Kéo chài
  • Lý Mỹ Hưng
  • Lý Ngựa ô
  • Lý Năm Căn
  • Lý Quạ kêu
  • Lý Tòng quân
  • Lý Qua cầu[2]
  • Lý Đêm Trăng
  • Lý Tư Phùng
  • Lý Son Sắt (Lý Tứ Đại)
  • Lý Đầu Cầu
  • Lý Con Sam
  • Lý Trẻ Che

Cách đặt tên điệu lý

  • Đặt tên từ nội dung của lời hát (ca dao): lý con cúm núm, lý con sam, lý con sáo, lý ngựa ô, lý cây bần, lý cây gòn, lý trái bắp, lý trái mướp, lý dầu dừa, lý mù u, lý bình vôi, lý cái phảng, lý chúc rượu, lý qua cầu, lý cấy, lý đương đệm, lý cảnh chùa, lý vọng phu...[3]
  • Đặt tên từ một số từ đầu của câu hát: lý con cua, lý con chuột, lý con mèo, lý chim chi, lý chim sắc, lý chim chuyền, lý cây xanh, lý cây bông, lý cây ớt, lý mạ non, lý dừa tơ, lý trồng hường, lý chẻ tre, lý chiếu bông, lý chiều chiều, lý bánh canh, lý dĩa bánh bò, lý ông hương, lý nàng dâu, lý ba xa kéo chỉ, lý xăm xăm, lý liễn vũ...[3]
  • Đặt tên theo tiếng đệm lót hoặc tiếng láy đưa hơi: lý í a, lý băng rù, lý bằng lưu thủy, lý bằng rằng, lý cống xê xang, lý giọng ứ, lý hố khoan, lý hố mơi, lý kỳ hợi, lý lu là, lý tú lý tiên, lý rị đa (hoặc lý đu đê), lý rường ơ, lý tang tình, lý ợ, lý yến ảnh...[3]
  • Đặt tên các điệu lý giọng bông theo xuất xứ của loại hình ca bóng rỗi; hoặc đặt tên theo đặc tính của nhóm tiếng đệm mô phỏng các bậc âm của "chữ đờn" dân tộc; hoặc tiếng tụng niệm kinh kệ: lý bản đờn, lý cống chùa...[3]
  • Đặt tên theo địa danh: lý Ba Tri, lý Cái Mơn...[3]

Một số trường hợp cùng một làn điệu nhưng mang tên lý khác nhau, và ngược lại[3].

Lý con sáo

Do sự giao lưu, tiếp xúc mà các điệu lý phổ biến khắp ba miền của Việt Nam, với các làn điệu phong phú. Riêng điệu lý con sáo, chỉ với câu ca dao Ai đem con sáo sang sông, Cho nên con sáo sổ lồng bay xa, các nhà nghiên cứu âm nhạc dân gian đã ghi nhận sơ bộ có tới 30 bài, trong đó có 4 bài lý con sáo trung du Bắc Bộ trong hát ghẹo, 3 bài lý con sáo Bắc trong hát quan họ Bắc Ninh và hát trống quân, 1 bài lý con sáo Thanh Hóa, 4 bài lý con sáo Huế (Thừa Thiên - Huế), 2 bài lý con sáo Quảng (Nam Trung Bộ), và hơn 10 bài lý con sáo Nam Bộ.[3]

Chú thích

  1. ^ Trần Văn Khê. Du ngoạn trong âm nhạc truyền thống Việt nam. Tp HCM: Nhà xuất bản Trẻ, 2004. tr 81-83.
  2. ^ Được nhắc trong nhạc phẩm Ngẫu hứng lý qua cầu của nhạc sĩ Trần Tiến.
  3. ^ a b c d e f g Hát lý và những điệu lý dễ thương của Nam bộ. Website Vanchuongviet.org. Truy cập 16/5/2011.

Tham khảo

Read other articles:

D'Academy AsiaMusim 4Penayangan21 Oktober 2018 – 28 Desember 2018Juri Hetty Koes Endang Hendro Saky Zul 2BY2 Dr. Man Tabla Mayuni Omar Hans Anuar DJ Daffy Sukree Mamagh Kerry The Halabala Didinho Marcal Pembawa acara Ramzi Gilang Dirga Irfan Hakim Uyaina Arshad Jirayut Afisan SaluranIndosiarPeserta36Lokasi finalStudio 5 IndosiarPemenangSelfi YammaThe Real Voice of AsiaAsalIndonesiaLagu kemenanganMati RasaGenreDangdutJuara duaLady Rara (1st Runner-Up) Zam Ryzam (2nd Runner-Up)Kronologi◀ 20...

 

Extinct genus of turtles GlyptopsTemporal range: Tithonian PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N ↓ Skull and shell of Glyptops ornatus, and shell of Adocus punctatus Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Reptilia Clade: Pantestudines Clade: Testudinata Clade: †Paracryptodira Family: †Pleurosternidae Genus: †GlyptopsMarsh, 1890 Species Glyptops ornatus Marsh, 1890 Synonyms Glyptops utahensis Gaffney 1979 Glyptops plicatulus Cope, 1877 Glypt...

 

Benteng Belanda di Sambas, dibangun pada tahun 1823. Pada tahun 1823, orang Tionghoa di sejumlah kota di Kalimantan Barat, seperti Pontianak, Mandor, dan Monterado melancarkan pemberontakan terhadap Belanda. Latar belakang Di pantai barat Kalimantan, orang Tionghoa melancarkan perlawanan terhadap pemerintah kolonial Hindia Belanda; mereka tergabung dalam jumlah besar yang tersebar di sejumlah kesultanan di Kalbar. Mereka mengembangkan sejumlah pertambangan emas dan berada di bawah pemerintaha...

Tampak depan Teater Abbey atau Abbey Theatre sebuah teater profesional di Dublin, Irlandia, yang dihasilkan dari penggabungan teater sastra Irlandia. Abbey buka pada tanggal 27 Desember,1904[1],Meski proses penggabungan sudah berlangsung sejak 1899. Saudara laki-laki jujur dan william fay bertanggung jawab untuk merakit perusahaan dan memproduksi drama administrasi yang bertanggung jawab pada William Butler Yeats, Lady Gregory, dan John Millington Synge, yang semuanya juga merupakan d...

 

Artikel ini tentang tahun 1925. 1925MileniumMilenium ke-2AbadAbad ke-19Abad ke-20 Abad ke-21Dasawarsa 1900-an1910-an1920-an1930-an1940-anTahun1922192319241925192619271928 1925 (MCMXXV) merupakan tahun biasa yang diawali hari Kamis dalam kalender Gregorian, tahun ke-1925 dalam sebutan Masehi (CE) dan Anno Domini (AD), tahun ke-925 pada Milenium ke-2, tahun ke-25 pada Abad ke-20, dan tahun ke- 6 pada dekade 1920-an. Denominasi 1925 untuk tahun ini telah digunakan sejak periode Abad Perteng...

 

المركز الجامعي عبد الحفيظ بوالصوف (ميلة) الشعار LOGO CUM.png معلومات التأسيس 2008 النوع جامعة عامة (مختلطة) التوجهات الدراسية كل الشعب المعاهد 3 معاهد الكليات العلوم الاقتصادية والتجارية وعلوم التسيير، العلوم والتكنولوجيا، الآداب واللغات الشُعب العديد من الشعب الموقع الجغرافي �...

Rabi Mordechai WilligPosisiRabbiSinagogeIsrael Muda RiverdalePosisiRosh YeshivaYeshivaRIETSPenjelasan pribadiLahir25 April 1947 (umur 76)New York CityKewarganegaraan United States of AmericaDenominasiOrtodoksTempat tinggalRiverdale, New YorkSemichaRIETS Mordechai Willig (lahir 25 April 1947) adalah seorang rabi dan rosh yeshiva Ortodoks di Universitas Yeshiva, Washington Heights, Manhattan. Ia sering kali disebut oleh para muridnya sebagai Ramu (רמו), yang merupakan trnaslit...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Chronologies Données clés 1953 1954 1955  1956  1957 1958 1959Décennies :1920 1930 1940  1950  1960 1970 1980Siècles :XVIIIe XIXe  XXe  XXIe XXIIeMillénaires :-Ier Ier  IIe  IIIe Chronologies géographiques Afrique Afrique du Sud, Algérie, Angola, Bénin, Botswana, Burkina Faso, Burundi, Cameroun, Cap-Vert, République centrafricaine, Comores, République du Congo, République démocratique du Congo, Côte d'Ivoire, Djibouti, Égyp...

Painting by Mark Rothko Orange, Red, YellowArtistMark RothkoYear1961MediumAcrylic on canvasDimensions236.2 cm × 206.4 cm (93 in × 81+1⁄4 in)LocationPrivate collection Orange, Red, Yellow is a 1961 Color Field painting by Mark Rothko. On May 8, 2012, it was sold at Christie's from the estate of David Pincus for $86,882,500,[1] a record nominal price for post-war contemporary art at public auction. History The work was acquired by Marlbo...

 

2014 film by Karim Aïnouz Futuro BeachTheatrical release posterPortuguesePraia do Futuro Directed byKarim AïnouzWritten by Felipe Bragança Karim Aïnouz Produced by Geórgia Costa Araújo Hank Levine Starring Wagner Moura Clemens Schick Jesuíta Barbosa CinematographyAli Olay GözkayaEdited byIsabela Monteiro de CastroMusic byHauschkaProductioncompanies Coração da Selva Hank Levine Film Detailfilm Watchmen Productions Distributed by California Filmes (Brazil) Real Fiction (Germany) Relea...

 

American prime-time soap opera This article is about the TV show. For the 1957 film, see Peyton Place (film). For the novel on which both were based, see Peyton Place (novel). Peyton PlaceOriginal title card (1964–1966)GenreSoap operaCreated byGrace Metalious(original 1956 novel)Developed byPaul MonashStarring(in premiere episode)Dorothy MaloneWarner AndersonEd NelsonMia FarrowRyan O'NealBarbara Parkinsand (over the run of the series) a cast of over 200 actors in primary and secondary roles...

Максимилиан Гюнтер Общая информация Пол мужской Гражданство  Германия Дата рождения 2 июля 1997(1997-07-02) (26 лет) Место рождения Оберстдорф, Германия Формула-E Дебют 2018-19 Текущая команда Maserati MSG Racing Персональный номер 7 Бывшие команды GEOX Dragon[англ.]BMW i Andretti Motorsport[англ.]Nissan e.dams С�...

 

artikel ini perlu dirapikan agar memenuhi standar Wikipedia. Tidak ada alasan yang diberikan. Silakan kembangkan artikel ini semampu Anda. Merapikan artikel dapat dilakukan dengan wikifikasi atau membagi artikel ke paragraf-paragraf. Jika sudah dirapikan, silakan hapus templat ini. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menamba...

 

Hong Kong Template‑class Hong Kong portalThis template is within the scope of WikiProject Hong Kong, a project to coordinate efforts in improving all Hong Kong-related articles. If you would like to help improve this and other Hong Kong-related articles, you are invited to join this project.Hong KongWikipedia:WikiProject Hong KongTemplate:WikiProject Hong KongHong Kong articlesTemplateThis template does not require a rating on Wikipedia's content assessment scale.Hong Kong To-do:edithistory...

Australian biographical dictionary Not to be confused with Dictionary of Australian Biography. Australian Dictionary of Biography First edition of volume 1LanguageEnglishSubjectBiographies of notable AustraliansGenreEncyclopediaPublishedCarlton, VictoriaPublisherMelbourne University PressPublication date1966–2021Publication placeAustraliaMedia typePrint (1966–2021)Online (2006–present)ISBN978-0-522-84459-7OCLC70677943Websiteadb.anu.edu.au The Australian Dictionary of Biography (ADB...

 

Иван Павлович Мержеевскийпол. Jan Lucjan Mierzejewskiпол. Jan Mierzejewski Иван Павлович Мержеевский Дата рождения 10 (22) февраля 1838 Место рождения Енджеюв, Радомской губернии, Царство Польское, Российская империя Дата смерти 5 (18) марта 1908 (70 лет) Место смерти Париж, Франция Страна  Р�...

 

Parliamentary constituency in the United Kingdom, 1918–1974 Willesden WestFormer Borough constituencyfor the House of Commons1918–February 1974SeatsoneCreated fromHarrow (small part of)Replaced byBrent East and Brent South Willesden West was a constituency in Middlesex adjoining the County of London and forming part of the London conurbation, in London itself from 1965. It returned one member to the House of Commons of the UK Parliament 1918–1974. The outcome of the seat switched perman...

American politician (1925–2019) John T. DriscollDriscoll in 195552nd Treasurer and Receiver-General of MassachusettsIn office1961–1964GovernorJohn VolpePreceded byJohn Francis KennedySucceeded byRobert Q. CraneChairman of the Massachusetts Turnpike AuthorityIn office1964–1987Preceded byWilliam F. CallahanSucceeded byAllan R. McKinnonMember of theMassachusetts House of Representativesfrom the 16th Suffolk districtIn office1955-1960 Personal detailsBorn(1925-10-26)October 26, 1925Medf...

 

De facto capital of Montserrat Temporary capital in Montserrat, United KingdomBrades Brades EstateTemporary capitalTemporary administration in Brades, 2019BradesLocation of Brades within MontserratShow map of MontserratBradesBrades (Caribbean)Show map of CaribbeanCoordinates: 16°47′34″N 62°12′38″W / 16.79278°N 62.21056°W / 16.79278; -62.21056Sovereign state United KingdomOverseas territory MontserratPopulation • Total1,000Time zoneUTC−04:...