Kiểm soát tính nhất quán

Kiểm soát tính nhất quán hay kiểm soát tiêu đề chuẩn (tiếng Anh: authority control)[1] là một quy trình trong khoa học thư viện nhằm tổ chức mục lục thư viện và thông tin thư mục[2][3] bằng cách sử dụng một tên gọi riêng biệt và đơn nhất cho mỗi chủ đề. Các tiêu đề độc nhất này được áp dụng xuyên suốt mục lục,[4] và hợp với các dữ liệu sắp xếp khác như nối kết (linkage) và tham chiếu chéo.[4][5] Mỗi tiêu đề được miêu tả vắn tắt xét về mặt phạm vi và sử dụng, và cách tổ chức này giúp nhân viên thư viện duy trì thư mục và khiến nó trở nên thân thiện với người sử dụng.[6] Từ authority trong thuật ngữ authority control bắt nguồn từ cách dùng ban đầu để chỉ "tác giả" (author) chứ không mang nghĩa "quyền lực" (authority) cho dù hai mặt nghĩa này đều có quan hệ về mặt từ nguyên (trong tiếng Anh).[7][8][9]

Những người lập mục lục gán mỗi chủ đề-như một tác giả, cuốn sách, loạt sách-một tiêu đề độc nhất cụ thể rồi sau đó sử dụng xuyên suốt và rõ ràng nhằm miêu tả tất cả các tham chiếu đến cùng một chủ đề đó, ngay cả khi có các biến thể như sự sai khác về chính tả, bút danh hay biệt hiệu.[10] Tiêu đề độc nhất đó có khả năng hướng người sử dụng đến tất cả các thông tin liên quan.[10] Biểu ghi có kiểm soát hay biểu ghi nhất quán (authority record) có thể được kết hợp vào một cơ sở dữ liệu và gọi tên là hồ sơ tiêu đề chuẩn (authority file). Việc duy trì, cập nhật các hồ sơ này cũng như việc duy trì, cập nhật các nối kết hợp lý (logical linkage)[11] đến các hồ sơ khác là công việc của quản thư và nhân viên lập thư mục thư viện. Vì thế, kiểm soát tính nhất quán là một ví dụ của kiểm soát từ vựngkiểm soát thư mục (bibliographic control).

Theo lý thuyết thì bất cứ mẩu thông tin nào cũng có thể được kiểm soát tính nhất quán (ví dụ như tên cá nhân và tên tổ chức, nhan đề đồng nhất, tên loạt sách;[3] tuy nhiên, quản thư thường tập trung kiểm soát tính nhất quán tên tác giả và nhan đề sách. Theo thời gian, thông tin sẽ thay đổi và cần phải được tổ chức lại. Kiểm soát tính nhất quán không chỉ là tạo ra một hệ thống hoàn hảo không tỳ vết mà hơn thế nữa, đây là một nỗ lực liên tục để bắt kịp với các thay đổi và cố gắng mang "cấu trúc và trật tự" đến để giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin.[6]

Lợi ích của kiểm soát tính nhất quán

  • Giúp nghiên cứu tốt hơn: kiểm soát tính nhất quán giúp nhà nghiên cứu tiếp cận một chủ đề cụ thể nào đó mà ít tốn công sức hơn.[10] Một mục lục/cơ sở dữ liệu điện tử được thiết kế tốt cho phép nhà nghiên cứu truy vấn bằng vài từ khóa để tìm ra một thuật ngữ hay cụm từ đầy đủ, từ đó cải thiện tính chính xác và tiết kiệm thời gian hơn.[12]
  • Khiến việc nghiên cứu trở nên dễ tiên liệu hơn:[13] có thể dùng kèm các từ tìm kiếm như "and" hoặc "not" hoặc "or" hoặc các toán tử luận lý khác trên trình duyệt web.[11] Điều này giúp tăng khả năng tìm ra các mục có liên quan.[12]
  • Tạo sự thống nhất trong các biểu ghi[14][15][16]
  • Thông tin được tổ chức và có cấu trúc[10]
  • Mang lại hiệu năng cho người lập mục lục: quá trình kiểm soát tính nhất quán không chỉ giúp ích lớn cho các nhà nghiên cứu khi cần tìm kiếm một chủ đề nào đó để nghiên cứu mà còn giúp những nhân viên lập mục lục thư việc tổ chức thông tin. Những người này có thể sử dụng các biểu ghi nhất quán khi phân loại mục mới do họ có thể thấy được biểu ghi nào đã có trong mục lục, từ đó tránh lãng phí công sức một cách không cần thiết.[10][11]
  • Tối đa hóa tài nguyên thư viện[10]
  • Dễ dàng hơn trong việc duy trì mục lục: kiểm soát tính nhất quán cho phép các nhân viên lập thư mục phát hiện và sửa lỗi. Trong một vài trường hợp, các phần mềm hỗ trợ họ thực hiện các nhiệm vụ như tự động dọn dẹp.[17] Kiểm soát tính nhất quán cũng hỗ trợ người tạo và người dùng siêu dữ liệu (metadata).[12]
  • Giảm lỗi: kiểm soát tính nhất quán có khả năng giúp bắt lỗi viết nhầm hay viết sai chính tả mà theo thời gian có thể chất chồng nhiều lên. Ví dụ, máy có thể dò ra lỗi gõ sai chính tả rồi từ đó nhân viên thư viện sẽ sửa lại.[6]

Chú thích

  1. ^ “HỘI THẢO "Thư viện điện tử trên Web - ELIB.WEB", "Turning data into Knowledge - Biến dữ liệu thành Tri thức". Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Block, Rick J. 1999. "Authority Control: What It Is and Why It Matters.", accessed ngày 30 tháng 3 năm 2006
  3. ^ a b “Why Does a Library Catalog Need Authority Control and What Is It?”. IMPLEMENTING AUTHORITY CONTROL. United States: Vermont Department of Libraries. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  4. ^ a b “Authority Control at the NMSU Library”. United States: New Mexico State University. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.
  5. ^ “Authority Control in the Card Environment”. IMPLEMENTING AUTHORITY CONTROL. United States: Vermont Department of Libraries. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  6. ^ a b c Kathleen L. Wells of the University of Southern Mississippi Libraries (ngày 25 tháng 11 năm 2012). “Got Authorities? Why Authority Control Is Good for Your Library”. Tennessee Libraries. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2013.
  7. ^ “auctor [sic; see note below] (search term)”. Online Etymology Dictionary. Douglas Harper. 2013. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013. author (dt.) khoảng 1300, autor "father," từ tiếng Pháp cổ (tpc.) auctor, acteor "author, originator, creator, instigator (thế kỷ 12, tiếng Pháp hiện đại (tphđ.) auteur), từ tiếng Latinh (L) auctorem (chủ cách auctor) ... --
    authority (dt.) đầu thế kỷ 13, autorite "book or quotation that settles an argument," từ tpc. auctorité "authority, prestige, right, permission, dignity, gravity; the Scriptures" (thế kỷ 12; tphđ. autorité), ... (xem author). ...
    Ghi chú:gốc từ của authorauthority là những từ như auctor hoặc autorautorite từ thế kỷ 13.
  8. ^ “authority (control)”. Memidex. ngày 7 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2013. Etymology... autorite "book or quotation that settles an argument", from Old French auctorité...
  9. ^ “authority”. Merriam-Webster Dictionary. ngày 7 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012. See "Origin of authority" -- Middle English auctorite, from Anglo-French auctorité, from Latin auctoritat-, auctoritas opinion, decision, power, from auctor First Known Use: 13th century... line feed character trong |quote= tại ký tự số 157 (trợ giúp)
  10. ^ a b c d e f “Cataloguing authority control policy”. National Library of Australia. ngày 25 tháng 11 năm 2012. The primary purpose of authority control is to assist the catalogue user in locating items of interest.
  11. ^ a b c “Authority Control at LTI”. LTI. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2013.
  12. ^ a b c “brief guidelines on authority control decision-making”. NCSU Libraries. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2013.
  13. ^ “Authority Control in Unicorn WorkFlows August 2001”. Rutgers University. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Why Authority Control?
  14. ^ Burger, Robert H. Authority Work: the Creation, Use, Maintenance and Evaluation of Authority Records and Files. Littleton, Colo.: Libraries Unlimited, 1985
  15. ^ Clack, Doris Hargrett. Authority Control: Principles, Applications, and Instructions. Chicago: American Library Association, 1990.
  16. ^ Maxwell, Robert L. Maxwell's Guide to Authority Work. Chicago: American Library Association, 2002.
  17. ^ Calhoun, Karen (tháng 6 năm 1998). “A Bird's Eye View of Authority Control in Cataloging”. Cornell University Library. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.

Read other articles:

Holger LöwenadlerLahirHolger Carl Minton Löwenadler(1904-04-01)1 April 1904Jönköping, SwediaMeninggal18 Juni 1977(1977-06-18) (umur 73)Stockholm, SwediaKebangsaanSwediaPekerjaanPemeranTahun aktif1932–1977 Holger Carl Minton Löwenadler (1 April 1904 – 18 Juni 1977) adalah seorang pemeran film asal Swedia.[1] Ia dampil dalam film karya Ingmar Bergman A Ship to India (1947). Ia tampil dalam Divorced (1951), yang ditulis oleh Bergman. Penampilan lainnya m...

 

Peta menunjukan lokasi Dumarao Dumarao adalah munisipalitas yang terletak di provinsi Capiz, Filipina. Pada tahun 2000, munisipalitas ini memiliki populasi sebesar 40.303 jiwa atau 7.993 rumah tangga. Pembagian wilayah Secara politis Dumarao terbagi menjadi 34 barangay, yaitu: Agbatuan Aglalana Aglanot Agsirab Alipasiawan Astorga Bayog Bungsuan Calapawan Cubi Tiron Dacuton Dangula Gibato Codingle Guinotos Jambad Janguslob Lawaan Malonoy Nagsulang Ongol Ilawod Ongol Ilaya Poblacion Ilawod Pobl...

 

Your Name.Poster promosiNama lainJepang君の名は。HepburnKimi no Na wa.ArtiNamamu. SutradaraMakoto ShinkaiProduser Noritaka Kawaguchi Genki Kawamura SkenarioMakoto ShinkaiBerdasarkanNovel Kimi no Na wa.oleh Makoto ShinkaiPemeran Ryunosuke Kamiki Mone Kamishiraishi Masami Nagasawa Etsuko Ichihara Ryo Narita Aoi Yūki Nobunaga Shimazaki Kaito Ishikawa Kanon Tani Masaki Terasoma Sayaka Ohara Kana Hanazawa Penata musikRadwimpsSinematograferMakoto ShinkaiPenyuntingMakoto ShinkaiPer...

Об экономическом термине см. Первородный грех (экономика). ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Ран�...

 

2014 American resupply spaceflight to the ISS CRS-4 redirects here. For the Orbital ATK CRS-4 mission, see Cygnus CRS Orb-4. For the Sardinian research centre, see CRS4. SpaceX CRS-4CRS-4 Dragon approaching ISS on 23 September 2014NamesSpX-4Mission typeISS resupplyOperatorSpaceX / NASACOSPAR ID2014-056A SATCAT no.40210Websitehttps://www.spacex.com/Mission duration30 days (planned) [1]34 days, 13 hours, 46 minutes (achieved) Spacecraft propertiesSpacecraftDragon C106Spac...

 

Alexandre Pato Pato bermain untuk AC Milan tahun 2010Informasi pribadiNama lengkap Alexandre Rodrigues da SilvaTanggal lahir 2 September 1989 (umur 34)Tempat lahir Pato Branco, BrasilTinggi 1,80 m (5 ft 11 in)[1]Posisi bermain PenyerangInformasi klubKlub saat ini São PauloNomor 2Karier junior2000–2006 InternacionalKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2006–2007 Internacional 10 (6)2007–2013 AC Milan 117 (51)2013–2016 Corinthians 30 (9)2014–2015 → São P...

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Trial pit – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2009) (Learn how and when to remove this template message) Symbol used in drawings A trial pit (or test pit) is an excavation of ground in order to study or sample the composition and structure of the subsurface, ...

 

Voce principale: Associazione Calcio Reggiana 1919. Associazione Calcio ReggianaStagione 1955-1956Sport calcio Squadra Reggiana Allenatore Luigi Del Grosso Presidente Gianni Landini IV Serie1º posto nel girone C. Promossa in Serie C. Maggiori presenzeCampionato: Catalani, Crivellente (33) Miglior marcatoreCampionato: Cappi (21) StadioStadio Mirabello Abbonati600 Maggior numero di spettatorivs Bolzano, 27 maggio 1956, 10.000 Minor numero di spettatorivs Audace San Michele, 9 ottobre 195...

 

Miha Zajc Zajc con la Slovenia durante la gara delle qualificazioni europee al campionato del mondo 2022 contro la Russia Nazionalità  Slovenia Altezza 180 cm Peso 76 kg Calcio Ruolo Centrocampista Squadra  Fenerbahçe Carriera Giovanili 2009-2012 Interblock Squadre di club1 2011-2012 Interblock5 (0)2012→  Olimpia Lubiana1 (2)2013-2014→  Celje51 (2)2014-2017 Olimpia Lubiana70 (16)2017-2019 Empoli66 (12)2019-2020 Fenerbahçe20 (3)2020-2021→ ...

Financial optimization technique This article is about the legal avoidance of taxes. For the illegal equivalent, see tax evasion. Part of a series onTaxation An aspect of fiscal policy Policies Government revenue Property tax equalization Tax revenue Non-tax revenue Tax law Tax bracket Flat tax Tax threshold Exemption Credit Deduction Tax shift Tax cut Tax holiday Tax amnesty Tax advantage Tax incentive Tax reform Tax harmonization Tax competition Tax withholding Double taxation Representatio...

 

Fort in Mumbai, India Old map of the region (post 1805). Riwa Fort is shown to the north. The Riwa Fort (also Fort), locally known as Kala Qilla or Black Fort, is a fort in central Mumbai (Bombay), India on the banks of the Mithi River. The fort is currently in a dilapidated condition amidst the Dharavi slums. It was built by the Mughal governor of Bombay, Yakut Khan. It was part of the larger Bombay Castle, and marked the northern portion of Mughal-held Bombay in the 17th century. The castle...

 

Alicia VikanderVikander di Guldbagge Awards ke-48, 2013LahirAlicia Amanda Vikander3 Oktober 1988 (umur 35)Gothenburg, SwediaTempat tinggalLondon, Inggris, Britania RayaKebangsaanSwediaAlmamaterRoyal Swedish Ballet SchoolPekerjaanAktris, penariTahun aktif2002–sekarang Alicia Amanda Vikander (pengucapan bahasa Swedia: [aˈliːsɪa aˈmanda vɪˈkandər]; lahir 3 Oktober 1988) adalah aktris dan penari Swedia. Vikander mengawali kariernya di pertunjukan teater dan sejumlah film ...

One of the 234 State Legislative Assembly Constituencies in Tamil Nadu, in India AthoorConstituency No. 129 for the Tamil Nadu Legislative AssemblyConstituency detailsCountryIndiaRegionSouth IndiaStateTamil NaduDistrictDindigulLS constituencyDindigulEstablished1952Total electors2,91,442[1]ReservationNoneMember of Legislative Assembly16th Tamil Nadu Legislative AssemblyIncumbent I. Periyasamy Party  DMKElected year2021 Athoor is a legislative assembly in Dindigul district, th...

 

Football tournament season 1992 U.S. Open CupDewar Challenge CupTournament detailsCountry USAFinal positionsChampionsSan Jose OaksRunner-upBridgeport Vasco da Gama1993 CONCACAF Cup Winners CupSan Jose Oaks← 19911993 → The 1992 United States Open Cup was the 79th edition of the soccer tournament to crown the national champion of the United States. The San Jose Oaks (SFDML) won the cup 2–1 against Vasco da Gama (LISA) of Bridgeport, Connecticut in a match played at...

 

Department of Public SafetyDepartment overviewHeadquarters1900 E Woodrow Wilson AveJackson, MississippiEmployeesApprox. 1 400 (2021)[1]Annual budgetApprox. $147 000 000[2]Department executiveSean Tindell[3], CommissionerWebsitewww.dps.ms.gov The Mississippi Department of Public Safety is an administrative department of the Government of Mississippi, headquartered in Jackson. It is responsible for the state Highway Patrol and commercial vehicle enforcement; specialized ...

Scientist specializing in the field of physics For the album, see Physicist (album). Not to be confused with Physician. Albert Einstein, a key theoretical physicist in the 20th century who developed the theory of relativity and parts of early quantum theory Part of a series onPhysicsThe fundamental science Index Outline Glossary History (timeline) Branches Acoustics Astrophysics Atomic physics Biophysics Classical physics Electromagnetism Geophysics Mechanics Modern physics Nuclear physics Op...

 

African-American author, educator, speaker, and scholar (1858–1964) Anna Cooper redirects here. For the Liberian educator, see Anna E. Cooper. Anna J. CooperCooper c. 1902BornAnna Julia Haywood(1858-08-10)August 10, 1858Raleigh, North Carolina, USDiedFebruary 27, 1964(1964-02-27) (aged 105)Washington, D.C., USBurial placeCity Cemetery in Raleigh, NCEducationOberlin College (BA, MA)University of Paris (PhD)Known forFourth African American woman to receive a PhDSpouse George A...

 

Pour les articles homonymes, voir Dhuy (homonymie). Pour l’article ayant un titre homophone, voir Dhuis (rivière). Dhuy La promenade du Dhuy à Saint-Cyr-en-Val. Caractéristiques Longueur 34,2 km Bassin 216 km2 Bassin collecteur Loire Débit moyen 0,683 m3/s (Saint-Cyr-en-Val) Régime pluvial océanique Cours Confluence Loiret Géographie Principaux affluents · Rive droite Ousson, Marmagne Pays traversés France modifier  Le Dhuy est une rivière française qui coule...

Organic compound m-Cymene Names Preferred IUPAC name 1-Methyl-3-(propan-2-yl)benzene Other names m-Cymene3-isopropyltoluene3-methylcumene1-isopropyl-3-methylbenzene Identifiers CAS Number 535-77-3 Y 3D model (JSmol) Interactive image ChEBI CHEBI:28768 ChemSpider 10355 EC Number 208-617-9 PubChem CID 10812 UNII 10ZH8R921S Y InChI InChI=1S/C10H14/c1-8(2)10-6-4-5-9(3)7-10/h4-8H,1-3H3Key: XCYJPXQACVEIOS-UHFFFAOYSA-N SMILES CC1=CC(=CC=C1)C(C)C Properties Chemical formula C10H14 ...

 

Cet article est une ébauche concernant un catcheur canadien. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Consultez la liste des tâches à accomplir en page de discussion. Abdullah the ButcherAbdullah the butcher en septembre 2012.Données généralesNom de naissance Lawrence Robert Lawrence RobertNom de ring Abdullah the ButcherPussycat Parkins[1]Zeras Amala[1]Kuroi Jujutsushi[1]Nationalité CanadienNaissa...