Johnrandallia nigrirostris

Johnrandallia nigrirostris
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Chaetodontidae
Chi (genus)Johnrandallia
(Nalbant, 1974)[1]
Loài (species)J. nigrirostris
Danh pháp hai phần
Johnrandallia nigrirostris
(Gill, 1862)[2]
Danh pháp đồng nghĩa [2]
Danh sách
  • Chaethodon nigrirostris (Gill, 1862)
  • Heniochus nigrirostris (Gill, 1862)
  • Johnrandalia nigrirostris (Gill, 1862)
  • Pseudochaetodon nigrirostris (Gill, 1862)
  • Sarothrodus nigrirostri Gill, 1862

Johnrandallia nigrirostris là loài cá biển duy nhất thuộc chi Johnrandallia trong họ Cá bướm. Loài cá này sinh sống ở Đông Thái Bình Dương và đôi khi đóng vai trò là "người dọn dẹp" các tế bào chết hoặc ký sinh trùng bám trên cơ thể cá lớn[3]. Loài này trước đây nó được đặt trong chi Chaetodon.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Johnrandallia Nalbant, 1974 (TSN 610173) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ a b Nicolas Bailly (2010). Nicolas Bailly (biên tập). Johnrandallia nigrirostris (Gill, 1862)”. FishBase. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ “SDNHM - Johnrandallia nigrirostris (Barberfish. Mariposa barbero)”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.

Tham khảo