Luật của Ueki

Luật của Ueki
うえきの法則
(Ueki no Hōsoku)
Thể loạiHài hước, hành động
Manga
Tác giảFukuchi Tsubasa
Nhà xuất bảnShogakukan
Nhà xuất bản tiếng ViệtTVM Comics
Nhà xuất bản khác
  • Đức Egmont Manga & Anime
  • Pháp Pika Édition
  • Canada Hoa Kỳ Viz Media
  • Đài Loan Ching Win Publishing
  • Đối tượngShōnen
    Tạp chíShōnen Sunday
    Đăng tảiTháng 3 năm 2002Tháng 4 năm 2004
    Số tập16
    Anime truyền hình
    Đạo diễnWatanabe Hiroshi
    Hãng phimStudio Deen
    Cấp phép
  • CanadaHoa Kỳ Geneon (đã hết hạn)
  • Đài Loan Mighty Media
  • Cấp phép và phân phối khác
    CanadaHoa Kỳ Funimation Entertainment (đã hết hạn)
    Kênh gốcAnimax, TV Tokyo
    Kênh khác
  • Ấn ĐộBangladeshBruneiMyanmarCampuchiaIndonesiaLàoMalaysiaPhilippinesSingaporeThái LanViệt NamNepalPakistanSri LankaMaldivesHồng KôngĐài LoanAnimax Asia
  • Bồ Đào Nha Animax Portugal
  • Philippines ABS-CBN, Hero, Studio 23 (ABS-CBN)
  • Tây Ban NhaAnimax España, AXN Spain, Canal Sur
  • Phát sóng Ngày 04 tháng 4 năm 2005 Ngày 27 tháng 3 năm 2006
    Số tập51 (danh sách tập)
    Tiếp theo
    icon Cổng thông tin Anime và manga

    Ueki no Hōsoku (うえきの法則, うえきのほうそく) là loạt manga được thực hiện bởi Fukuchi Tsubasa, đăng lần đầu trên tạp chí Weekly Shōnen Sunday từ tháng 3 năm 2002 đến tháng 4 năm 2004. Shogakukan đã phát hành 16 tập tankōbon. Cốt truyện xoay quanh cậu bé tên Ueki được trao cho sức mạnh siêu nhiên để tham gia vào các trận thi đấu để trở thành vị thần kế vị trên thiên đàng, cậu bé đã dần dần tập họp được một nhóm khi tham gia cuộc thi và họ đã cùng nhau chiến đấu vì lý tưởng của mình. TVM Comics đã đăng ký bản quyền phát hành loạt manga này tại Việt Nam với tên bản quyền hiện tại là Luật của Ueki.

    Studio Deen đã chuyển thể loạt manga này thành anime và phát sóng trên kênh TV Tokyo từ ngày 04 tháng 4 năm 2005 đến ngày 27 tháng 3 năm 2006 với 51 tập. Bộ anime sau đó đã được chiếu với các thứ tiếng khác nhau trên hệ thống Animax và các kênh khác trên thế giới. Phần tiếp theo của loạt manga này là Ueki no Hōsoku Plus (うえきの法則プラス) tiếp tục cốt truyện của loạt đầu đã đăng từ 2005 đến năm 2007 trên cùng cuốn tại chí.

    Tổng quan

    Sơ lược cốt truyện

    Nhân vật

    Người có quyền năng

    Nhóm Ueki
    Ueki Kōsuke (植木 耕助, うえき こうすけ)
    Lồng tiếng bởi: Park Romi/Nozawa Masako (CM)
    Mori Ai (森 あい, もり あい)
    Lồng tiếng bởi: Kawakami Tomoko/Hikami Kyōko (CM)
    Sano Seiichirō (佐野 清一郎, さの せいいちろう)
    Lồng tiếng bởi: Hoshi Sōichirō
    Rinko Jerrard (鈴子・ジェラード, りんこ・ジェラード)
    Lồng tiếng bởi: Noto Mamiko/Matsui Naoko (CM)
    Sōya Hideyoshi (宗屋 ヒデヨシ, そうや ヒデヨシ)
    Lồng tiếng bởi: Yamaguchi Mitsuo
    Nhóm Caption
    Caption (カプーショ)
    Lồng tiếng bởi: Asakawa Yū
    Nico (ニコ)
    Lồng tiếng bởi: Matsukaze Masaya
    Ugo (ウーゴ)
    Lồng tiếng bởi: Miyata Kōki
    Mario (マリオ)
    Lồng tiếng bởi: Kamiya Hiroshi
    Nhóm Grano
    Grano (グラノ)
    Lồng tiếng bởi: Chiba Isshi
    Pecol (ペコル)
    Lồng tiếng bởi: Horie Yui
    Guitar (ギタール)
    Lồng tiếng bởi: Itō Kentarō
    Mūnin (ムーニン)
    Lồng tiếng bởi: Furukawa Toshio
    Pastello (パステロ)
    Lồng tiếng bởi: Sakurai Toshiharu
    Nhóm Marilyn
    Marilyn Carrey (マリリン・キャリー)
    Lồng tiếng bởi: Yukino Satsuki
    Matthew (マシュー)
    Lồng tiếng bởi: Miki Shinichirō
    Baron (バロン)
    Lồng tiếng bởi: Ginga Banjō, Horanai Ai (lúc nhỏ)
    Memory (メモリー)
    Lồng tiếng bởi: Chihara Minori
    Putting (プティング)
    Lồng tiếng bởi: Fukuhara Kaori
    Nhóm Barou
    Barou Escarotte (バロウ・エシャロット)
    Lồng tiếng bởi: Kawaragi Shiho
    Ban Dicoot (バン・ディクート)
    Lồng tiếng bởi: Takemoto Eiji, Miwa Katsue (dạng Jingi)
    Diegostar (ディエゴスター)
    Lồng tiếng bởi: Ōkawa Tōru
    Kill Norton (キルノートン)
    Lồng tiếng bởi: Chiba Susumu
    Robert Jū-dan
    Robert Haydn (ロベルト・ハイドン)
    Lồng tiếng bởi: Saiga Mitsuki
    Karlpaccho (カール・P・アッチョ)
    Lồng tiếng bởi: Takagi Wataru
    Myōjin Tarō (明神 太郎, みょうじん たろう)
    Lồng tiếng bởi: Yamaguchi Mayumi
    Oni (鬼, おに)
    Lồng tiếng bởi: Ōtsuka Chikao/Matsumoto Yasunori (CM)
    Becky Wolf (ベッキー・ウォルフ)
    Lồng tiếng bởi: Kobayashi Yumiko
    Marco Maldini (マルコ・マルディーニ)
    Lồng tiếng bởi: Ōhama Yasushi/Tobita Nobuo (CM)
    Don (ドン)
    Lồng tiếng bởi: Ishii Kōji
    Alessio Juliano (アレッシオ・ユリアーノ)
    Lồng tiếng bởi: Narita Ken
    Kamui = Rosso (カムイ=ロッソ) / Shirokage (白影, しろかげ)
    Lồng tiếng bởi: Sakurai Harumi
    Kuroki Kageo (黒木 影男, くろき かげお) / Kurokage (黒影, くろかげ)
    Lồng tiếng bởi: Oda Yūsei
    ノマール・カルライン
    Lồng tiếng bởi: Shimizu Ai
    Kabara (カバラ)
    Lồng tiếng bởi: Sugiyama Noriaki
    Yunpao (ユンパオ)
    Lồng tiếng bởi: Yajima Akiko
    Khác
    Li Ho (李崩, りほう)
    Lồng tiếng bởi: Koyasu Takehito, Ichita Rie (lúc nhỏ)
    Taira Maruo (平 丸男, たいら まるお)
    Lồng tiếng bởi: Miyake Kenta
    Adachi Hayao (足立 駿夫, あだち はやお)
    Lồng tiếng bởi: Takagi Motoki
    Yamada Yasokichi (山田 八十吉, やまだ やそきち)
    Lồng tiếng bởi: Ichiki Mitsuhiro
    Baba Junichi (馬場 淳一, ばば じゅんいち) / B・J (ビー・ジェー)
    Lồng tiếng bởi: Taniyama Kishō
    Bolo T (ボーロ・T)
    Lồng tiếng bởi: Kase Yasuyuki
    Oniyama Monjirō (鬼山 紋次郎, おにやま もんじろう)
    Lồng tiếng bởi: Konishi Katsuyuki
    Kagura (神楽, かぐら)
    Lồng tiếng bởi: Dōoka Takayuki

    Thiên đàng

    Chính
    Kobayashi sensei (小林先生, こばやしせんせい)
    Lồng tiếng bởi: Mori Katsuji
    Inumaru (犬丸, いぬまる)
    Lồng tiếng bởi: Ishida Akira
    Yodogawa (淀川, よどがわ)
    Lồng tiếng bởi: Toriumi Katsumi
    Nero (ネロ)
    Lồng tiếng bởi: Nakata Hitoshi
    Margarette (マーガレット)
    Lồng tiếng bởi: Ikeda Shūichi
    Zack (ザック)
    Lồng tiếng bởi: Ichikawa Osamu
    Ganju (ガンジ)
    Mike (ミケ)
    Lafferty (ラファティ)
    Lồng tiếng bởi: Domon Kumi
    Adachi no kami kōho (足立の神候補)
    Lồng tiếng bởi: Yoshimitsu Shimoyama
    Phụ
    Kami-sama (神様)
    Lồng tiếng bởi: Kosugi Jūrōta
    Pag (パグ)
    Lồng tiếng bởi: Tsujitani Kōji
    Kami no Tsukai (神の遣い)
    Lồng tiếng bởi: Sawamura Maki

    Linh thú

    Tenko (テンコ)
    Lồng tiếng bởi: Nagasako Takashi, Saitō Chiwa (thu nhỏ)

    Địa ngục

    Hanon (アノン)
    Lồng tiếng bởi: Fukuyama Jun
    Hanon no chichioya (アノンの父親)
    Lồng tiếng bởi: Ikeda Shūichi

    Khác

    Suzuki Sakura (鈴木 桜, すずき さくら)
    Lồng tiếng bởi: Egawa Hisao
    Kuroiwa (黒岩, くろいわ)
    Lồng tiếng bởi: Nojima Hirofumi
    Hibiki Fukusuke (日比木フクスケ, ひびき フクスケ)
    Kuroki Teruo (黒木 照男, くろき てるお)
    Lồng tiếng bởi: Kanzaki Chiro
    Inchō (院長, いんちょう)
    Lồng tiếng bởi: Chafūrin
    Kentarō (ケンタロウ)
    Lồng tiếng bởi: Momomori Sumomo
    Ueki Gengorō (植木 源五郎, うえき げんごろう)
    Lồng tiếng bởi: Chiba Shigeru
    Ueki Shōko (植木 翔子, うえき しょうこ)
    Lồng tiếng bởi: Kasahara Akira
    Ueki Haruko (植木 春子, うえき はるこ)
    Lồng tiếng bởi: Hayashibara Megumi
    Ossan (オッサン)
    Kakashi no Daigo (かかしの大吾)
    Yamada (山田, やまだ)
    Suzuhara (鈴原, すずはら)

    Truyền thông

    Manga

    Ueki no Hōsoku được thực hiện bởi Fukuchi Tsubasa đã đăng trên tạp chí dành cho shōnenWeekly Shōnen Sunday của Shogakukan từ tháng 3 năm 2002 đến tháng 4 năm 2004. Shogakukan sau đó đã tập hợp các chương lại và phát hành 16 tankōbon. Tổng cộng doanh số 16 tập này khi phát hành lần đầu là 3,5 triệu bản. TVM Comics đã đăng ký bản quyền phiên bản tiếng Việt của loạt manga để phát hành tại Việt Nam với tên bản quyền hiện tại là Luật của Ueki. Viz Media đăng ký bản quyền phiên bản tiếng Anh để phát hành tại thị trường Bắc Mỹ còn Pika Édition đăng ký tại Pháp, Egmont Manga & Anime đăng ký tại Đức và Ching Win Publishing đăng ký tại Đài Loan.

    Loạt manga nối tiếp có tựa Ueki no Hōsoku Plus (うえきの法則プラス) đã đăng từ năm 2005 đến năm 2007 trên cùng cuốn tại chí của loạt đầu.

    Anime

    Sunrise đã thực hiện một đoạn phim anime CM quảng cáo giới thiệu ngắn cho chuyển thể anime và phát trên trang Sunday CM Dekijō (サンデーCM劇場) của Shōnen Sunday từ tháng 2 năm 2003. Nhưng các diễn viên tham gia lồng tiếng cho đoạn phim này khác với bộ anime.

    Studio Deen đã chuyển thể loạt manga này thành anime và phát sóng trên kênh TV Tokyo từ ngày 04 tháng 4 năm 2005 đến ngày 27 tháng 3 năm 2006 với 51 tập trên kênh TV Tokyo. Animax Asia đã chiếu bộ anime này trên toàn hệ thống của mình tại Nam Á và Đông Nam Á, ngoài ra Animax cũng đã phát các phiên bản ngôn ngữ khác trên các hệ thống khác của mình. Ngoài Animax thì kênh AXN Spain và Canal Sur đã chiếu bộ anime tại Tây Ban Nha, kênh K3 tại Catalunya, kênh ABS-CBN, Hero và Studio 23 tại Phillipines, kênh ImaginAsian TV cũng đã bắt đầu phát sóng bộ anime này tại Hoa Kỳ vào đầu năm 2007.

    Geneon đã đăng ký bản quyền phiên bản tiếng Anh để phát hành tại thị trường Bắc Mỹ. Ngày 03 tháng 7 năm 2008, Geneon EntertainmentFunimation Entertainment đã công bố thỏa thuận phân phối các tựa anime tại thị trường Bắc Mỹ trong đó có tên của bộ anime này, theo đó Funimation độc quyền phát hành, tiếp thị, phân phối, trong khi Geneon vẫn giữ bản quyền.[1] Tuy nhiên, vì lượng tiêu thụ thấp nên bản quyền phát hành này cũng đã hết hiệu lực. Mighty Media thì đăng ký bản quyền phát hành tại Đài Loan.

    Trò chơi điện tử

    The Law of Ueki còn được chuyển thể thành trò chơi trên nền PlayStation 2Game Boy Advance chỉ phát hành tại Nhật. Trò chơi trên nền PlayStation 2 có tựa là "Ueki no Hōsoku: Taosu ze Roberuto Jūdan!!" (うえきの法則: 倒ぜロベルト十団!?) trò chơi trên nền Game Boy Advance game có tựa là "Ueki no Hōsoku: Jingi Sakuretsu! Nōryokusha Battle" (うえきの法則: 神器炸裂!能力者バトル?). Cả hai đều lấy cốt truyện gốc của manga.

    Âm nhạc

    Bộ anime có 7 bài bàt chủ đề, 2 mở đầu và 5 kết thúc. Bài hát mở đầu thứ nhất có tên Falco do Shimatani Hitomi trình bày dùng từ tập 1 đến 32 đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 10 tháng 8 năm 2005. Bài hát mở đầu thứ hai có tên No Regret do Koda Kumi trình bày dùng từ tập 33 đến 51, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 25 tháng 1 năm 2006. Bài hát kết thúc thứ nhất có tên Kokoro no Wakusei ~Little planets~ (こころの惑星 ~Little Planets~) do Kayo Aiko trình bày dùng từ tập 1 đến 15, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 25 tháng 5 năm 2005. Bài hát kết thúc thứ hai có tên Earthship ~Uchuusen Chikyuugou~ (Earthship ~宇宙船地球号~) do SweetS trình bày dùng từ tập 16 đến 32, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 10 tháng 8 năm 2005 đính kèm một đĩa chứa đoạn phim trình bày nhạc phẩm. Bài hát kết thúc thứ ba là bài Kono Machi dewa Dare mo ga Mina Jibun Igai no Nanika ni Naritagaru (この街では誰もがみな自分以外の何かになりたがる) do The Ivory Brothers trình bày dùng từ tập 33 đến 42, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 09 tháng 11 năm 2005. Bài hát kết thúc thứ tư là bài Bokutachi ni Aru Mono (ボクたちにあるもの) do Paku Romi trình bày dùng từ tập 43 đến 50, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 25 tháng 1 năm 2006. Bài hát kết thúc thứ năm là bài True Blue do Shimatani Hitomi trình bày dùng trong tập 51, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 15 tháng 11 năm 2006 với hai phiên bản, một phiên bản có đính kèm một đĩa chứa đoạn phim trình bày nhạc phẩm. Album chứa các bản nhạc dùng trong bộ anime đã phát hành vào ngày 26 tháng 10 năm 2005.

    Album chứa các bài hát do các nhân vật trình bày đã phát hành vào ngày 15 tháng 3 năm 2006. Một album khác chứa các bài hát do các nhân vật trình bày cùng các bài hát chủ đề đã phát hành vào ngày 19 tháng 12 năm 2007.

    Falco -ファルコー
    STTNhan đềThời lượng
    1."Falco -ファルコー"3:36
    2."Hana wo Sagashite (花を探して)"3:54
    3."Falco -ファルコー (instrumental)"3:36
    4."Hana wo Sagashite (instrumental) (花を探して (instrumental))"3:54
    Tổng thời lượng:15:00
    No Regret
    STTNhan đềThời lượng
    1."No Regret"4:28
    2."Rain (Unplugged Version)"5:44
    3."No Regret (Instrumental)"4:28
    4."Rain (Album Version Instrumental)"5:09
    Tổng thời lượng:19:49
    Kokoro no Wakusei ~Little planets~ (こころの惑星 ~Little Planets~)
    STTNhan đềThời lượng
    1."Kokoro no Wakusei ~Little planets~ (こころの惑星 ~Little planets~)"4:39
    2."STEP BACK IN TIME"3:43
    3."Kokoro no Wakusei ~Little planets~ (Instrumental) (こころの惑星 ~Little planets~ (Instrumental))"4:39
    4."STEP BACK IN TIME (Instrumental)"3:44
    Tổng thời lượng:16:45
    Earthship ~Uchuusen Chikyuugou~ (Earthship ~宇宙船地球号~)
    STTNhan đềThời lượng
    1."Earthship ~Uchuusen Chikyuugou~ (Earthship ~宇宙船地球号~)"4:09
    2."Sanbika Dai 24ban Chichi no Kami yo (賛美歌 第24番 父のかみよ)"2:37
    3."Earthship ~Uchuusen Chikyuugou~ (Instrumental) (Earthship ~宇宙船地球号~ (Instrumental))"4:08
    Tổng thời lượng:10:54
    Kono Machi dewa Dare mo ga Mina Jibun Igai no Nanika ni Naritagaru (この街では誰もがみな自分以外の何かになりたがる)
    STTNhan đềThời lượng
    1."Kono Machi dewa Dare mo ga Mina Jibun Igai no Nanika ni Naritagaru (この街では誰もがみな自分以外の何かになりたがる)"4:20
    2."I love you,love me"4:57
    3."Enkei (Acoustic) (遠景(acoustic))"5:01
    4."Kono Machi dewa Dare mo ga Mina Jibun Igai no Nanika ni Naritagaru (less vocal) (この街では誰もがみな自分以外の何かになりたがる(less vocal))"4:21
    Tổng thời lượng:18:39
    Bokutachi ni Aru Mono (ボクたちにあるもの)
    STTNhan đềThời lượng
    1."Bokutachi ni Aru Mono (ボクたちにあるもの)"4:39
    2."Sora no Shita Daichi no Ue (空の下 大地の上)"4:59
    3."Bokutachi ni Aru Mono (instrumental) (ボクたちにあるもの(instrumental))"4:38
    4."Sora no Shita Daichi no Ue (instrumental) (空の下 大地の上(instrumental))"4:58
    Tổng thời lượng:19:14
    PASIO~パッシオ
    STTNhan đềThời lượng
    1."PASIO~パッシオ"4:42
    2."True Blue"4:57
    3."Tsuioku LIVE REC from Special Live "crossover II" (追憶 LIVE REC from Special Live "crossover2")"5:17
    4."PASIO~パッシオ(instrumental)"4:41
    5."True Blue (instrumental)"4:57
    Tổng thời lượng:24:34
    TV Anime Ueki no Housoku Original Soundtrack The Law of Music! (TVアニメーション「うえきの法則」オリジナルサウンドトラック The Law Of Music!)
    STTNhan đềThời lượng
    1."Falco (TV Size) (Falco-ファルコー(TVサイズ))"1:39
    2."Ueki no Housoku Main Theme (うえきの法則メインテーマ)"2:01
    3."Kobasen no Housoku (コバセンの法則)"1:12
    4."B・J no Housoku (B・Jの法則)"1:14
    5."Nouryoku Battle! (能力バトル!)"1:51
    6."Mori Ai no Housoku (森あいの法則)"1:09
    7."Houkago. (放課後。)"1:24
    8."Ueki no Kaisou (植木の回想)"2:29
    9."Cho~Fuan (チョ~不安)"1:38
    10."Kinchou no Renzoku! (緊張の連続!)"1:34
    11."Nouryokusha Arawaru! (能力者あらわる!)"2:02
    12."Pi~nch! (ピ~ンチ!)"1:13
    13."Rihou no Housoku (李崩の法則)"1:35
    14."Kyoufu! Roberto Juudan (恐怖!ロベルト十団)"0:55
    15."Ueki no Yasashisa (植木のやさしさ)"1:16
    16."Tenko no Housoku (テンコの法則)"1:28
    17."Shitou! (死闘!)"1:47
    18."Dogura Mansion (ドグラマンション)"1:23
    19."Jigokukai no Tatakai (地獄界の戦い)"1:11
    20."Roberto・Haydon no Housoku (ロベルト・ハイドンの法則)"1:35
    21."Kanashimi no Housoku (悲しみの法則)"2:26
    22."Battle Time Up! (バトルタイムアップ!)"1:54
    23."Kobasen no Seigi (コバセンの正義)"1:45
    24."Ueki no Seigi to Yuuki (植木の正義と勇気)"1:46
    25."Tenkai no Kami (天界の神)"1:29
    26."Funky! Kamisama (ファンキー!神様)"1:03
    27."Kobasen no Manazashi (コバセンの眼差し)"1:22
    28."Anon no Housoku (アノンの法則)"1:29
    29."Reiko・Gerart no Housoku (鈴子・ジェラートの法則)"1:14
    30."Kokoro no Wakusei ~little planets~ (TV SIZE) (こころの惑星~Little planets~(TVサイズ))"1:30
    Tổng thời lượng:46:34
    The Low Of Songs!
    STTNhan đềThời lượng
    1."Evolution[Album Mix]"4:33
    2."Special na everyday [Album Mix] (スペシャルなeveryday[Album Mix])"3:57
    3."HIGHER[Album Mix]"3:18
    4."Dirty Heroes[Album Mix]"3:40
    5."Taiyou no Basho [Album Mix] (太陽の場所[Album Mix])"3:54
    6."Ano Hi kara [Album Mix] (あの日から[Album Mix])"4:08
    7."MORE...[Album Mix]"4:41
    8."give me more[Album Mix]"4:48
    9."HATTARI!"4:20
    10."road"4:36
    Tổng thời lượng:41:55
    THE LOW OF SONG COLLECTION?
    STTNhan đềThời lượng
    1."Falco-ファルコー"3:35
    2."No Regret"4:24
    3."Evolution"4:30
    4."Special na everyday (スペシャルなeveryday)"4:18
    5."HIGHER"3:18
    6."Dirty Heroes"3:36
    7."Taiyou no Basho (太陽の場所)"3:55
    8."Ano Hi kara (あの日から)"4:11
    9."MORE..."4:38
    10."give me more"4:45
    11."HATTARI!"4:17
    12."road"4:31
    13."Kokoro no Wakusei ~Little planets~ (こころの惑星 ~Little planets~)"4:39
    14."Earthship ~Uchuusen Chikyuugou~ (Earthship ~宇宙船地球号~)"4:07
    15."Kono Machi dewa Dare mo ga Mina Jibun Igai no Nanika ni Naritagaru (この街では誰もがみな自分以外の何かになりたがる)"4:21
    16."Bokutachi ni Aru Mono (ボクたちにあるもの)"4:36
    17."True Blue"4:55
    Tổng thời lượng:1:12:36

    Đón nhận

    Nguồn Nhà phê bình Phân loại / Điểm Ghi chú
    Anime News Network Carlo Santos Overall (dub): D
    Overall (sub): C
    Story: C-
    Animation: B-
    Art: C
    Music: C
    DVD/Anime Review of DVD 1
    AnimeOnDVD Chris Beveridge Content: C
    Audio: B+
    Video: B+
    Packaging: B
    Menus: B-
    Extras: B-
    DVD/Anime Review

    Chú thích

    1. ^ “FUNimation Entertainment and Geneon Entertainment Sign Exclusive Distribution Agreement for North America” (Thông cáo báo chí). Anime News Network. ngày 3 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2008.

    Liên kết ngoài

    Read other articles:

    Cet article est une ébauche concernant une localité jamaïcaine. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Ocho Ríos Administration Pays Jamaïque Comté Middlesex Paroisse Saint Ann Démographie Population 9 550 hab. (2009) Géographie Coordonnées 18° 25′ 00″ nord, 77° 07′ 00″ ouest Localisation Géolocalisation sur la carte : Jamaïque Ocho Ríos...

     

    Sonic the Hedgehog Kover permainan video versi ASPublikasiGame GearDecember 28, 1991Master System1991GenrePlatformBahasa Daftar Inggris 60 Karakteristik teknisPlatformSega Master System dan Sega Game Gear ModePermainan video pemain tunggal Format kode Daftar 30 Informasi pengembangPengembangAncientPenyuntingSega PengarahAyano KoshiroKomponisYuzo KoshiroPenerbitSegaProgrammerShinobu HayashiSenimanAyano KoshiroTakefuni YunouePenilaianESRB PEGI USK CERO Informasi tambahanMobyGamessonic-the-hedge...

     

    † Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:Синапсиды�...

    Species of bat Sardinian long-eared bat Conservation status Critically Endangered  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Mammalia Order: Chiroptera Family: Vespertilionidae Genus: Plecotus Species: P. sardus Binomial name Plecotus sardusMucedda, Kiefer, Pidincedda and Vieth 2002 The Sardinian long-eared bat (Plecotus sardus) is a critically-endangered species of bat endemic to Sardinia, Italy. This species was dis...

     

    Species of tree Prunus americana Conservation status Least Concern  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Rosids Order: Rosales Family: Rosaceae Genus: Prunus Subgenus: Prunus subg. Prunus Section: Prunus sect. Prunocerasus Species: P. americana Binomial name Prunus americanaMarsh.[2] Distribution of Prunus americana[3] Synonyms[4][5] Prunus acinaria Desf. Prunus...

     

    ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Раннее христианство Гностическое христианство Вселенские соборы Н...

    Romanian footballer and manager The native form of this personal name is Kovács István. This article uses Western name order when mentioning individuals. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Ștefan Kovács – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2012) (Learn how and when to ...

     

    此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

     

    Public university in Hefei, Anhui, China Not to be confused with Hebei University of Technology. This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Hefei University of Technology – n...

    Gunung es Gunung es (bahasa Inggris: iceberg) adalah suatu bongkahan besar es air tawar yang telah terpecah dari gletser atau ice shelf dan mengambang di perairan terbuka. Karena densitas es (920 kg/m3) lebih rendah dari air laut (1025 kg/m3), umumnya, sekitar 90% volume gunung es berada di bawah permukaan laut, dan bentuk bagian tersebut sulit diperkirakan hanya berdasarkan apa yang tampak di permukaan. Hal ini memunculkan suatu istilah puncak gunung es (tip of the iceberg) yan...

     

    American department store chain This article is about the department store chain. For its flagship store, see Macy's Herald Square. For its parent company, see Macy's, Inc. For other uses, see Macy's (disambiguation). Macy'sMacy's Herald Square, the flagship store on Herald Square in Manhattan, in 2018FormerlyR. H. Macy & Co.Company typeSubsidiaryIndustryRetailFoundedOctober 28, 1858; 165 years ago (1858-10-28) in New York City, U.S.FounderRowland Hussey MacyHeadquarters...

     

    Sudden increase in occurrences of a disease Outbreak redirects here. For other uses, see Outbreak (disambiguation). Difference between outbreak, endemic, epidemic and pandemic In epidemiology, an outbreak is a sudden increase in occurrences of a disease when cases are in excess of normal expectancy for the location or season. It may affect a small and localized group or impact upon thousands of people across an entire continent. The number of cases varies according to the disease-causing agen...

    Great Bear WildernessIUCN category Ib (wilderness area)Great Northern Mountain and Stanton Glacier.Location in MontanaLocationFlathead County, Montana, United StatesCoordinates48°11′10″N 113°35′03″W / 48.18611°N 113.58417°W / 48.18611; -113.58417Area286,700 acres (1,160 km2)Established1978Governing bodyU.S. Forest ServiceWebsiteMontana Office of Tourism The Great Bear Wilderness is located in northern Montana, United States, within Flathead Nation...

     

    Navy of ancient Rome Part of a series on theMilitary of ancient Rome 753 BC – AD 476 Structural history Army Unit types and ranks Decorations and punishments Legions Auxilia Generals Navy Fleets Admirals Campaign history Wars and battles Technological history Military engineering Castra Siege engines Triumphal arches Roads Political history  Strategy and tactics Infantry tactics Frontiers and fortifications Limes Walls Limes Britannicus Antonine Wall Hadrian's Wall Saxon Shore Limes Ge...

     

    Public park in Manhattan, New York This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Septuagesimo Uno – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2018) (Learn how and when to remove this message) Septuagesimo Uno is a 0.04-acre (160 m2) park in the Upper West Side of the New York City borough of M...

    Ini adalah nama Jepang, nama keluarganya adalah Ito. Toyo ItoIto pada bulan April 2009.Lahir01 Juni 1941 (umur 83)Keijō, Korea Jepang(sekarang Seoul, Korea Selatan)KebangsaanJepangAlmamaterUniversitas TokyoPekerjaanArsitekPenghargaanPenghargaan Pritzker (2013) Toyo Ito (伊東 豊雄code: ja is deprecated , Itō Toyoo, lahir 1 Juni 1941) adalah arsitek Jepang yang dikenal sebagai penggagas arsitektur konseptual, yang berupaya untuk mengekspresikan dunia fisik dan virtual secara bersamaa...

     

    Japanese train type KiHa 141A three-car formation in November 2006Constructed1990–1995Entered serviceApril 1990Scrapped2005–Number built44 vehiclesNumber in service20 vehiclesNumber scrapped2 vehiclesOperatorsJR Hokkaido (1990–present), Myanmar Railways (2012–present)DepotsNaeboLines servedSassho LineSpecificationsCar body constructionSteelCar length20,000 mm (65 ft 7 in)Width2,893 mm (9 ft 5.9 in)Doors2 sliding doors per sideMaximum speed95 km/h ...

     

    16 BC Roman book by Ovid The Roman poet Ovid, born in the city. Amores (Latin: Amōrēs, lit. 'The Loves')[1] is Ovid's first completed book of poetry, written in elegiac couplets. It was first published in 16 BC in five books, but Ovid, by his own account, later edited it down into the three-book edition that survives today. The book follows the popular model of the erotic elegy, as made famous by figures such as Tibullus or Propertius, but is often subversive and humorous with...

    Voce principale: UEFA Europa League 2012-2013. Questa voce raccoglie un approfondimento sulle gare dei turni preliminari dell'edizione 2012-2013 della UEFA Europa League. Indice 1 Primo turno 1.1 Sorteggio 1.2 Risultati 1.2.1 Andata 1.2.2 Ritorno 1.3 Tabella riassuntiva 2 Secondo turno 2.1 Sorteggio 2.2 Risultati 2.2.1 Andata 2.2.2 Ritorno 2.3 Tabella riassuntiva 3 Terzo turno 3.1 Sorteggio 3.2 Risultati 3.2.1 Andata 3.2.2 Ritorno 3.3 Tabella riassuntiva 4 Note 5 Collegamenti esterni Primo t...

     

    ひぐらしのなく頃に > ひぐらしのなく頃に (アニメ) ひぐらしのなく頃に ジャンル ホラー、ミステリーダークファンタジー アニメ:ひぐらしのなく頃に 原作 竜騎士07/07th Expansion 監督 今千秋 シリーズ構成 川瀬敏文 キャラクターデザイン 坂井久太 音楽 川井憲次 アニメーション制作 スタジオディーン 製作 ひぐらしのなく頃に製作委員会 放送局 関西テレビほか �...