Joseph Henry Blackburne

Joseph Henry Blackburne
Joseph Henry Blackburne, the "Black Death"
TênJoseph Henry Blackburne
Quốc giaEngland
Sinh(1841-12-10)10 tháng 12 năm 1841
Manchester, Anh
Mất1 tháng 9 năm 1924(1924-09-01) (82 tuổi)
London, England

Joseph Henry Blackburne (10 tháng 12 năm 1841 - 1 tháng 9 năm 1924), biệt danh là "Cái chết đen", thống trị cờ vua Anh trong phần sau của thế kỷ 19. Blackburne học chơi cờ vua ở độ tuổi tương đối muộn 17 hoặc 18, nhưng ông nhanh chóng trở thành một kỳ thủ mạnh và tiếp tục phát triển sự nghiệp cờ vua chuyên nghiệp kéo dài hơn 50 năm. Tại một thời điểm, Blackburne là người chơi thành công thứ hai trên thế giới, với một loạt các chiến thắng giải đấu, và phổ cập cờ vua bằng cách chơi cờ đồng thời với nhiêu người và chơi cờ bịt mắt trên khắp đất nước Anh. Blackburne cũng xuất bản một tuyển tập các ván đấu của riêng mình.

Tiểu sử

Joseph Henry Blackburne được sinh ra ở Manchester vào tháng 12 năm 1841. Ông đã học cách chơi cờ đam khi còn nhỏ, nhưng mãi đến khi nghe về những chiến công của Paul Morphy trên khắp châu Âu, ông mới chuyển sang chơi cờ ở tuổi 17 hoặc 18:

Blackburne gia nhập Câu lạc bộ cờ vua Manchester vào năm 1861. Vào tháng 7 năm 1861, anh thua 5-0 trong trận đấu với cầu thủ mạnh nhất của Manchester, Eduard Pindar (và vô địch các tỉnh), nhưng vào tháng 8/tháng 9, Blackburne đã đánh bại Pindar (năm thắng, hai hòa, một thua). Đến năm sau, Blackburne trở thành nhà vô địch của câu lạc bộ thành phố, trước Bernhard Horwitz (người đã dạy ông lý thuyết cờ tàn).[1]

Blackburne chơi cờ bịt mắt một thời gian sau. Vào tháng 11 năm 1861, Louis Paulsen đã tổ chức một cuộc triển lãm chơi cờ bịt mắt đồng thời ở Manchester, đánh bại Blackburne trong số những người khác; Blackburne ngay sau đó đã chơi cờ bịt mắt với ba người chơi cùng một lúc.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Hooper & Whyld (1996). The Oxford Companion to Chess. Oxford University Press.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Potongan-potongan kubus Soma Potonagn-potongan kubus yang sama, yang disatukan menjadi sebuah kubus Kubus Soma adalah sebuah puzzle diseksi solid yang diciptakan oleh Piet Hein pada 1933[1] saat sebuah ceramah tentang mekanika kuantum yang dilakukan oleh Werner Heisenberg. Nama tersebut diduga berasal dari obat fiksi soma yang disebutkan dalam novel distopia Aldous Huxley Brave New World.[2] Referensi ^ Ole Poul Pedersen (February 2010). Thorleif Bundgaard, ed. The birth of SO...

 

Robert AltmanRobertAltmanLahirRobert Bernard Altmanlahir 2 Mei {{{4}}}Kesalahan ekspresi: Operator < tak terdugaAmerika SerikatPekerjaanSutrdaraTahun aktif1947 Robert Bernard Altman (20 Februari 1925-20 November 2006) merupakan seorang sutradara berkebangsaan Amerika Serikat yang menjadi terkenal saat bermain di film utama seperti MASH dan Nashville. Dia dilahirkan di Kansas City, Missouri. Dia berkarier di dunia film sejak tahun 1947 hingga 2006. Filmografi The Delinquents (1957) Th...

 

Giovanni da Verrazzano. Giovanni da Verrazzano (c. 1485 – c. 1528) adalah pengelana Italia ke Amerika Utara, dengan membawa nama Prancis. Ia terkenal sebagai orang Eropa pertama yang melewati pantai Atlantik Amerika Utara dari South Carolina hingga Newfoundland, termasuk New York Harbor dan Teluk Barragansett tahun 1524. Pranala luar Biography at the Dictionary of Canadian Biography Online Diarsipkan 2009-10-05 di Wayback Machine. Giovanni da Verrazzano (Giovanni da Verrazano) at Greve in C...

إرنست تشولتز (بالفرنسية: Ernest Schultz)‏    معلومات شخصية الاسم الكامل إرنست تشولتز الميلاد 29 يناير 1931(1931-01-29)دالهوندين  الوفاة سبتمبر 20, 2013 (عن عمر ناهز 82 عاماً) مركز اللعب المهاجم الجنسية فرنسا  مسيرة الشباب سنوات فريق روتزينهيم المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.)...

 

Cet article est une ébauche concernant le Morbihan et le mégalithisme. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Dolmen du Cruguellic Vue générale de l'édifice Présentation Type Dolmen Période Néolithique Faciès culturel Mégalithisme Fouille 1974-1975 Visite Accès libre Caractéristiques Mobilier céramique, outils, silex Géographie Coordonnées 47° 44′ 11″ nord, 3° 29...

 

Municipality in SlovakiaKameňanyMunicipalityLutheran churchKameňanyLocation of Kameňany in the Banská Bystrica RegionShow map of Banská Bystrica RegionKameňanyLocation of Kameňany in SlovakiaShow map of SlovakiaCoordinates: 48°35′N 20°12′E / 48.583°N 20.200°E / 48.583; 20.200Country SlovakiaRegionBanská BystricaDistrictRevúcaFirst mentioned1243Area • Total31.34[2] km2 (12.10[2] sq mi)Elevation246[3 ...

German mathematician (1845–1918) Georg CantorCantor, c. 1910BornGeorg Ferdinand Ludwig Philipp Cantor(1845-03-03)3 March 1845Saint Petersburg, Russian EmpireDied6 January 1918(1918-01-06) (aged 72)Halle, Province of Saxony, German EmpireNationalityGerman-RussianAlma mater Swiss Federal Polytechnic University of Berlin University of Göttingen Known forSet theorySpouse Vally Guttmann ​(m. 1874)​AwardsSylvester Medal (1904)Scientific careerFie...

 

Pour les articles homonymes, voir Moingt (homonymie). le Moingtruisseau de Cotoyet, le Cotayet Le Moingt à Moingt (Montbrison). Cours du Moingt. Caractéristiques Longueur 22,6 km [1] Bassin collecteur la Loire Nombre de Strahler 2 Organisme gestionnaire l'EPTB Loire[2] Cours Source dans les monts du Forez · Localisation Lérigneux · Altitude 1 056 m · Coordonnées 45° 35′ 16″ N, 3° 56′ 35″ E Confluence Vizézy · Localisation Mornan...

 

Asian Five Nations 20122012 HSBC Asian Five Nations Competizione Asian Five Nations Sport Rugby a 15 Edizione 25ª Organizzatore Asia Rugby Date dal 27 aprile 2012al 26 maggio 2012 Partecipanti 5 Formula girone unico Risultati Vincitore Giappone(20º titolo) Secondo Corea del Sud Terzo Hong Kong Promozioni Filippine (in Top 5) Thailandia (in 1ª div.) India (in 2ª div.) Qatar (in 3ª div.) Retrocessioni Kazakistan (in 1ª div.) Singapore (in 2ª div.) Cina (in 3ª div.) Pakistan (in...

Jez Butterworth Jez Butterworth, pseudonimo di Jeremy Butterworth (Londra, 4 marzo 1969[1]), è un drammaturgo, sceneggiatore e regista britannico. Indice 1 Biografia 1.1 Vita privata 2 Filmografia 2.1 Regista 2.2 Sceneggiatore 3 Teatro 4 Note 5 Collegamenti esterni Biografia Dopo la laurea al St John's College di Cambridge, Butterworth ha cominciato l'attività da drammaturgo, lanciata dalla commedia Mojo in scena al Royal Court Theatre di Londra nel 1995; la piece vinse il Laurence ...

 

History United States NameLST-869 BuilderJeffersonville Boat & Machinery Co., Jeffersonville, Indiana Laid down27 October 1944 Launched11 December 1944 Commissioned6 January 1945 Decommissioned31 July 1946 Stricken28 August 1946 FateSold, 26 December 1947, still active in the Paraná River as the barge MV Rio Turbio. General characteristics Class and typeLST-542-class tank landing ship Displacement 1,490 long tons (1,514 t) light 4,080 long tons (4,145 t) full Length328 ft...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

Line of the Noida Metro system Noida Metro Aqua LineOverviewStatusOperationalOwnerNoida Metro Rail CorporationLocaleNoida, Greater NoidaTerminiNoida Sector 51DepotStations21ServiceTypeRapid transitSystemNoida MetroOperator(s)Delhi Metro Rail CorporationRolling stockCRRC CorporationDaily ridershipNAHistoryOpened25 January 2019; 5 years ago (2019-01-25)[1]TechnicalLine length29.7 kilometers (18.5 mi)[2]CharacterElevatedTrack gauge1,435 mm (4 ft&#...

 

Sebuah struktur sekunder stem-loop dari Brassica oleracea pre-microRNA. RNA-mikro, disingkat microRNA atau miRNA, adalah segolongan asam ribonukleat (RNA) berkas tunggal berukuran kecil (panjang antara 21 hingga 24 nukleotida)[1] yang menghambat peran (downregulate) gen sasarannya pada tahap pasca-transkripsi dari ekspresi gen. Pada hewan, mekanisme penghambatan (suppression) terjadi tanpa degradasi, sementara pada tumbuhan miRNA akan menempel pada mRNA, sehingga terjadi RNA berkas ga...

 

Untuk the British historian, lihat Anne Curry. Ann CurryCurry di 2012 Time 100Lahir19 November 1956 (umur 67)Guam, A.S.StatusMenikahTempat tinggalNew Canaan, ConnecticutAlmamaterSekolah Jurnalisme Universitas OregonPekerjaanJurnalisTahun aktif1978–sekarangKarya terkenalToday Show   (1997–2012)Dateline NBC   (2005–2011)Macy's Thanksgiving Day Parade  (2011)GelarKoresponden/Penyiar beritaSuami/istriBrian Ross (1989 - sekarang)Anak2 Ann Curry (kelahiran 19 November...

Circular throwing weapon For other uses, see Chakram (disambiguation). This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article may be confusing or unclear to readers. Please help clarify the article. There might be a discussion about this on the talk page. (November 2018) (Learn how and when to remove this message) This article needs additional citations for verification. Please help...

 

1998 musical The Drowsy ChaperoneBroadway production windowcardMusicLisa Lambert Greg MorrisonLyricsLisa Lambert Greg MorrisonBookBob Martin Don McKellarProductions1998 Toronto 1999 Toronto revival 2001 Toronto revival 2005 Los Angeles 2006 Broadway 2007 West End 2007 First National Tour 2009 Japan 2009 Second National Tour 2010 Ogunquit 2010 Melbourne2013 São Paulo2015 HamiltonAwardsTony Award for Best Original Score Tony Award for Best Book of a MusicalThe Drowsy Chaperone is a Canadian mu...

 

För landet i östra Asien, se Japan. För andra betydelser, se Japan (olika betydelser). Japan Japan 1979; från vänster: Mick Karn och David SylvianBakgrund London, England, StorbritannienGenrernew wave, konstpop, new romantic, glamrock, syntpop, postpunkÅr som aktiva1974–1982, 1990–1991SkivbolagHansa Records, Virgin RecordsRelaterade artisterDalis Car, The Dolphin Brothers, Nine Horses, Porcupine Tree, Rain Tree CrowTidigare medlemmarDavid SylvianMick Karn †Rich...

Questa voce o sezione sull'argomento geografia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Suddivisione tra primo mondo (azzurro), secondo (rosso) e terzo (verde) al 1975      Alto sviluppo umano     Sviluppo umano medio     Sv...

 

電子決済サービス「Google Pay」とは異なります。 Google Play URL play.google.com 言語 多言語タイプ アプリケーション配布・動画配信・音楽配信・電子書籍配信など運営者 Google LLC設立者 Google LLC開始 2008年10月23日 (15年前) (2008-10-23)(Android Marketとして)2012年3月6日 (12年前) (2012-03-06)(Google Playとして) 「Google Playで手に入れよう」バッジ Google Play(グーグル プレイ�...