Luna 11

Luna 11
Dạng nhiệm vụLunar orbiter
COSPAR ID1966-078A
Số SATCAT2406
Thời gian nhiệm vụ38 days
Các thuộc tính thiết bị vũ trụ
Dạng thiết bị vũ trụE-6LF
Nhà sản xuấtLavochkin
Khối lượng phóng1.640 kilôgam (3.620 lb)
Bắt đầu nhiệm vụ
Ngày phóngKhông nhận diện được ngày tháng. Năm phải gồm 4 chữ số (để 0 ở đầu nếu năm < 1000).  UTC
Tên lửaMolniya-M 8K78M
Địa điểm phóngSân bay vũ trụ Baykonur Baikonur Cosmodrome Site 31
Kết thúc nhiệm vụ
Lần liên lạc cuốingày 1 tháng 10 năm 1966 (ngày 1 tháng 10 năm 1966)
Các tham số quỹ đạo
Hệ quy chiếuLunar orbit
Bán trục lớn2.414,5 kilômét (1.500,3 mi)
Độ lệch tâm quỹ đạo0.22
Cận điểm1.898 kilômét (1.179 mi)
Viễn điểm2.931 kilômét (1.821 mi)
Độ nghiêng27 độ
Chu kỳ178 phút
Kỷ nguyên17 tháng 8 năm 1966, 20:00:00 UTC[1]
Phi thuyền quỹ đạo Mặt Trăng
Vào quỹ đạongày 27 tháng 8 năm 1966, 21:49 UTC
Quỹ đạo277
Thiết bị
Imaging system for lunar photography
Gamma-ray spectrometer
Magnetometer
Radiation detectors
Infrared radiometer
Meteoroid detector
R-1 transmission experiment
 

Luna 11 (series E-6LF) là một nhiệm vụ không người lái của chương trình Luna của Liên Xô. Nó còn được gọi là Lunik 11. Luna 11 được phóng lên Mặt trăng từ một quỹ đạo quay quanh Trái Đất và tiến vào quỹ đạo mặt trăng vào ngày 27 tháng 8 năm 1966.

Tổng quan

Các mục tiêu của nhiệm vụ bao gồm nghiên cứu về: phát âm gamma và tia X để xác định thành phần hóa học của Mặt Trăng; bất thường hấp dẫn mặt trăng; nồng độ các dòng thiên thạch gần Mặt Trăng; cường độ của bức xạ cơ thể cứng gần Mặt trăng.

137 lần phát sóng và 277 lần vòng quay quỹ đạo xung quanh Mặt Trăng đã được hoàn thành trước khi pin trên tàu cạn kiệt vào ngày 1 tháng 10 năm 1966.

Tập hợp các tàu vũ trụ Luna "thế hệ thứ hai", Ye-6LF, được thiết kế để chụp những bức ảnh đầu tiên của Mặt Trăng từ quỹ đạo mặt trăng. Mục tiêu thứ hai là lấy dữ liệu về nồng độ khối lượng (“mascons”) trên Mặt Trăng được Luna 10 phát hiện lần đầu tiên. Sử dụng bus Ye-6, một bộ dụng cụ khoa học (cộng với hệ thống hình ảnh tương tự như hệ thống được sử dụng trên Zond 3) thay thế các bọc nhỏ trên các tàu hạ cánh. Độ phân giải của các bức ảnh là từ 15 đến 20 mét. Một thử nghiệm công nghệ bao gồm kiểm tra hiệu quả truyền động bánh răng trong chân không như là một thử nghiệm xe tự hành trên Mặt Trăng trong tương lai.

Tham khảo

  1. ^ “NASA - NSSDCA - Spacecraft - Trajectory Details”. nssdc.gsfc.nasa.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.

Read other articles:

The Polish football champions are the annual winners of Poland's premier annual football competition. The title has been contested since 1920 in varying forms of competition. From 1921 to 1926 the championship was decided in a series of tournaments until the league was formed in 1927. Since then the title was awarded the winners of the highest league in Polish football. In 1951 the title was awarded to the winner of the Polish Cup.[1] Pre-independence era (1913–1914) Before Poland ...

 

IsyaratPosterGenre Drama Roman PembuatMAXstream OriginalSkenario Bobby Prasetyo WB Winata Angkie Yudistia (supervisor) SutradaraBobby PrasetyoPemeran Tissa Biani Rizky Nazar Shandy William Dominique Sanda Irgi Fahrezi Yati Surachman MusikFirda AnantaNegara asalIndonesiaBahasa asliBahasa IndonesiaJmlh. musim1Jmlh. episode8 (daftar episode)ProduksiProduser eksekutif Rachel Goh Sony Subrata Trisnawati Tria Desi Sapoetra Produser Luthfi C Wibisono Aris Muda SinematografiAgus Penas MulyonoPenyunt...

 

Powiat Wysokie Mazowieckie Lambang Powiat Włodawa Lokasi Powiat Włodawa Informasi Negara Polandia Provinsi Lublin Ibu kota Włodawa (kota) Luas 1.256,27 km² Penduduk 39 148 (30 Juni 2016) Kadar urbanisasi 34,08 % Kode internasional (+48) 82 Pelat nomor kendaraan bermotor LWL Pembagian administratif Kota 1 Kota kecamatan: - Kelurahan 7 Politik (Status: ) Bupati (Starost) Andrzej Romańczuk Alamat al. J. Piłsudskiego 24 22-200 Włodawa Situs web resmi https://powiatwlodawski.pl/ ...

Australian sketch comedy television series For the Austrian TV series of the same name, see Fast Forward (Austrian TV series). Fast ForwardGenreSketch comedyCreated bySteve VizardWritten byAndrew KnightSteve VizardDirected byTed EmeryStarringGeoff BrooksJane TurnerMagda SzubanskiMarg DowneyMichael VeitchPeter MoonSteve BlackburnErnie Dingo (1989)Steve Vizard (1989–91)Bryan Dawe (1990)Alan Pentland (1990–92, recurring previously)Gina Riley (1990–92)Brendan Luno (1991, recurring previousl...

 

Seri E956 ALFA-XPembuatHitachi, Kawasaki Heavy IndustriesMulai beroperasi9 Mei 2019Jumlah sudah diproduksi1 rangkaian (10 kereta)Formasi10 keretaNomor armadaS13OperatorJR EastJalurTohoku ShinkansenData teknisPanjang kereta24,5 m (80 ft 5 in) 26,25 m (86 ft 1 in) (kereta berpenggerak)Lebar3,35 m (11 ft 0 in)Tinggi3,7 m (12 ft 2 in)Kecepatan maksimum400 km/h (250 mph)Sistem listrik25 kV AC 50 hz (Listrik aliran atas)Metode pe...

 

Questa voce sull'argomento stagioni delle società calcistiche italiane è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Voce principale: Modena Football Club. Modena Football ClubStagione 1973-1974 Sport calcio Squadra Modena Allenatore Cesare Meucci, poi Armando Cavazzuti Presidente Ferdinando Corradini Serie C - Gir. B7º posto Coppa Italia SemiproOttavi di finale Maggiori presenzeCampionato: Pi...

The foreign policy under the presidency of Woodrow Wilson deals with American diplomacy, and political, economic, military, and cultural relationships with the rest of the world from 1913 to 1921. Although Wilson had no experience in foreign policy, he made all the major decisions, usually with the top advisor Edward M. House. His foreign policy was based on his messianic philosophical belief that America had the utmost obligation to spread its principles while reflecting the 'truisms' of Ame...

 

Disambiguazione – Galbraith rimanda qui. Se stai cercando altri significati, vedi Galbraith (disambigua). Questa voce o sezione sull'argomento economia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. John Kenneth Galbraith John Kenneth Galbraith, noto anche con lo pseudonimo di Mark Epernay[...

 

Sa'ad bin Mu'adz (Arab: سعد بن معاذ) adalah Sahabat Nabi Muhammad yang juga pemimpin Bani Aus di Madinah. Biografi Sa'ad memeluk Islam pada tahun 622 M (1 H), ketika Nabi Muhammad tiba di Madinah. Ia adalah salah satu dari figur kuat di antara golongan Anshar. Sa'ad adalah sahabat dari Umayyah bin Khalaf.[1] Ketika Sa'ad berada di Mekkah, ia akan tinggal di rumah Umayah dan ketika Umayah ke Madinah, ia akan tinggal di rumah Sa'ad.[1] Beberapa saat sebelum terjadi ...

Velletri Nước Ý Vùng Lazio Tỉnh Roma Thị trưởng Fausto Servadio (kể từ tháng 6 năm 2008) Độ cao 332 m Diện tích 113 km² Dân số  - Tổng số (2004-12-31) 50324  - Mật độ 436/km² Múi giờ CET, UTC+1 Tọa độ 41°42′B 12°41′Đ / 41,7°B 12,683°Đ / 41.700; 12.683 Danh xưng Veliterni Mã điện thoại 06 Mã bưu điện 00049 Thánh bảo trợ Saint Clement  - Ngày 23 tháng 11 Vị trí của Velletri t�...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

Численность населения республики по данным Росстата составляет 4 003 016[1] чел. (2024). Татарстан занимает 8-е место по численности населения среди субъектов Российской Федерации[2]. Плотность населения — 59,00 чел./км² (2024). Городское население — 76,72[3] % (20...

Spanish film actress (born 1968) You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Spanish. (February 2015) Click [show] for important translation instructions. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Wikipedia. Consider adding a...

 

هذه المقالة عن المجموعة العرقية الأتراك وليس عن من يحملون جنسية الجمهورية التركية أتراكTürkler (بالتركية) التعداد الكليالتعداد 70~83 مليون نسمةمناطق الوجود المميزةالبلد  القائمة ... تركياألمانياسورياالعراقبلغارياالولايات المتحدةفرنساالمملكة المتحدةهولنداالنمساأسترالي�...

 

Keuskupan Agung MilwaukeeArchidioecesis MilvauchiensisKatolik LokasiNegaraAmerika SerikatProvinsi gerejawiMilwaukeeStatistikLuas4.758 sq mi (12.320 km2)Populasi- Total- Katolik(per 2013)2.369.000673,000 (28.4%)Paroki204Sekolah111Imam334InformasiDenominasiKatolik RomaRitusRitus LatinPendirian28 November 1843 (180 tahun lalu)Ditingkatkan menjadi Keuskupan Agung pada 12 Februari 1875KatedralCathedral of St. John the EvangelistPelindungSanto Yohanes PenginjilKep...

فهد بن سعود بن عبد العزيز آل سعود معلومات شخصية الميلاد 1923الرياض، سلطنة نجد الوفاة 30 أكتوبر 2006 (83 سنة)الرياض،  السعودية مكان الدفن مقبرة العدل  مواطنة السعودية  الأب سعود بن عبد العزيز آل سعود  عائلة آل سعود  مناصب وزير الدفاع السعودي   في المنصب1957  – 1960 ...

 

1996 Spanish general election ← 1993 3 March 1996 2000 → All 350 seats in the Congress of Deputies and 208 (of 257) seats in the Senate176 seats needed for a majority in the Congress of DeputiesOpinion pollsRegistered32,531,833 4.8%Turnout25,172,058 (77.4%)1.0 pp   First party Second party Third party   Leader José María Aznar Felipe González Julio Anguita Party PP PSOE IU Leader since 4 September 1989 28 September 1979 12 February 1989 Leader's&#...

 

ジョン・ヘンリー・パーカーJohn Henry Parker 大佐だった頃の写真(1917年)渾名 「ガトリングガン・パーカー」(Gatling Gun Parker)生誕 (1866-09-09) 1866年9月9日 アメリカ合衆国 ミズーリ州セデーリア(英語版)死没 (1942-10-14) 1942年10月14日(76歳没) アメリカ合衆国 サンフランシスコ所属組織 アメリカ陸軍軍歴 1892年 - 1924年最終階級 准将(Brigadier General)テンプレートを表示 ジョン...

Nutzenfunktion eines risikoaversen (risikoscheuen) Marktteilnehmers CE – Sicherheitsäquivalent E(U(W)) – Erwartungswert des Nutzens (erwarteter Nutzen) der unsicheren Auszahlung E(W) – Erwartungswert der unsicheren Auszahlung U(CE) – Nutzen des Sicherheitsäquivalents U(E(W)) – Nutzen des Erwartungswerts der unsicheren Auszahlung U(W0) – Nutzen der minimalen Auszahlung U(W1) – Nutzen der maximalen Auszahlung W0 – Minimale Auszahlung W1 – Maximale Auszahlung RP – Risikopr�...

 

ヨハン・リス作『パエトンの墜落』(17世紀初め) パエトーン(古希: Φαέθων, Phaëthōn)は、ギリシア神話の登場人物である。長母音を省略してパエトン、ファエトン、フェートンとも表記される。 概説 ガイウス・ユリウス・ヒュギーヌスの『神話集』は太陽神ヘーリオスとオーケアノスの娘クリュメネーの子で、ヘーリアデスと兄弟とするが、オウィディウスの...