Kem sữa

Giọt kem trên bề mặt của sữa

Kem sữa là một sản phẩm sữa bao gồm lớp chất béo cao hơn được tách ra từ mặt trên của sữa trước khi đồng nhất hóa. Trong sữa không đồng nhất, kem do có chất béo (có khối lượng riêng nhỏ hơn) sẽ nổi lên trên bề mặt. Trong sản xuất kem công nghiệp, quá trình này được tăng tốc bằng cách sử dụng máy li tâm gọi là "máy tách". Tại nhiều quốc gia, kem được bán ở một số cấp độ tùy thuộc vào tổng hàm lượng chất béo sữa. Kem có thể được sấy khô thành bột để vận chuyển đến các thị trường xa, và chứa hàm lượng chất béo bão hòa cao.[1][2]

Kem tách từ sữa có thể được gọi là "kem ngọt" để phân biệt với kem được tách từ váng sữa, một sản phẩm phụ của việc làm pho mát. Kem Whey có hàm lượng chất béo thấp hơn và có vị mặn, thơm và "mùi pho mát" hơn.[3] Tại nhiều quốc gia, kem thường được bán lên men một phần: kem chua, crème fraîche, v.v. Cả hai hình thức có nhiều công dụng ẩm thực làm món ăn ngọt, đắng, mặn và thơm.

Kem được làm từ sữa động vật (đặc biệt là giống bò Jersey) chăn thả trên đồng cỏ tự nhiên thường chứa một số sắc tố caroten tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật mà chúng ăn. Điều này mang lại cho kem một tông màu hơi vàng, do đó tên của màu trắng vàng: màu kem. Đây cũng là nguồn gốc của màu vàng của bơ. Kem từ sữa dê, sữa trâu nước hoặc từ những con bò thuộc hộ gia đình cho ăn hạt hoặc viên thức ăn từ hạt thì kem sữa có màu trắng.

Trong ẩm thực

Bánh ga tô phủ kem.

Kem được sử dụng trong nhiều món ăn, bao gồm kem lạnh, nhiều loại nước xốt, súp, món hầm, bánh pudding và cũng được sử dụng cho các loại bánh ngọt. Kem tươi được dùng phủ lên trên sundae, sữa lắc, lassi, eggnog, bánh ngọt, hoa quả như dâu tây, việt quất, đào v.v. Kem Ailen là một loại rượu mùi có cồn, bao gồm kem với rượu whisky và thường có thêm mật ong, rượu vang hoặc cà phê. Kem cũng được sử dụng trong món cà ri Ấn Độ như món masala.

Các loại kem

Các loại kem khác nhau được phân biệt bởi hàm lượng chất béo trong nó, dù kem đã được xử lý nhiệt, đánh bông hay đã được xử lý bằng các biện pháp khác hay chưa. Các quốc gia có quy định cho từng loại kem.

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, các loại kem được định nghĩa [4] như sau:

Tên tiếng Anh Hàm lượng chất béo tối thểu Định nghĩa bổ sung Công dụng chính
Clotted cream 55% đã xử lý nhiệt Dùng làm một loại thực phẩm. Là một phần trong trà kem truyền thống.
Extra-thick double cream 48% được xử lý nhiệt sau đó làm lạnh nhanh Loại kem đặc nhất. được dùng trên bánh nướng, bánh pudding và món tráng miệng
Double cream 48% Có thể đánh bông dễ dàng và là loại đặc nhất cho bánh pudding và món tráng miệng, có thể dùng ống bắt kem để nặn ra sau khi đánh
Whipping cream 35% Đánh lên có độ bông tốt nhưng nhẹ hơn, có thể dùng ống bắt kem nặn ra sau khi đánh
Whipped cream 35% đã được đánh bông Trang trí trên bánh, phủ lên kem, trái cây v.v.
Sterilized cream 23% đã được tiệt trùng
Cream or single cream 18% chưa được tiệt trùng Phủ lên bánh pudding, được sử dụng trong nước sốt và thêm vào cà phê.
Sterilized half cream 12% đã được tiệt trùng
Half cream Không phổ biến, dùng trong một số loại cocktail

Hoa Kỳ

Tên tiếng Anh Hàm lượng chất béo Công dụng chính
Half and Half >= 10,5%, <18% Thêm vào cà phê (và trà) cho trắng.
Light cream > = 18%, <30% Cũng được gọi là "table cream" hoặc "kem cà phê".[5] Dùng cho vào cà phê và cũng là thành phần để làm béo nước sốt và một số món ăn khác
Whipping cream > = 30%, <36% Thường là 33%. Được sử dụng trong nước sốt và súp để trang trí. Một số sản phẩm có nhãn "whipping cream" có chứa một lượng nhỏ gelatin như một chất ổn định để giữ kem được bông.[6]
Heavy (whipping) cream > = 36% Khi đánh bông cho ngọn kem nhỏ. Được sử dụng để trang trí cho thêm phần sang trọng trên trái cây tươi hay ngũ cốc nóng.
Manufacturer's cream > = 40% Được sử dụng trong các mục đích thương mại và chuyên nghiệp. Không hay có sẵn tại cửa hàng cho đến gần đây.

Hầu hết các loại kem được bán tại Hoa Kỳ trong các cửa hàng đều chứa hàm lượng chất béo tối thiểu cho phép đối với sản phẩm đó, ví dụ: "Half and Half" hầu như chỉ chứa 10,5% chất béo.[7]

Các sản phẩm kem khác

Biểu đồ 50 loại sản phẩm sữa và các mối quan hệ, bao gồm cả kem (nhấp vào hình ảnh để phóng to).

được làm bằng cách đánh kem để tách bơ và sữa bơ. Có thể thực hiện bằng tay hoặc bằng máy.

Kem tươi được làm bằng cách đánh bông hoặc trộn không khí vào kem có hơn 30% chất béo, để biến kem lỏng thành một chất đặc, mềm.

Kem chua phổ biến tại nhiều quốc gia trong đó có Mỹ, Canada và Úc. Kem chua là kem (12 đến 16% chất béo hoặc hơn) được lên men tạo ra acid lactic (0,5% hoặc hơn), khiến cho kem chua và dày hơn.

Crème fraîche (28% chất béo) có vị hơi chua vì đã được lên men, nhưng không chua hay đặc như kem chua. Crema của Mexico (hay cream espesa) cũng tương tự như crème fraîche.

Smetana là một loại kem đặc (15% đến 40% chất béo) của vùng Trung và Đông Âu. Có thể ngọt hoặc chua.

Xem thêm

Nguồn

  1. ^ “Nutrition for Everyone: Basics: Saturated Fat - DNPAO - CDC”. www.cdc.gov. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 1 năm 2014. Truy cập 16 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ Choices, NHS. “Eat less saturated fat - Live Well - NHS Choices”. www.nhs.uk. Truy cập 16 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ "Everything Is In Butter" - Kosher”. 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập 16 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ Food Labelling Regulations 1998
  5. ^ Alden, Lori. “Milk & Cream”. The Cook's Thesaurus.
  6. ^ Bruhn, C.M.; Bruhn, J.C. (tháng 3 năm 1988). “Observations on the Whipping Characteristics of Cream”. Journal of Dairy Science. 71 (3): 857–862. doi:10.3168/jds.S0022-0302(88)79628-9.
  7. ^ “Need Substitute For Heavy Cream? 8 Best Heavy Whipping Cream Substitutes”. AMH. ngày 2 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.

Read other articles:

2016 Hong Kong filmThe Gigolo 2Film posterDirected byVenus KeungStarringDominic Ho Connie Man Jazz Lam Iris ChungCinematographyVenus Keung Ng King-manEdited byLi Ka-wingMusic byLincoln LoProductioncompaniesCameron Entertainment Mega-Vision Project Production GME Casting StudioDistributed byMei Ah EntertainmentRelease date 14 January 2016 (2016-01-14) Running time96 minutesCountryHong KongLanguageCantoneseBox officeHK$2.52 million[1] The Gigolo 2 (Chinese: 鴨王2) ...

 

This article's plot summary may be too long or excessively detailed. Please help improve it by removing unnecessary details and making it more concise. (April 2018) (Learn how and when to remove this template message) Season of television series List of Persona 4: The Golden Animation episodesCover of the first Blu-ray and DVD volume featuring Yu NarukamiCountry of originJapanNo. of episodes12 + 1 OVAReleaseOriginal networkMBSOriginal releaseJuly 10 (2014-07-10) –September 25, 20...

 

Untuk nama (dan daftar tokoh dengan nama tersebut), lihat Jayaraj (nama). Jayaraj Rajasekharan NairLahirJayaraj Rajasekharan Nair04 Agustus 1960 (umur 63)Kottayam, Kerala, IndiaPekerjaanSutradara, Penulis latar, ProduserTahun aktif1990–sekarangSuami/istriSabitha JayarajAnakDhanu jayaraj, Keshav jayarajOrang tuaN. Rajasekharan Nair, Savithri r nairPenghargaanPenghargaan Film Internasional2005 Daivanamathil - Penghargaan Film Terbaik di Spanyol, Festival Film Internasional Madrid.20...

Radio station in Duluth, MinnesotaKKCBDuluth, MinnesotaBroadcast areaDuluth-SuperiorFrequency105.1 MHzBrandingB105ProgrammingFormatCountryAffiliationsCompass Media NetworksOwnershipOwnerTownsquare Media(Townsquare License, LLC)Sister stationsKBMX, KLDJ, WEBC, WWPE-FMHistoryFirst air date1966 (1966) (as WWJC)Former call signsWWJC (1966-1971)WGGR (1971-1983)WAVC (1983-1996)Call sign meaningB105Technical informationFacility ID49686ClassC1ERP100,000 wattsHAAT241 m (791 ft)LinksWebc...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Бербер. Берберы Современное самоназвание бербер. ⵉⵎⴰⵣⵉⵖⵏ Численность и ареал Всего: около 33 млн. чел.  Алжир: 10 791 400[1]  Марокко: 9 229 000[2]  Франция: 1 233 000[3]  Канарские острова: 941 000[4]  Ливия: 269 100[...

 

Billy ConnollyConnolly pada Juni 2012Nama lahirWilliam ConnollyLahir24 November 1942 (umur 81)Anderston, Glasgow, SkotlandiaMediaStand-upFilmTelevisiKebangsaanSkotlandiaTahun aktif1965–2020GenreKomedi observasiKomedi biruKomedi musikalSuami/istriIris Pressagh ​ ​(m. 1969; c. 1985)​Pamela Stephenson ​(m. 1989)​Anak5Situs webbillyconnolly.com Sir William Connolly, CBE (lahir 24 November 1942) adalah seorang mant...

Paul FacchettiPortrait de Paul Facchetti chez lui à Paris devant un tableau de l'un de ses artistes, Ger Lataster.Naissance 1er septembre 1912Coccaglio (Italie)Décès 27 novembre 2010 (à 98 ans)Joigny (France)Nationalité Italie, FranceActivités Photographe, galeristeLieu de travail Paris (1932-1952)modifier - modifier le code - modifier Wikidata Paul Facchetti (né à Coccaglio aux environs de Brescia, 1er septembre 1912 – mort à Joigny le 27 novembre 2010) est un photographe et ...

 

American animated science fiction television series from 1973 to 1974 This article is about the 1970s animated cartoon TV show. For other animated Star Trek series, see List of Star Trek television series. Star Trek: The Animated SeriesGenre Animation Adventure Science fiction Created byGene RoddenberryDirected by Hal Sutherland (season 1) Bill Reed (season 2) Voices of William Shatner Leonard Nimoy DeForest Kelley James Doohan Nichelle Nichols George Takei Majel Barrett Composers Yvette Blai...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Lahti-Saloranta M/26 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2013) (Learn how and when to remove this template message) Light machine gun Lahti-Saloranta M/26 LMG A Lahti-Saloranta M/26 LMG with a 20-round magazineTypeLight machine gunPlace of&...

Place in SingaporePulau HantuName transcription(s) • Chinese韩都岛/鬼岛 • Pinyinhándū dǎo/guǐ dǎo • MalayPulau Hantu • Tamilபேய் தீவுPulau HantuLocation of Pulau Hantu within SingaporeCoordinates: 1°13′34″N 103°43′00″E / 1.22611°N 103.71667°E / 1.22611; 103.71667CountrySingapore Pulau Hantu is located to the south of the main island of Singapore, off the Straits of Singapore. Pul...

 

Il signore Hartmann von Aue (ritratto fittizio nel Codex Manesse, fol. 184v, intorno al 1300) Hartmann von Aue (1160 – presumibilmente tra il 1210 e il 1220) è stato un poeta epico tedesco attivo nei secoli XII e XIII. Insieme a Wolfram von Eschenbach e Gottfried von Straßburg è annoverato tra gli esponenti della cosiddetta mittelhochdeutsche Klassik (classicità alto tedesca media) intorno al 1200.[1] Insieme a Hendrik van Veldeke fu un iniziatore del romanzo cortese, mediato da...

 

Brazilian TV series or program O ProfetaGenreTelenovelaBased onO Profetaby Ivani RibeiroDeveloped by Thelma Guedes Duca Rachid Written by Alessandro Marson André Ryoki Júlio Fischer Thereza Falcão Directed byMário Márcio BandarraStarring Thiago Fragoso Paola Oliveira Dalton Vigh Carol Castro Fernanda Souza Rodrigo Phavanello Luís Gustavo Vera Zimmermann Maurício Mattar Nívea Maria Mauro Mendonça Paula Burlamaqui Rodrigo Faro Fernanda Rodrigues Juliana Didone Daniel Ávila Samara Fel...

Artikel ini memuat Teks Tionghoa. Tanpa bantuan render yang baik, anda mungkin akan melihat tanda tanya, kotak-kotak, atau simbol lainnya bukannya Karakter Tionghoa. Sampul DVD versi 1983 Legenda Pendekar Pemanah Rajawali (tradisional: 射鵰英雄傳; sederhana: 射雕英雄传; pinyin: Shèdiāo Yīngxióng Zhuàn) adalah novel dari tahun 1957, bagian pertama dari Trilogi Rajawali, yang ditulis oleh Jin Yong, nama pena penulis Louis Cha. Novel dan trilogi ini sangat terkenal di Tiongko...

 

Happily DivorcedImmagine tratta dalla sigla della serie televisivaTitolo originaleHappily Divorced PaeseStati Uniti d'America Anno2011-2013 Formatoserie TV Generesitcom Stagioni2 Episodi34 Durata22 min (episodio) Lingua originaleinglese Rapporto16:9 CreditiIdeatoreFran Drescher, Peter Marc Jacobson Interpreti e personaggi Fran Drescher: Fran Lovett John Michael Higgins: Peter Lovett Tichina Arnold: Judi Mann Valente Rodriguez: Cesar Rita Moreno: Dori Newman Robert Walden: Glenn Newman Doppiat...

 

Association football club in England Football clubNewquay AFCFull nameNewquay Association Football ClubNickname(s)The Peppermints, Towns ClubFounded1890GroundMount Wise Stadium, NewquayChairmanSteve RichManagerShaun MiddletonLeagueSouth West Peninsula League Premier Division West2022–23South West Peninsula League Premier Division West, 6th of 16 Home colours Away colours Newquay Association Football Club is a football club based in Newquay, Cornwall, England. Nicknamed The Peppermints, they...

此條目可能包含不适用或被曲解的引用资料,部分内容的准确性无法被证實。 (2023年1月5日)请协助校核其中的错误以改善这篇条目。详情请参见条目的讨论页。 各国相关 主題列表 索引 国内生产总值 石油储量 国防预算 武装部队(军事) 官方语言 人口統計 人口密度 生育率 出生率 死亡率 自杀率 谋杀率 失业率 储蓄率 识字率 出口额 进口额 煤产量 发电量 监禁率 死刑 国债 ...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助�...

 

Pour les articles homonymes, voir Franc. Cet article concerne le peuple historique. Pour la monnaie du même nom, voir Franc (unité monétaire). Pour la ville, voir Francs (Gironde). Francs Armement typique d'un prince franc de la période mérovingienne : spatha, scramasaxe, francisque, Spangenhelm (casque composite) et bosse de bouclier, Germanisches Nationalmuseum, Nüremberg. Période IIIe – IXe siècles (pour les Francs stricto sensu) Ethnie Germains Langue(s) vieux...

36th United States presidential inauguration Presidential inauguration ofHerbert C. HooverDateMarch 4, 1929; 95 years ago (1929-03-04)LocationUnited States Capitol,Washington, D.C.Organized byJoint Congressional Committee on Inaugural CeremoniesParticipantsHerbert Hoover31st president of the United States— Assuming officeWilliam Howard TaftChief Justice of the United States— Administering oathCharles Curtis31st vice president of the United States— Assuming officeCharle...

 

Subrange of the Appalachian Mountains in Quebec, Canada Chic-Choc MountainsHighest pointPeakMount Jacques-CartierElevation1,268 m (4,160 ft)Coordinates48°59′26″N 65°56′33″W / 48.99056°N 65.94250°W / 48.99056; -65.94250DimensionsLength95 km (59 mi) East-WestWidth10 km (6.2 mi)GeographyChic-Choc MountainsShow map of QuebecChic-Choc MountainsShow map of Canada CountryCanadaRegionQuebecRange coordinates48°55′N 66°00′...