Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits

Keeps Gettin' Better - A Decade of Hits
Album tuyển tập của Christina Aguilera
Phát hành7 tháng 11 năm 2008 (2008-11-07)[1]
Thu âm1998 — 2008
Thể loạiPop, R&B, dance-pop
Thời lượng64:04
Hãng đĩaRCA
Sản xuấtChristina Aguilera, Celebrity Status, David Frank, DJ Premier, Ron Fair, Steve Kipner, Linda Perry, Guy Roche, Rockwilder, Mark Ronson, Scott Storch
Thứ tự album của Christina Aguilera
Back to Basics
(2006)
Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits
(2008)
Bionic
(2010)
Đĩa đơn từ Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits
  1. "Keeps Gettin' Better"
    Phát hành: 22 tháng 9 năm 2008

Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits (hay đơn giản Keeps Gettin' Better) là tuyển tập hit đầu tiên của nữ ca sĩ người Mỹ Christina Aguilera. Keeps Gettin' Better phiên bản toàn cầu bao gồm 12 đĩa đơn thành công nhất trong sự nghiệp của Christina trong một thập kỷ từ khi cô khởi nghiệp từ năm 1998 nằm trong các album Christina Aguilera (1999), Mi Reflejo (2000), Stripped (2002) và Back to Basics (2006) cùng bốn ca khúc mới là "Keeps Gettin' Better", "Dynamite", "Genie 2.0" và "You Are What You Are (Beautiful)". Còn đối với phiên bản được phát hành tại Mỹ chỉ bao gồm 10 đĩa đơn vì đã loại bỏ hai ca khúc "Nobody Wants to Be Lonely" và "Lady Marmalade".[2]

Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits nhận được chủ yếu những đánh giá tích cực từ phía phê bình, ca ngợi sự nghiệp âm nhạc của Christina Aguilera trong một thập kỷ đầu hoạt động của cô. Album được phát hành vào ngày 7 tháng 11 năm 2008 với đĩa đơn đầu tiên và duy nhất là "Keeps Gettin' Better" được phát hành ngày 22 tháng 9 năm 2008. "Keeps Gettin' Better" là đĩa đơn có vị trí ra mắt trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 cao nhất của Aguilera kể từ đĩa đơn "Ain't No Other Man" năm 2006.[3]

Danh sách bài hát

Phiên bản chính thức[2]
STTNhan đềThời lượng
1."Genie in a Bottle"3:36
2."What a Girl Wants" (phiên bản video)3:35
3."I Turn to You"4:39
4."Come on Over Baby (All I Want Is You)" (phiên bản trên đài)3:23
5."Nobody Wants to Be Lonely" (với Ricky Martin)4:11
6."Lady Marmalade" (với Lil' Kim, Mýa, và P!nk)4:25
7."Dirrty" (hợp tác với Redman)4:45
8."Fighter"4:05
9."Beautiful"3:59
10."Ain't No Other Man"3:48
11."Candyman" (phiên bản phối lại)3:14
12."Hurt"4:03
13."Genie 2.0"4:15
14."Keeps Gettin' Better"3:04
15."Dynamite"3:09
16."You Are What You Are (Beautiful)"4:44
Phiên bản tại Mỹ[4]
STTNhan đềThời lượng
1."Genie in a Bottle"3:36
2."What a Girl Wants" (phiên bản video)3:35
3."I Turn to You"4:39
4."Come on Over Baby (All I Want Is You)" (phiên bản trên đài)3:23
5."Dirrty" (hợp tác với Redman)4:45
6."Fighter"4:05
7."Beautiful"3:59
8."Ain't No Other Man"3:48
9."Candyman" (phiên bản phối lại)3:14
10."Hurt"4:03
11."Genie 2.0"4:15
12."Keeps Gettin' Better"3:04
13."Dynamite"3:09
14."You Are What You Are (Beautiful)"4:44
Phiên bản tại Liên hiệp Anh & Nhật[5][6]
STTNhan đềThời lượng
1."Genie in a Bottle"3:36
2."What a Girl Wants" (phiên bản video)3:35
3."I Turn to You"4:39
4."Come on Over Baby (All I Want Is You)" (phiên bản trên đài)3:23
5."Nobody Wants to Be Lonely" (với Ricky Martin)4:11
6."Lady Marmalade" (với Lil' Kim, Mýa, và P!nk)4:25
7."Dirrty" (hợp tác với Redman)4:45
8."Fighter"4:05
9."Beautiful"3:59
10."The Voice Within" (phiên bản video)4:24
11."Ain't No Other Man"3:48
12."Candyman" (phiên bản phối lại)3:14
13."Hurt"4:03
14."Genie 2.0"4:15
15."Keeps Gettin' Better"3:04
16."Dynamite"3:09
17."You Are What You Are (Beautiful)"4:44
Phiên bản tại Tây Ban Nha và Mỹ Latin[7]
STTNhan đềThời lượng
1."Genie in a Bottle"3:36
2."What a Girl Wants" (phiên bản video)3:35
3."I Turn to You"4:39
4."Come on Over Baby (All I Want Is You)" (phiên bản trên đài)3:23
5."Ven Conmigo"3:11
6."Falsas Esperanzas"3:10
7."Lady Marmalade" (với Lil' Kim, Mýa, và P!nk)4:25
8."Dirrty" (hợp tác với Redman)4:45
9."Fighter"4:05
10."Beautiful"3:59
11."Ain't No Other Man"3:48
12."Candyman" (phiên bản phối khí)3:14
13."Hurt"4:03
14."Genie 2.0"4:15
15."Keeps Gettin' Better"3:04
16."Dynamite"3:09
17."You Are What You Are (Beautiful)"4:44
Phiên bản cao cấp - DVD đính kèm[8][9]


  1. "Genie in a Bottle" (video) - (3:37)
  2. "What a Girl Wants" (video) - (4:06)
  3. "I Turn to You" (video) - (4:04)
  4. "Come on Over Baby (All I Want Is You)" (video) - (3:52)
  5. "Dirrty" (video - hợp tác với Redman) - (4:49)
  6. "Fighter" (video) - (4:15)
  7. "Beautiful" (video) - (4:07)
  8. "Ain't No Other Man" (video) - (4:53)
  9. "Candyman" (video) - (3:15)
  10. "Hurt" (video) - (4:04)
  11. "Exclusive (A Decade of Hits)" (video đằng sau màn ảnh - behind the scene)

Xếp hạng và chứng nhận

Chú thích

  1. ^ “Best-Of-Album erscheint am 7. November”. Sony BMG (Đức). 11 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2008.
  2. ^ a b Westmark, Jan (4 tháng 9 năm 2008). “Christina Aguilera Will Release Greatest Hits CD At Target Only”. All Headline News. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  3. ^ "Christina Aguilera Chart History Lưu trữ 2013-11-13 tại Wayback Machine". Billboard. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  4. ^ "Keeps Gettin' Better - A Decade of Hits". Amazon.com. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  5. ^ "Amazon.co.jp: キープス・ゲッティン・ベター‾グレイテスト・ヒッツ: クリスティーナ・アギレラ: 音楽". Amazon.com (Nhật). Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  6. ^ “Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2013.
  7. ^ "Carátula Interior Trasera de Christina Aguilera - Keeps Gettin' Better: A Decade Of Hits (Edicion En Español) - Portada Lưu trữ 2012-08-26 tại Wayback Machine". Coveralia.com. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  8. ^ “Keeps Gettin' Better - A decade of Hits [CD + DVD]: Amazon.co.uk: Music”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  9. ^ “Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits Deluxe”. Allmusic.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2012.
  10. ^ a b c d e f “ARIA Charts - Keeps Gettin' Better: A Decade of Hits”. ARIA Charts. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012.
  11. ^ Steffen Hung. “Christina Aguilera - Keeps Gettin' Better - A Decade Of Hits”. danishcharts.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  12. ^ Dominic Durand (ngày 9 tháng 11 năm 2008). “Christina Aguilera - Keeps Gettin' Better - A Decade Of Hits”. infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2011.
  13. ^ "Keeps Gettin' Better - A Decade of Hits[liên kết hỏng]". Media Control Charts. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  14. ^ Steffen Hung. “Christina Aguilera - Keeps Gettin' Better - A Decade Of Hits”. greekcharts.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  15. ^ Hung, Steffan. "Keeps Gettin' Better - A Decade of Hits". Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  16. ^ "Irish Chart Week 47 - 2008 - Top 50 Albums". Irish Albums Chart. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  17. ^ Steffen Hung. “Christina Aguilera - Keeps Gettin' Better - A Decade Of Hits”. mexicancharts.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  18. ^ Steffen Hung. “Christina Aguilera - Keeps Gettin' Better - A Decade Of Hits”. charts.org.nz. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  19. ^ Steffen Hung. “Christina Aguilera - Keeps Gettin' Better - A Decade Of Hits”. spanishcharts.com. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  20. ^ "Keeps Gettin Better - A Decade of Hits by Christina Aguilera". Sverigetopplistan. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  21. ^ Steffen Hung. “Christina Aguilera - Keeps Gettin' Better - A Decade Of Hits”. hitparade.ch. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  22. ^ "G-Music 風雲榜 (西洋榜) Lưu trữ 2008-12-17 tại Wayback Machine". G-Music.Com.TW. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  23. ^ "22 tháng 11 năm 2008/ Chart Achieve". UK Albums Chart. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  24. ^ "Christina Aguilera Albums Chart History". Billboard. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  25. ^ “Keeps Gettin' Better - A Decade of Hits”. ACharts.com. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012.
  26. ^ a b Billboard. “Week Ending ngày 16 tháng 7 năm 2011. The week's top-selling albums across all genres, ranked by sales data as compiled by Nielsen SoundScan”. billboard.com. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2011.
  27. ^ "ARIA Charts - Accreditations - 2010 Albums". Australian Recording Industry Association. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  28. ^ “ARIA Top 100 Albums 2008”. Aria.com.au. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  29. ^ "Top 100 Albums of 2008 Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine". Tracklisten. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.
  30. ^ "UK Chart Plus - Albums Year End 2008". UK Albums Chart. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.

Read other articles:

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Koin Priapatius Priapatius (Persia: فریاپت /ˌfraɪəˈpeɪʃəs/) atau Phriapatius /ˌpraɪəˈpeɪʃəs/, terkadang disebut Phriapites /ˌfraɪˈæpɪtiːz/, merupakan seorang penguasa di Kekaisaran Parthia dari tahun 191 SM hingga 176 SM. Ia adalah putra dari seorang keponakan Arsaces I (bertakhta 247-217 SM), pendiri Kekaisaran Parthia. Sumber Junianus Justinus, xlv, 5. Schippmann, K. (1986b). Arsacids ii. The Arsacid dynasty. Encyclopaedia Iranica, Vol. II, Fasc. 5. hlm. 5...

 

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍�...

Pour les articles homonymes, voir Nausicaä de la Vallée du Vent et Nausicaa (homonymie). Nausicaä de la Vallée du Vent Logo du film[Note 1] 風の谷のナウシカ(Kaze no Tani no Naushika) Genres Animation, aventure, science fantasy post-apocalyptique Thèmes Pacifisme et écologie Film d'animation japonais Réalisateur Hayao Miyazaki Producteur Isao Takahata Scénariste Hayao Miyazaki Studio réalisateur Topcraft Limited Company Compositeur Joe Hisaishi Licence (ja) Studio Toei (fr) B...

 

Village in West Yorkshire, England Human settlement in EnglandThornhillSt Michael and All Angels, Thornhill Parish ChurchThornhillLocation within West YorkshirePopulation6,875 (2005)OS grid referenceSE245185Metropolitan boroughKirkleesMetropolitan countyWest YorkshireRegionYorkshire and the HumberCountryEnglandSovereign stateUnited KingdomPost townDEWSBURYPostcode districtWF12Dialling code01924PoliceWest YorkshireFireWest YorkshireAmbulanceYorkshire UK&...

 

American R&B and soul singer-songwriter (born 1951) Peabo BrysonBryson in 2000.BornRobert Peapo Bryson (1951-04-13) April 13, 1951 (age 73)Greenville, South Carolina, U.S.Occupation(s)Musician, singer, songwriter, record producer, dancer, composerYears active1965–presentSpouse Tanya Boniface ​(m. 2010)​Children2Musical careerGenresR&BsoulInstrument(s)VocalskeyboardsguitarLabelsBullet / BangCapitolElektraColumbiaPrivate MusicPeakPerspectiveWalt...

Wakil Gubernur AcehPetahanaKosongsejak 5 Juli 2018Masa jabatan5 tahun; dapat diperpanjang sekaliPejabat perdanaA.M NamplohDibentuk1959; 65 tahun lalu (1959)Situs webacehprov.go.id Wakil Gubernur Aceh adalah wakil kepala pemerintah Aceh. Ia bertugas membantu memegang pemerintahan bersama dengan gubernur dan para anggota Dewan Perwakilan Rakyat Aceh. Daftar Artikel utama: Daftar Wakil Gubernur Aceh Berikut ini daftar Wakil Gubernur Aceh sejak tahun 1959. Wakil Gubernur Aceh No Foto Wa...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) 108° خط طول 108 شرق خريطة لجميع الإحداثيات من جوجل خريطة لجميع الإحداثيات من بينغ تصدير جميع الإحداثيات من ك...

 

Headquarters of the ministry in Honiara Politics of Solomon Islands The Crown Monarch Charles III Governor-General David Vunagi Executive Cabinet Prime Minister Manasseh Sogavare Legislature National Parliament Speaker: Ajilon Nasiu Leader of the Opposition Jeremiah Manele Shadow Cabinet Constituencies Political parties Elections Recent elections General: 2010201420192024 Judiciary Judiciary Administrative divisions Administrative divisions Foreign relations Ministry of Foreign Affairs: Minis...

أبو القاسم علي بن منجب بن سليمان معلومات شخصية الميلاد (819 هـ = 1417 م)مصر الوفاة (900 هـ = 1495 م)مصر مواطنة المماليك الحياة العملية النوع أدب عربي تقليدي المهنة قاضي، مؤرخ، كاتب اللغات اللغة العربية بوابة الأدب تعديل مصدري - تعديل   ابن داود الصيرفي (819 - 900 هـ = 1417- 1495 م) هو علي بن د�...

 

1911 American filmArrah-na-PogueFrom left to right: Robert Vignola, Sidney Olcott and Gene Gauntier.Directed bySidney OlcottWritten byGene GauntierBased onArrah-na-Pogueby Dion BoucicaultProduced bySidney OlcotStarring Gene Gauntier Jack J. Clark JP McGowan Robert Vignola CinematographyGeorge K. HollisterMusic byWalter C. SimonProductioncompanyKalem CompanyDistributed byGeneral Film CompanyRelease date December 4, 1911 (1911-12-04) CountryUnited StatesLanguagesSilent film(Engli...

 

This page lists student organizations of Johns Hopkins University. Registered Student Organizations Johns Hopkins has over 500 student-run organizations, each one providing a unique laboratory for learning for those involved. Student organizations provide opportunities for leadership development, building lifelong friendships, sharpening interpersonal skills, and improving organization. The University Office of Leadership Engagement & Experiential Development (LEED) is the hub for all un...

Selección de fútbol playa de España Datos generalesPaís EspañaCódigo FIFA ESPFederación Federación Española de FútbolConfederación UEFASeudónimo(s) Toros Rojos, HispaniaSeleccionador  Cristian MéndezMás goles Amarelle (303)Más partidos Amarelle (309)Equipaciones Primera Segunda Mejor(es) resultado(s) Sin datosPeor(es) resultado(s) Sin datosCopa Mundial de Fútbol Playa de FIFAParticipaciones 8 (primera vez en 2005)Mejor resultado (2013)Clasificación Copa Mundial FIFAParti...

 

Beberapa atau seluruh referensi dari artikel ini mungkin tidak dapat dipercaya kebenarannya. Bantulah dengan memberikan referensi yang lebih baik atau dengan memeriksa apakah referensi telah memenuhi syarat sebagai referensi tepercaya. Referensi yang tidak benar dapat dihapus sewaktu-waktu. Psilomelan adalah jenis mineral logam mangan berupa senyawa oksida yang biasanya mengandung logam alkali atau alkali tanah, seperti kalium dan barium.[1] Psilomelan yang sering ditemukan berwarna a...

 

Boursin (cheese)Negara asalPrancisWilayahIle-de-France, NormandiaSumber susuSapiDipasteurisasiYaTeksturLembutKadar lemak51%SertifikasiAOC: 1963[1] Boursin adalah keju segar dari Prancis yang dibuat dengan menggunakan susu sapi yang dipasteurisasi.[1] Keju ini dinamakan sesuai dengan orang yang pertama kali menciptakannya pada tahun 1957 yaitu François Boursin.[1][2] Ketika diminta untuk mengklasifikasikan kejunya, Boursin memilih nama Gournay yang diambil dari...

Molecular biology technique Flow diagram outlining the general procedure for RNA detection by northern blotting. The northern blot, or RNA blot,[1] is a technique used in molecular biology research to study gene expression by detection of RNA (or isolated mRNA) in a sample.[2][3] With northern blotting it is possible to observe cellular control over structure and function by determining the particular gene expression rates during differentiation and morphogenesis, as w...

 

1931 film For the Mexican band, see Grupo Límite. LimiteDirected byMário PeixotoWritten byMário PeixotoProduced byMário PeixotoStarringOlga BrenoTatiana ReyRaul SchnoorCinematographyEdgar BrasilEdited byMario PeixotoRelease dates 17 May 1931 (1931-05-17) (Brazilian premiere,Capitol Theatre,Rio de Janeiro) Running time120 minutesCountryBrazilLanguagePortuguese Limite (Brazilian Portuguese: [lĩˈmitʃi], Portuguese for Limit, Border or Edge) is a Brazilian silent...

 

Raffaella CarràFotografia di Raffaella Carrà nel 1980 Nazionalità Italia GenerePopMusica leggeraItalo discoDanceMusica houseReggaeton Periodo di attività musicale1965 – 2021 EtichettaRCA Italiana, CGD, CBS Italiana, Hispavox, Dischi Ricordi, Fonit Cetra, Ariola, Sony Music, Legacy Recordings Album pubblicati51 Studio34 Live2 Raccolte20 Modifica dati su Wikidata · Manuale Raffaella Carrà, pseudonimo di Raffaella Maria Roberta Pelloni (Bologna, 18 giugno 194...

Village in Pljevlja, MontenegroLugovi ЛуговиVillageLugoviLocation within MontenegroCoordinates: 43°22′13″N 19°13′12″E / 43.3703°N 19.2200°E / 43.3703; 19.2200Country MontenegroMunicipality PljevljaPopulation (2011) • Total6Time zoneUTC+1 (CET) • Summer (DST)UTC+2 (CEST) Lugovi (Serbian Cyrillic: Лугови) is a small hamlet in the municipality of Pljevlja, Montenegro. Demographics According to the 2003 census, the ...

 

この項目では、1932年から1945年まで存在した東アジアの国家について説明しています。後金・清の前身で、「満洲国」(マンジュ・グルン)と称した集団については「建州女直」を、その他の「満洲」の用法については「満洲 (曖昧さ回避)」をご覧ください。 「満洲国政府」はこの項目へ転送されています。2019年に結成された組織については「満洲国政府 (政治団体)」...