Kỳ tự trị Evenk (tiếng Evenk: Ewengki Aimanni Mvvngkeng Isihēr Gosa; tiếng Trung: 鄂温克族自治旗; bính âm: Èwēnkèzú Zìzhìqí, Hán Việt: Ngạc Ôn Khắc tự trị kỳ) là một kỳ tự trị của địa cấp thị Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Kỳ nẳm ở phía nam của quận Hailar cũng thuộc Hulunbuir. Kỳ có diện tích 19.111 km ². Theo thống kê năm, tổng cư dân trong kỳ là 146.808 người và mật độ dân số là 7,68 người/km². Thủ phủ của kỳ là trấn Bayan Tohoi (巴彥托海鎮). Mặc dù mang tên gọi là kỳ tự trị Evenk, song trên thực tế dân tộc này chỉ chiếm 6,63% dân số của kỳ.
Thành phần dân tộc (2000)
Dân tộc
|
Dân số
|
Tỷ lệ
|
Hán
|
89.780
|
61,15%
|
Mông Cổ
|
27.517
|
18,74%
|
Daur
|
13.943
|
9,5%
|
Evenk
|
9.733
|
6,63%
|
Mãn
|
3.775
|
2,57%
|
Hồi
|
1.400
|
0,95%
|
Triều Tiên
|
235
|
0,16%
|
Nga
|
159
|
0,11%
|
Tích Bá
|
85
|
0,06%
|
Oroqen
|
78
|
0,05%
|
Khác
|
103
|
0,08%
|
- Ba Ngạn Thác Hải (巴彦托海镇)
- Ba Nhạn (巴雁镇)
- Y Mẫn Hà (伊敏河镇)
- Tích Ni Hà (锡尼河镇)
- Hương dân tộc Đạt Oát Nhĩ (Daur) Ba Ngạn Tháp Lạp (巴彦塔拉达斡尔族乡)
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kỳ tự trị Evenk
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
−0.7 (30.7)
|
4.1 (39.4)
|
16.3 (61.3)
|
30.0 (86.0)
|
34.1 (93.4)
|
40.1 (104.2)
|
40.1 (104.2)
|
37.2 (99.0)
|
33.8 (92.8)
|
26.8 (80.2)
|
13.0 (55.4)
|
2.7 (36.9)
|
40.1 (104.2)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−19.6 (−3.3)
|
−14.0 (6.8)
|
−3.7 (25.3)
|
9.6 (49.3)
|
18.6 (65.5)
|
24.8 (76.6)
|
26.3 (79.3)
|
24.5 (76.1)
|
17.8 (64.0)
|
8.0 (46.4)
|
−5.9 (21.4)
|
−16.5 (2.3)
|
5.8 (42.5)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−25.7 (−14.3)
|
−21.4 (−6.5)
|
−10.8 (12.6)
|
2.6 (36.7)
|
11.3 (52.3)
|
18.0 (64.4)
|
20.3 (68.5)
|
18.1 (64.6)
|
10.5 (50.9)
|
0.8 (33.4)
|
−12.3 (9.9)
|
−22.2 (−8.0)
|
−0.9 (30.4)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−30.5 (−22.9)
|
−27.1 (−16.8)
|
−17.2 (1.0)
|
−3.7 (25.3)
|
3.5 (38.3)
|
10.8 (51.4)
|
14.4 (57.9)
|
12.2 (54.0)
|
4.2 (39.6)
|
−4.9 (23.2)
|
−17.4 (0.7)
|
−26.9 (−16.4)
|
−6.9 (19.6)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−46.5 (−51.7)
|
−42.6 (−44.7)
|
−34.0 (−29.2)
|
−22.4 (−8.3)
|
−10.9 (12.4)
|
−0.6 (30.9)
|
4.1 (39.4)
|
0.5 (32.9)
|
−8.2 (17.2)
|
−21.4 (−6.5)
|
−39.0 (−38.2)
|
−42.7 (−44.9)
|
−46.5 (−51.7)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
3.7 (0.15)
|
3.0 (0.12)
|
4.8 (0.19)
|
11.9 (0.47)
|
21.5 (0.85)
|
49.5 (1.95)
|
91.1 (3.59)
|
86.0 (3.39)
|
31.2 (1.23)
|
14.1 (0.56)
|
4.9 (0.19)
|
6.1 (0.24)
|
327.8 (12.93)
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
75
|
74
|
67
|
51
|
45
|
58
|
70
|
71
|
65
|
62
|
71
|
76
|
65
|
Nguồn: [1]
|
Tham khảo
- ^ 中国地面气候标准值月值(1981-2010) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Data Service Center. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài