Lưu Hiểu Khánh

刘晓庆
Lưu Hiểu Khánh
Sinh30 tháng 10, 1955 (69 tuổi)
Phù Lăng, Trùng Khánh,  Trung Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên, doanh nhân
Năm hoạt động1970-nay
Phối ngẫuChen Guojun
Ai Fung
Giải thưởngBest Actress (1987)
Best Supporting Actress (1980)
Best Actress (1987, 1988, 1989)
Special Achievement (1992)
Lưu Hiểu Khánh
Phồn thể劉曉慶
Giản thể刘晓庆

Lưu Hiểu Khánh (sinh ngày 30 tháng 10 năm 1955) là nữ diễn viên Trung Quốc, đồng thời cũng là một tỷ phú[1].

Tiểu sử

Cô xuất thân trong một gia đình trí thức ở Phù Lăng, Trùng Khánh, Trung Quốc trước đây là tỉnh Tứ Xuyên khi chưa thành lập thành phố Trùng Khánh.

Năm 1969, cô tham gia quân đội, được tuyển chọn vào đội kịch Cờ Chiến ở Thành Đô, bắt đầu thử vai trước ống kính ở xưởng phim Bát Nhất và Trường Thành Nam Hải, từ đó cô đã chính thức đi trên con đường nghệ thuật.

Phim tham gia

Phim điện ảnh

Năm Tên Vai diễn Thông tin thêm
2020 Bát bách Dung tỷ
2011 Dương Môn Nữ Tướng (Quân Lệnh Như Sơn) Dương Lục Nương
2004 Xuân hoa khai (春花開) Tạ Xuân Hoa
1990 Đại thái giám Lý Liên Anh (大太監李蓮英) Từ Hy
1988 - 1989 Hồng lâu mộng (紅樓夢) (6 bộ 8 tập) Vương Hy Phượng
1988 Nhất đại yêu hậu (一代妖后) (tên khác: Tây thái hậu (西太后)) Từ Hy
1987 Đại Thanh pháo đội (大清炮隊) Phùng Ngọc Thư Kiêm nhà sản xuất
Xuân Đào (春桃) Xuân Đào
1986 Phù dung trấn (芙蓉鎮) Hồ Ngọc Âm
1985 Vô tình đích tình nhân (無情的情人) Na Mai Cầm Thố Kiêm nhà sản xuất
1979 Tiều giá nhất gia tử (瞧這一家子) Trương Lam
Hôn lễ (婚禮) Thịnh Mẫn
1978 Tiểu hoa (小花) Hà Thúy Cô
1977 Xuân ca (春歌) Lý Thúy Chi
1976 Đồng chí, cảm tạ anh (同志,感謝你) Dương Khiết
1975 Nam Hải Trường Thành (南海長城) Điềm Nữ

Phim truyền hình

Năm Tên Vai diễn Thông tin thêm
2009 Vân Tụ (云袖) Đang quay
2008 Phụ nữ khổ vì phụ nữ
(女人何苦為難女人)
Chương Ngọc Anh 30 tập
Bảo liên đăng tiền truyện
(寶蓮燈前傳)
Vương Mẫu nương nương 35 tập
2007 Gia tộc vinh dự (家族榮譽)
2006 Nhật nguyệt lăng không (日月淩空) Võ Tắc Thiên
Siêu lâm giới (超臨界) Lỗ Yến
2005 Huy nương Uyển Tâm (徽娘宛心) Ngô thái thái 31 tập
A Hữu chính truyện (阿有正傳) Trân Cách Cách
2004 Hoan lạc tang điền (歡樂桑田) Ma Cô 30 tập
Anh chị em tôi
(我的兄弟姐妹)
Ái Liên 20 tập
Bảo liên đăng (寶蓮燈) Vương Mẫu nương nương 40 tập
Kinh thành tứ thiểu (京城四少) Cửu di nương 30 tập
2003 281 lá thư (281封信) Phương Mĩ Huệ 21 tập, kiêm nhà sản xuất
Vĩnh Lạc anh hùng nhi nữ
(永樂英雄兒女)
Cẩm Nương 36 tập
Giang sơn mỹ nhân (江山美人) Mạnh Thái hậu 30 tập
Trường hà đông lưu (長河東流)
(tên khác: Thùy chủ trầm phù (誰主沉浮))
Hiểu Trang Hoàng thái hậu 40 tập
2002 Lạc thần (洛神) 28 tập, nhà sản xuất
2001 Phượng hoàng lửa (火鳳凰) A Đào, cậu chủ Long,
Phương Doanh Doanh, Phượng Hoàng, chị họ
32 tập, kiêm nhà sản xuất
2000 Hoàng tẩu điền quế hoa (皇嫂田桂花) 20 tập, nhà sản xuất
1998 Cuộc tình trốn chạy (逃之戀) Tiểu Phượng Tiên 32 tập, kiêm nhà sản xuất
1996 Lửa thiêu cung A Phòng (火燒阿房宮) Công chúa, lão bản nương khách sạn,
Dư phu nhân
40 tập, kiêm nhà sản xuất
1995 Võ Tắc Thiên (武則天) Võ Tắc Thiên 30 tập
1993 Tân Bao Thanh Thiên chi anh liệt thiên thu
(新包青天之英烈千秋)
1992 Phong hoa tuyệt đại (風華絕代) Xuân Nê 40 tập

Văn học

  • Năm 1995: Tự truyện của tôi - Từ ngôi sao điện ảnh đến nữ tỷ phú (我的自白錄 - 從電影明星到億萬富姐兒) (tự truyện), Nhà xuất bản Văn nghệ Thượng Hải
  • Năm 1992: Tám năm của tôi (我這八年) (tự truyện), Nhà xuất bản Nhân dân Nhật báo (giữ bản quyển ở Trung Quốc đại lục), Nhà xuất bản Hoàng Quán Đài Loan (giữ bản quyền ở nước ngoài)
  • Năm 1987: Nghệ thuật và tình yêu (藝術與愛情), Nhà xuất bản Văn nghệ Thượng Hải
  • Năm 1983: Con đường của tôi (我的路) (tự truyện)

Âm nhạc

Các album cá nhân: Nguyên dã tổ khúc (原野組曲), Từ Hy tổ khúc (慈禧組曲), Ca khúc Lưu Hiểu Khánh (劉曉慶的歌), Mừng xuân mới (賀新春), Bách hoa tưởng từ đới (百花獎磁帶), Yêu trong trăm năm (愛在百年)

Đoạt giải

Cô từng đoạt giải vàng nữ diễn viên phụ đẹp nhất trong giải Bách hoa điện ảnh đại chúng lần thứ ba, giải vàng nữ diễn viên đẹp nhất giải Bách hoa điện ảnh lần thứ 11, giải vàng nữ diễn viên chính đẹp nhất Điện ảnh Trung Quốc lần thứ 7.

Tỷ phú

Lưu Hiểu Khánh trở thành một trong những người giàu nhất ở Trung Quốc, đứng vị trí thứ 45 trong Danh sách 50 doanh nhân giàu nhất Trung Quốc năm 1999 của Forbes[1]. Cô đã xuất bản cuốn tự truyện Từ ngôi sao điện ảnh đến nữ tỷ phú vào năm 1995. Năm 2002, cô bị bắt vì tội trốn thuế trong vụ liên quan đến công ty của mình: Công ty TNHH Văn hóa và Nghệ thuật Hiểu Khánh Bắc Kinh (Beijing Xiaoqing Culture and Arts Company Ltd.)[2], bị phạt 7,1 tỉ nhân dân tệ và phải ngồi tù 1 năm[3][4]

Chú thích

  1. ^ a b “50 doanh nhân giàu nhất Trung Quốc”. Forbes. 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2010. Truy cập 16 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Ni, Ching-Ching (30 tháng 9 năm 2002). “Now This Is Bad Publicity; Actress Liu Xiaoqing's many incarnations have made her rich and kept China buzzing. But today she is cast in a new, unsavory role: tax cheat”. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2012. Truy cập 16 tháng 12 năm 2009.
  3. ^ “Chinese film star fined for fraud”. BBC News. 20 tháng 12 năm 2002. Truy cập 16 tháng 12 năm 2009.
  4. ^ “Movie star fined RMB7.1 mln for tax evasion”. Xinhuanet. 7 tháng 4 năm 2004. Truy cập 16 tháng 12 năm 2009.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Keuskupan Agung DenverArchidioecesis DenveriensisKatolik LokasiNegara Amerika SerikatWilayahColorado UtaraProvinsi gerejawiProvinsi DenverPopulasi- Katolik550,000 (17.1%)InformasiDenominasiKatolikRitusRitus LatinPendirian16 Agustus 1887KatedralCathedral Basilica of the Immaculate ConceptionPelindungDikandung Tanpa NodaSanto Fransiskus dari AssisiKepemimpinan kiniPausFransiskusUskup AgungSamuel Joseph AquilaAuksilierJorge Rodríguez-NoveloVikaris jenderalRandy DollinsPetaSi...

 

BonesSingel oleh Imagine Dragonsdari album Mercury – Acts 1 & 2Dirilis11 Maret 2022GenreRock[1]Durasi2:45Label Interscope Kidinakorner Pencipta Dan Reynolds Wayne Sermon Ben McKee Daniel Platzman Robin Fredriksson Mattias Larsson ProduserMattman & RobinKronologi singel Imagine Dragons Enemy (2021) Bones (2022) Sharks (2022) Music videoBones di YouTube Bones adalah lagu dari band pop rock asal Amerika Serikat Imagine Dragons. Lagu ini dirilis melalui Interscope dan Kidinakorn...

 

بورت ألبيرني   الإحداثيات 49°14′02″N 124°48′18″W / 49.2339°N 124.805°W / 49.2339; -124.805  [1] تاريخ التأسيس 1912  تقسيم إداري  البلد كندا[2][3]  خصائص جغرافية  المساحة 881 كيلومتر مربع  عدد السكان  عدد السكان 17678 (2016)[4]  الكثافة السكانية 20.06 نسمة/كم2 م...

CFM InternationalBerkas:CFMI Logo.jpgJenisAerospaceIndustriAerospaceDidirikan1974ProdukGas Turbine EnginesIndukGE Aviation and SnecmaSitus webhttp://www.cfmaeroengines.com CFM International adalah perusahaan patungan antara GE Aviation dari Amerika Serikat dan SNECMA dari Prancis. Tujuan utama dari joint venture untuk membangun dan mendukung mesin jet seri CFM56. Nama-nama CFM International dan CFM56 produk berasal dari sebutan dua perusahaan induk mesin komersial: GE CF6 dan SNECMA's M56. Pr...

 

1791 amendment prohibiting unreasonable searches and seizures This article is part of a series on theConstitutionof the United States Preamble and Articles Preamble I II III IV V VI VII Amendments to the Constitution I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX XXI XXII XXIII XXIV XXV XXVI XXVII Unratified Amendments: Congressional Apportionment Titles of Nobility Corwin Child Labor Equal Rights D.C. Voting Rights History Drafting and ratification timeline Conventio...

 

بتلكوشركة البحرين للإتصاللات السلكية واللاسلكية (بتلكو)الشعارمعلومات عامةالبلد البحرين التأسيس 1981النوع مساهمة عامةالمقر الرئيسي  البحرينموقع الويب batelcogroup.com المنظومة الاقتصاديةالشركات التابعة Sure Mobile (en) شركة أمنيةDhiraagu (en) سبأفون الصناعة الاتصالاتتعديل - تعديل مصدري -...

ОбластьГродненская областьбелор. Гродзенская вобласць Мирский замок Флаг Герб 53°45′00″ с. ш. 25°20′00″ в. д.HGЯO Страна  Белоруссия Включает 17 районов и 1 город областного подчинения Адм. центр  Гродно Председатель облисполкома Караник Владимир Степанович Уп�...

 

Volleyballat the Games of the XXVIII Olympiad Pictograms for indoor (left) and beach volleyball (right)VenuePeace and Friendship Stadium (indoor)Faliro Olympic Beach Volleyball Centre (beach)Dates14 – 29 August 2004Competitors384 (192 men, 192 women) from 31 nations← 20002008 → Indoor Volleyball at Peace and Friendship Stadium. Volleyball at the 2004 Summer Olympics consisted of indoor volleyball held at the Peace and Friendship Stadium and beach volleyball ...

 

Jung Kyung-eunInformasi pribadiKebangsaanSouth KoreaLahir20 Maret 1990 (umur 34)Masan, Gyeongsangnam-do, Korea SelatanTinggi172 m (564 ft 4 in)PeganganKananPelatihLee Kyung-wonWomen's & mixed doublesPeringkat tertinggi2 (WD 24 November 2016) 26 (XD 14 Juni 2012)Peringkat saat ini10 (WD 17 Maret 2020)Profil di BWF Jung Kyung-eun (Hangul: 정경은; Pengucapan Korea: [tɕʌŋ.ɡjʌŋ.ɯn] atau [tɕʌŋ] [kjʌŋ.ɯn]; lahir 20 Maret 1990) adalah pemain bulu tang...

Questa voce sull'argomento Stagioni delle società calcistiche italiane è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Voce principale: FC Ponsacco 1920 Società Sportiva Dilettantistica. Associazione Calcio Mobilieri PonsaccoStagione 1989-1990Sport calcio Squadra Ponsacco Allenatore Brunero Bianconi Presidente Romano Aringhieri e Marcello Baldacci Serie C27º posto nel girone A. Maggiori presenz...

 

British book designer and decorative artist Talwin MorrisBorn(1865-06-14)14 June 1865Winchester, EnglandDied29 March 1911(1911-03-29) (aged 45)Bowling, ScotlandNationalityBritishOther namesTalwyn MorrisOccupationDesignerKnown forBook design Talwin Morris (15 June 1865 – 29 March 1911) was a prolific book designer and decorative artist working in the late 19th and early 20th centuries, particularly known for his Glasgow Style furniture, metalwork and book designs. Early li...

 

State park in Missouri, United States Lake of the Ozarks State ParkParty Cove in 2007Location in MissouriShow map of MissouriLocation in the United StatesShow map of the United StatesLocationCamden and Miller counties, Missouri, United StatesNearest cityOsage Beach, MissouriCoordinates38°05′53″N 92°37′01″W / 38.09806°N 92.61694°W / 38.09806; -92.61694[1]Area17,626.55 acres (71.3321 km2)[2]Elevation771 ft (235.0 m)[1&#...

Traditional Fijian watercraft This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible overview of all important aspects of the article. (September 2020) 1846 drawing of the boats from Fiji Camakau (Fijian pronunciation: [ða ma kau], sometimes spelled thamakau) are a traditional watercraft of Fiji. Part of the broader Austronesian tradition, they are similar to catamarans, outrigger canoes, or sma...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Тур. Запрос «Bos taurus primigenius» перенаправляется сюда; см. также другие значения. † Тур Скелет тура Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:В...

 

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

جنوب شرق الولايات المتحدة   الإحداثيات 35°00′N 85°18′W / 35°N 85.3°W / 35; -85.3   تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة  خصائص جغرافية  المساحة 580835 ميل مربع  معلومات أخرى منطقة زمنية منطقة زمنية شرقية،  ومنطقة زمنية وسطى  تعديل مصدري - تعديل   منطقة جنو�...

 

此條目可能包含不适用或被曲解的引用资料,部分内容的准确性无法被证實。 (2023年1月5日)请协助校核其中的错误以改善这篇条目。详情请参见条目的讨论页。 各国相关 主題列表 索引 国内生产总值 石油储量 国防预算 武装部队(军事) 官方语言 人口統計 人口密度 生育率 出生率 死亡率 自杀率 谋杀率 失业率 储蓄率 识字率 出口额 进口额 煤产量 发电量 监禁率 死刑 国债 ...

 

2012 Federated Auto Parts 400 Race details[1] Race 26 of 36 in the 2012 NASCAR Sprint Cup Series Richmond International SpeedwayDate Sept 8-9, 2012Location Richmond International Raceway, Richmond, VirginiaCourse Permanent racing facility0.75 mi (1.2 km)Distance 400 laps, 300 mi (482.803 km)Pole positionDriver Dale Earnhardt Jr. Hendrick MotorsportsTime 21.256Most laps ledDriver Denny Hamlin Joe Gibbs RacingLaps 199WinnerNo. 15 Clint Bowyer Michael Waltrip RacingTelevision in the Unit...

British politician and life peer The Right HonourableThe Lord VarleyPCSecretary of State for IndustryIn office10 June 1975 – 4 May 1979Prime MinisterHarold WilsonJames CallaghanPreceded byTony BennSucceeded byKeith JosephSecretary of State for EnergyIn office5 March 1974 – 10 June 1975Prime MinisterHarold WilsonPreceded byThe Lord CarringtonSucceeded byTony BennShadow Secretary of State for EmploymentIn office14 July 1979 – 31 October 1983LeaderJames Callaghan...

 

جغرافيا إثيوبيامعلومات عامةالبلد إثيوبيا القارة إفريقيا الحدود السودانجنوب السودانكينياالصومالجيبوتيإرترياجامعة الدول العربيةصوماليلاند الأرض والتضاريسالمساحة 1٬104٬300 كم² أعلى نقطة Ras Dashen (en) أدنى نقطة Danakil Depression (en) تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات جغرافيا إثيوبي...