Idriss Déby

Idriss Déby
إدريس ديبي
Tổng thống Chad
Nhiệm kỳ
2 tháng 12 năm 1990 – 20 tháng 4 năm 2021
34 năm, 30 ngày
Thủ tướng
Tiền nhiệmHissène Habré
Thông tin cá nhân
Sinh(1952-06-18)18 tháng 6, 1952
Fada, Châu Phi Xích đạo thuộc Pháp (nay là Tchad)
Mất(2021-04-20)20 tháng 4, 2021
Vùng Tibesti, Chad
Đảng chính trịPhong trào Cứu tế Ái quốc
Phối ngẫuHinda Déby
Amani Musa Hilal
Con cái12+

Tướng Idriss Déby (18 tháng 6 năm 1952 - tháng 4 năm 2021) là một chính khách Cộng hòa Tchad. Ông là Tổng thống Cộng hòa Tchad từ năm 1990 sau khi đứng đầu phe nổi dậy lật đổ vị tổng thống lúc đó Hissène Habré tháng 12/1990 và đã tại vị qua nhiều cuộc nổi loạn chống ông. Ông đã tái đắc cử chức vụ này trong cuộc bầu cử năm 1996 và 2001 và sau khi giới hạn nhiệm kỳ bị bãi bỏ ông lại giành chiến thắng vào năm 2006, 2011 và 2016. Ông đã thêm Itno vào tên đệm tháng 1 năm 2006. Ông cũng là lãnh đạo Phong trào Cứu tế Ái quốc. Một số nguồn truyền thông quốc tế đã mô tả quy tắc nhiều thập kỷ của Déby là độc tài.[1][2][3] Ông bị giết chết vào tháng 4 năm 2021 trong khi chỉ huy các lực lượng chiến đấu trên mặt trận chống lại phiến quân từ Mặt trận vì sự thay đổi và hiệp đồng ở Chad.[4][5]

Tiểu sử

Déby sinh ngày 18 tháng 6 năm 1952,[6] ở làng Berdoba, khoảng 190 km từ Fada ở phía bắc Chad, là con trai của một người chăn nuôi giao súc Zaghawa. Sau khi học xong, ông vào Trường Sĩ quan ở N'Djamena. Sau khi theo học Trường Qur'anic ở Tiné, Déby học tại École Française ở Fada và tại trường Pháp-Ả Rập (Lycée Franco-Arabe) ở Abéché.[7]. Ông vẫn trung thành với quân đội và Tổng thống Félix Malloum cho đến khi chính quyền trung ương sụp đổ vào năm 1979. Dęby gắn vận may của với Hissène Habré, một trong các lãnh chúa trưởng Chad. Một năm sau khi Habré trở thành Tổng thống vào năm 1982, để thưởng cho lòng thành của Déby đối với Hissène Habré, Déby đã được bổ nhiệm làm Tổng tư lệnh quân đội. Ông đã thể hiện xuất sắc vào năm 1984 bằng cách tiêu diệt các lực lượng ủng hộ Libya ở Đông Chad. Năm 1985 Habré cách chức ông và phái ông đến Paris để theo một khóa học tại École de Guerre, khi ông trở về, ông đã được bổ nhiệm trưởng cố vấn quân sự của Phủ Tổng thống. Năm 1987, ông phải đối mặt với lực lượng Libya về lĩnh vực này, việc áp dụng chiến thuật gây thiệt hại nặng nề cho lực lượng của đối phương. Một rạn nứt xuất hiện vào năm 1989 giữa Habré và Dęby so với sức mạnh ngày càng tăng của lực lượng Cảnh sát Tổng thống. Habré cáo buộc Dęby chuẩn bị một cuộc đảo chính, thúc đẩy Dęby chạy trốn khỏi Libya. Theo bài báo của Douglas Farah Harvard cho bạo chúa, Dęby là một thành viên cựu sinh viên của trung tâm đào tạo của Muammar al-Gaddafi.

Ông chuyển tới Sudan và thành lập Phong trào Cứu tế Yêu nước, một nhóm nổi dậy, được hỗ trợ bởi Libya và Sudan, bắt đầu hoạt động chống lại Habré trong tháng 10 năm 1989. Ông đã tung ra một cuộc tấn công quyết định vào ngày 10 tháng 11 năm 1990, và vào ngày 2 tháng 12, quân đội của Deby tiến vào thủ đô Tchad mà không có sự kháng cự nào.

Tham khảo

  1. ^ “Chad's authoritarian Deby unwilling to quit”. Deutsche Welle (bằng tiếng Anh). ngày 8 tháng 4 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ Haynes, Suyin (ngày 28 tháng 3 năm 2019). “This African Country Has Had a Yearlong Ban on Social Media. Here's What's Behind the Blackout”. Time. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  3. ^ Werman, Marco (ngày 5 tháng 6 năm 2012). “ExxonMobil and Chad's Authoritarian Regime: An 'Unholy Bargain'. The World (bằng tiếng Anh). Public Radio International. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ “Chadian President Idriss Déby has died of injuries suffered on the frontline (army)”. France 24. ngày 20 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  5. ^ “Tổng thống Chad chết tại chiến trường một ngày sau khi tái đắc cử”. thanhnien.vn. 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2023.
  6. ^ Congress, The Library of. “LC Linked Data Service: Authorities and Vocabularies (Library of Congress)”. id.loc.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  7. ^ Dictionary of African Biography. OUP USA. ngày 2 tháng 2 năm 2012. tr. 172–173. ISBN 9780195382075. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2020.

Read other articles:

CCTV-12 社会与法CCTV-12 Masyarakat dan HukumDiluncurkan1 Januari 2005PemilikChina Central TelevisionNegara Republik Rakyat TiongkokSitus webCCTV-12Televisi InternetCNTV Ai BuguCCTV-12 CCTV-12 adalah saluran masyarakat dan hukum yang terfokus pada jaringan televisi, CCTV di Republik Rakyat Tiongkok. Jadwal saluran ini mencakup sebagian besar program-program masyarakat dan hukum. Pemrograman terkenal 08:15 大家看法, Society View 08:35 道德观察, Observation in Morality 09:00 第一�...

 

Katedral AmparoKatedral Bunda MariaKatedral AmparoLokasiAmparoNegaraBrasilDenominasiGereja Katolik RomaArsitekturStatusKatedralStatus fungsionalAktifAdministrasiKeuskupanKeuskupan Amparo Katedral Amparo yang bernama resmi Katedral Bunda Maria adalah sebuah gereja katedral Katolik yang terletak di Amparo, Brasil. Katedral ini merupakan pusat kedudukan dan takhta bagi Keuskupan Amparo.[1] Lihat juga Keuskupan Amparo Gereja Katolik Roma Gereja Katolik di Brasil Daftar katedral di Brasil ...

 

Dombühl Lambang kebesaranLetak Dombühl di Ansbach NegaraJermanNegara bagianBayernWilayahMittelfrankenKreisAnsbachMunicipal assoc.Schillingsfürst Subdivisions12 OrtsteilePemerintahan • MayorHelmut AuerLuas • Total17,90 km2 (690 sq mi)Ketinggian470 m (1,540 ft)Populasi (2013-12-31)[1] • Total1.628 • Kepadatan0,91/km2 (2,4/sq mi)Zona waktuWET/WMPET (UTC+1/+2)Kode pos91601Kode area telepon09868Pelat kend...

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. SDN Cipinang 01Sekolah Dasar Negeri Cipinang 01InformasiJenisNegeriAkreditasiA (2019)Nomor Statistik Sekolah101016402041Nomor Pokok Sekolah Nasional20108545Kepala SekolahAsriyatun Ba'diyah,S.Pd, M.MJumlah kelas12 RombelKurikulumKurikulum 201...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع بيلي كوك (توضيح). هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يناير 2019) بيلي كوك معلومات شخصية الميلاد 2 مارس 1890(1890-03-02)واشنطن  [لغات أخرى]‏  تاريخ الوفاة سنة 1974  الطول 5 قدم 6&#...

 

Chris MessinaChris Messina (2014)PekerjaanAktor Chris Messina (lahir 11 Agustus 1974) adalah aktor film dan televisi asal Amerika Serikat. Filmografi Film Tahun Film Peran Catatan 1998 Rounders Higgins John Dahl film The Siege Corporal Edward Zwick film. Worldwide gross: $116,672,912. You've Got Mail Fox salesperson Nora Ephron film. Worldwide gross: $250,821,495 2000 Turn It Up Baz Robert Adetuyi film. 2001 Ordinary Sinner Silvio Won the 'Best Feature Film' award at the Slamdunk Film Festiv...

Sky SportsDiluncurkan25 March 1990PemilikBritish Sky BroadcastingPangsa pemirsa0.7% (1)0.2% (2)0.1% (3)0.1% (4) (July 2012, BARB)Saluran seindukChallenge,Pick,Sky Max,Sky Replay,Sky Arts,Sky Atlantic,Sky Witness,Sky Showcase,Sky Cinema,Sky News,Sky Sports F1,Sky Sports NewsSitus webskysports.comTelevisi InternetSky GoWatch live (UK & Ireland only)Virgin Media PlayerWatch on demand (UK only) Sky Sports adalah nama merek dari sebuah grup saluran televisi yang berorientasi kepada olahraga, y...

 

Walpertskirchen Lambang kebesaranLetak Walpertskirchen di Erding NegaraJermanNegara bagianBayernWilayahOberbayernKreisErdingMunicipal assoc.HörlkofenPemerintahan • MayorGeorg Heilmeier (CSU)Luas • Total18,45 km2 (712 sq mi)Ketinggian tertinggi539 m (1,768 ft)Ketinggian terendah468 m (1,535 ft)Populasi (2013-12-31)[1] • Total2.055 • Kepadatan1,1/km2 (2,9/sq mi)Zona waktuWET/WMPET (UT...

 

Статьи о герметизмеГерметизмПантеон Гермес Трисмегист Тот Гермес Меркурий Германубис Агатодемон Амон Асклепий Исида Гор Главные книги Герметический корпус Поймандр Асклепий Изумрудная скрижаль Пикатрикс Учения и практики Алхимия Астрология Теургия Мантика Магия Си...

Type of agricultural cooperative in the Soviet Union A former kolkhoz near Jermuk 1931 propaganda poster: Kolkhoznik, read the book! The book will help fulfill the plan of the second Bolshevik spring! Cotton growers at the Zarya Vostoka (Eastern Dawn) kolkhoz, Checheno-Ingush ASSR, 1938 A kolkhoz[a] (Russian: колхо́з, IPA: [kɐlˈxos] ⓘ) was a form of collective farm in the Soviet Union. Kolkhozes existed along with state farms or sovkhoz.[b] These were th...

 

Questa voce sull'argomento calciatori russi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Andrej Fed'kov Nazionalità  Russia Calcio Ruolo Attaccante Termine carriera 2008 Carriera Squadre di club1 1988 Rostsel'maš2 (0)1989-1991 SKA Rostov53 (17)1992 Rostsel'maš22 (0)1992-1995 Kremin' Kremenčuk70 (21)1995→  CSKA-Borysfen1 (2)1995-1996→  Šachtar16 (4)1996-199...

 

Volume space bounded by a sphere In Euclidean space, a ball is the volume bounded by a sphereThis article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Ball mathematics – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2024) (Learn how and when to remove this template message) In mathematics, a ball is the soli...

Geographical region in Kosovo Geographical region1 in KosovoNorth KosovoIbar Kolašin Северно Косово / Severno KosovoИбарски Колашин / Ibarski Kolašin (Serbian)Kosova VerioreKoloshini i Ibrit (Albanian)Geographical region1North Kosovo is marked in orangeCoordinates: 43°29′N 21°27′E / 43.483°N 21.450°E / 43.483; 21.450Country KosovoLargest cityNorth MitrovicaArea • Total1,007 km2 (389 sq mi)Po...

 

Honorat II de SavoieHonorat II de Savoie, marquis de Villars, amiral de France en 1569, musée historique de Versailles en 1834.FonctionsComte de Tende1575-1580Honoré Ier de SavoieHenriette de Savoie-VillarsAmiral de France1572-1578Gaspard II de ColignyCharles de LorraineMarquisSeigneurie de Villars1565-1580Henriette de Savoie-VillarsComteSeigneurie de Villars1531-1565René de SavoiemarquisatBiographieNaissance Après 4 juin 1511Lieu inconnuDécès 20 septembre 1580 (à 69...

 

Questa voce sull'argomento fisica è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Tempo di PlanckInformazioni generaliSistemaP Grandezzatempo SimbolotP EponimoMax Planck Conversioni 1 tP in... ...equivale a... Unità SI≈5,39121×10−44 s Unità SA≈6,23983×10−49 d Modifica dati su Wikidata · Manuale In fisica il tempo di Planck è l'unità naturale del tempo. Il tempo di Planck è il tempo...

1900年美國總統選舉 ← 1896 1900年11月6日 1904 → 447張選舉人票獲勝需224張選舉人票投票率73.2%[1] ▼ 6.1 %   获提名人 威廉·麥金利 威廉·詹寧斯·布賴恩 政党 共和黨 民主党 家鄉州 俄亥俄州 內布拉斯加州 竞选搭档 西奧多·羅斯福 阿德萊·史蒂文森一世 选举人票 292 155 胜出州/省 28 17 民選得票 7,228,864 6,370,932 得票率 51.6% 45.5% 總統選舉結果地圖,紅色代表�...

 

Regno di ArmeniaDati amministrativiNome ufficialeΒασίλειον τῆς Kομμαγηνής Lingue ufficialiarmenogrecosiriaco Lingue parlateKoinè CapitaleSamosata PoliticaForma di StatoMonarchia assoluta Nascita163 a.C. con Tolomeo di Commagene Causaseparazione della Commagene dal Regno di Sofene Fine72 con Antioco IV Epifane Causaannessione romana per volere di Vespasiano Territorio e popolazioneBacino geograficoRegno di Armenia Religione e societàReligione di StatoPoliteismo, Zoroast...

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

У этого термина существуют и другие значения, см. Турки (значения). Запрос «Турок» перенаправляется сюда; см. также другие значения. Не следует путать с тюрками. Турки Современное самоназвание тур. Türkler Численность 72 000 000[54] Расселение  Турция: 45 000 000—50...

 

Запрос «Питти» перенаправляется сюда; см. также другие значения. Палаццо Питтиитал. Palazzo Pitti 43°45′55″ с. ш. 11°15′00″ в. д.HGЯO Тип Палаццо Страна  Италия[1] Местоположение Флоренция, Тоскана Тип здания резиденция банкира Архитектурный стиль архитектура В�...