Hero (bài hát của Enrique Iglesias)

"Hero"
Đĩa đơn của Enrique Iglesias
từ album Escape
Phát hành13 tháng 8 năm 2001 (2001-08-13)
Thu âmTháng 2 - Tháng 5, 2001
Thể loại
Thời lượng
  • 4:24 (bản album)
  • 4:11 (radio chỉnh sửa)
Hãng đĩaInterscope
Sáng tác
Sản xuấtTaylor
Thứ tự đĩa đơn của Enrique Iglesias
"Sad Eyes"
(2000)
"Hero"
(2001)
"Escape"
(2001)
Video âm nhạc
"Hero" trên YouTube

"Hero" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Tây Ban Nha Enrique Iglesias nằm trong album phòng thu tiếng Anh thứ hai của anh, Escape (2001). Nó được phát hành vào ngày 13 tháng 8 năm 2001 như là đĩa đơn đầu tiên trích từ album bởi Interscope Records. Bài hát được viết lời bởi Iglesias, Paul BarryMark Taylor, những người đã tạo nên thành công cho những bản hit trước đó của nam ca sĩ như "Bailamos" và "Be with You", trong khi phần sản xuất được đảm nhiệm bởi Taylor. Đây là một bản Latin popsoft rock với nội dung thể hiện ý nghĩa trong tình yêu, trong đó chàng trai mong muốn trở thành người hùng trong tình yêu của anh. Một phiên bản tiếng Tây Ban Nha của bài hát cũng được phát hành, với tựa đề "Héroe".

Sau khi phát hành, "Hero" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao quá trình sản xuất cũng như nội dung lời bài hát của nó. Bài hát cũng gặt hái những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Úc, Canada, Ireland, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh, và lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện, bao gồm vươn đến top 5 ở nhiều thị trường lớn như Đan Mạch, Đức, Ý, Hà Lan, New Zealand, Na Uy và Thụy Điển. Tại Hoa Kỳ, "Hero" đạt vị trí thứ ba trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn thứ ba trong sự nghiệp của Iglesias lọt vào top 5 tại đây.

Video ca nhạc cho "Hero" được đạo diễn bởi Joseph Kahn, trong đó Iglesias hóa thân thành một tên tội phạm đang chạy trốn với bạn gái của anh (do Jennifer Love Hewitt thủ vai) và bị truy bắt bởi kẻ thù của anh (do Mickey Rourke thủ vai). Một phiên bản khác ít bạo lực hơn của video cũng được phát hành, với một số thay đổi ở đoạn kết để phù hợp phát sóng ở một số quốc gia. Nó đã nhận được bốn đề cử tại giải Video âm nhạc của MTV năm 2002, nhưng không thắng giải nào. Để quảng bá bài hát, Iglesias đã trình diễn "Hero" trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm Top of the Pops, Wetten, dass..?, giải thưởng Âm nhạc Thế giới năm 2002 và buổi hòa nhạc từ thiện cho sự kiện 11 tháng 9 America: A Tribute to Heroes, cũng như trong tất cả những chuyến lưu diễn trong sự nghiệp của anh. Được ghi nhận là bài hát trứ danh trong sự nghiệp của nam ca sĩ, bài hát đã xuất hiện trong nhiều tác phẩm truyền hình và điện ảnh, và được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ, trong đó nổi bật là 50 Cent và dàn diễn viên của Glee.

Danh sách bài hát

Đĩa CD tại châu Âu[1]
  1. "Hero" (radio chỉnh sửa) – 4:12
  2. "Be with You" (Thunderpuss Radio phối) – 3:55
Đĩa CD #1 tại Anh quốc[2]
  1. "Hero" (bản album) – 4:25
  2. "Hero" (Metro phối - bản tiếng Anh) – 4:16
  3. "Bailamos" (bản album) – 3:32
  4. "Hero" (video ca nhạc) – 4:24
Đĩa CD #2 tại Anh quốc[3]
  1. "Hero" (radio chỉnh sửa) – 4:12
  2. "Be With You" (Thunderpuss Radio phối) – 3:55
  3. "Héroe" (Spanish Metro phối) – 4:17

Xếp hạng

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[68] 2× Bạch kim 140.000^
Áo (IFPI Áo)[69] Vàng 20.000*
Bỉ (BEA)[70] Vàng 7,500*
Đức (BVMI)[71] Vàng 150.000*
Na Uy (IFPI)[72] Bạch kim 20.000*
Thụy Điển (GLF)[73] Bạch kim 30.000^
Thụy Sĩ (IFPI)[74] Bạch kim 40.000^
Anh Quốc (BPI)[75] Bạch kim 1,142,267[36]

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Enrique Iglesias – Hero”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “Enrique Iglesias – Hero”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ “Enrique Iglesias – Hero”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ "Australian-charts.com – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  5. ^ "Austriancharts.at – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  6. ^ "Ultratop.be – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  7. ^ "Ultratop.be – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  8. ^ “Brazil” (PDF). ABPD. 6 tháng 10 năm 2001. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
  9. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  10. ^ "Danishcharts.com – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  11. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  12. ^ "Lescharts.com – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  13. ^ “Enrique Iglesias - Hero” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  14. ^ "Chart Track: Week 2, 2002" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  15. ^ "Italiancharts.com – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  16. ^ "Nederlandse Top 40 – Enrique Iglesias" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  17. ^ "Dutchcharts.nl – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  18. ^ "Charts.nz – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  19. ^ "Norwegiancharts.com – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  20. ^ “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2007.
  21. ^ “Top National Sellers” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  22. ^ a b “Romanian Top 100: Top of the Year 2001” (bằng tiếng Romania). Romanian Top 100. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  23. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  24. ^ "Spanishcharts.com – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
  25. ^ "Swedishcharts.com – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  26. ^ "Swisscharts.com – Enrique Iglesias – Hero" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  27. ^ "Enrique Iglesias: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  28. ^ "Enrique Iglesias Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  29. ^ "Enrique Iglesias Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  30. ^ "Enrique Iglesias Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  31. ^ "Enrique Iglesias Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  32. ^ "Enrique Iglesias Chart History (Hot Latin Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  33. ^ "Enrique Iglesias Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  34. ^ "Enrique Iglesias Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  35. ^ “Top 20 of All Time”. IRMA. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  36. ^ a b “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  37. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2001”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  38. ^ “Jahreshitparade 2001”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  39. ^ “Jaaroverzichten 2001”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  40. ^ “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  41. ^ “Eurochart Hot 100 Singles 2001” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  42. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  43. ^ “I singoli più venduti del 2001” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  44. ^ “Jaarlijsten 2001” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  45. ^ “Jaaroverzichten 2001” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  46. ^ “Topp 20 Single Høst 2001” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  47. ^ “Årslista Singlar - År 2001” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  48. ^ “Swiss Year-End Charts 2001”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  49. ^ “2001: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018.
  50. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2002”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  51. ^ “Jahreshitparade 2002”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  52. ^ “Jaaroverzichten 2002”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  53. ^ “Eurochart Hot 100 Singles 2002” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  54. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  55. ^ “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  56. ^ “Jaarlijsten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  57. ^ “Jaaroverzichten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  58. ^ “Top Selling Singles of 2002”. RIANZ. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  59. ^ “Topp 20 Single Vinter 2002” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  60. ^ “Swiss Year-End Charts 2002”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  61. ^ “UK Year-end Singles 2002” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  62. ^ a b “The Year in Music and Touring: 2002” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  63. ^ “The Year in Music and Touring: 2003” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  64. ^ “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  65. ^ “DECENNIUM CHARTS - SINGLES 2000-2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  66. ^ “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week. London, England: United Business Media: 17. 30 tháng 1 năm 2010.
  67. ^ “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  68. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2002 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  69. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Enrique Iglesias – Hero” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
  70. ^ “Awards 2001 - Singles Gold Internationaal”. Ultratop.be. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  71. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Enrique Iglesias; 'Hero')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  72. ^ “Norwegian single certifications – Enrique Iglesias - Hero” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  73. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 2002” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011.
  74. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Hero')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  75. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Enrique Iglesias – Hero” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Hero vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Sir Richard BransonBranson dalam acara Time 100 Gala pada tahun 2010LahirRichard Charles Nicholas Branson18 Juli 1950 (umur 73)Blackheath, London, Inggris, Britania RayaTempat tinggalLondon, InggrisKebangsaanBritania RayaPendidikanSekolah Bishopsgate (tidak selesai)Sekolah Stowe (tidak selesai)PekerjaanPengusahaTahun aktif1966–sekarangDikenal atasPendiri Virgin GroupKekayaan bersihUS$4.2 miliar (2011)GelarSirSuami/istriKristen Tomassi ​ ​(m. 197...

 

 

Unit of volume This article is about a common unit of volume. For the plant commonly known as litre, see Lithraea caustica. litreOne litre is equal to the volume of a cubic decimetre.General informationUnit systemNon-SI unit accepted for use with SIUnit ofvolumeSymbolL, l[1]Named afterlitronConversions 1 L in ...... is equal to ...    SI base unit   10−3 m3   U.S. customary   ≈ 0.264 gallon...

 

 

Terung Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae Kelas: Magnoliopsida Subkelas: Asteridae Ordo: Solanales Famili: Solanaceae Genus: Solanum Spesies: S. melongena Nama binomial Solanum melongenaL. Terung atau terong (Solanum melongena) adalah tumbuhan penghasil buah yang dijadikan sayur-sayuran. Asalnya adalah India dan Sri Lanka.[1][2] Terung berkerabat dekat dengan kentang dan leunca, dan agak jauh dari tomat. Terung ialah terna yang sering ditanam secara tahunan. Tanaman in...

AirportAlfonso Bonilla Aragón International AirportPalmaseca International AirportIATA: CLOICAO: SKCLSummaryAirport typePublicOwnerAeronáutica CivilOperatorAerocaliServesSantiago de Cali, Palmira, ColombiaHub for Avianca TAC Colombia Focus city forAerosucreElevation AMSL3,162 ft / 964 mCoordinates3°32′30″N 76°22′55″W / 3.54167°N 76.38194°W / 3.54167; -76.38194Websitewww.aerocali.com.coMapCLOShow map of Valle del Cauca DepartmentCLOShow map...

 

 

Book of the Bible of the Assyrian Period For the author to whom the Book of Obadiah is attributed, see Obadiah. Hebrew Bible (Judaism) Torah (Instruction)GenesisBereshitExodusShemotLeviticusWayiqraNumbersBemidbarDeuteronomyDevarim Nevi'im (Prophets) Former JoshuaYehoshuaJudgesShofetimSamuelShemuelKingsMelakhim Latter IsaiahYeshayahuJeremiahYirmeyahuEzekielYekhezqel Minor Hosea Joel Amos Obadiah Jonah Micah Nahum Habakkuk Zephaniah Haggai Zechariah Malachi Ketuvim (Writings) Poe...

 

 

Prince of Monaco from 1922 to 1949 This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Louis II, Prince of Monaco – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2017) (Learn how and when to remove this message) Louis IIFormal portrait, 1923Prince of MonacoReign26 June 1922 – 9 May 1949PredecessorAlbert ISu...

Corps of light infantrymen raised in 1884 Tonkinese riflemen, 1884 The Tonkinese Rifles (tirailleurs tonkinois) were a corps of Tonkinese light infantrymen raised in 1884 to support the operations of the Tonkin Expeditionary Corps. Led by French officers seconded from the marine infantry, Tonkinese riflemen fought in several engagements against the Chinese during the Sino-French War and took part in expeditions against Vietnamese insurgents during the subsequent French Pacification of Tonkin....

 

 

Not to be confused with custom Ping Shan, a village in Yuen Long District. This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Ping Shan, Kowloon – news · newspapers · boo...

 

 

NGC 390   الكوكبة الحوت[1]  رمز الفهرس NGC 390 (الفهرس العام الجديد)PGC 4021 (فهرس المجرات الرئيسية)2MASX J01081297+3227128 (Two Micron All-Sky Survey, Extended source catalogue)LEDA 4021 (ليون-ميودون قاعدة بيانات خارج المجرة)  شاهد أيضًا: مجرة، قائمة المجرات تعديل مصدري - تعديل   NGC 390 NGC 390 في الفهرس العام الجديد...

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

 

 

اختصاصي الأقدام الاسم الرسمي اختصاصي طب الأقدام تسمية الإناث اختصاصية طب الأقدام المجال طب، طب رياضي، روماتزم، علم الأعصاب، طب الأقدام حقل التوظيف مستشفى، عيادة تعديل مصدري - تعديل   اختصاصي الأقدام أو طبيب الأقدام[1] أو «جراح القدم والكاحل» هو اختصاصي طبي في دراسة ...

 

 

Rapid transit railway system in and around Berlin S-Bahn BerlinBerlin Friedrichstrasse railway station, crossing point for the Stadtbahn and the Nord-Süd-Tunnel routes of the Berlin S-BahnOverviewLocaleBerlinTransit typeRapid transitNumber of lines16[1]Number of stations168[1]Daily ridership1,500,000 (average weekday, December 2018)[2]Annual ridership478.1 million (2018)[2]WebsiteS-Bahn Berlin GmbHOperationBegan operationAugust 8, 1924Operator(s)S-Bahn Berlin ...

University press that is part of New York University New York University PressParent companyNew York UniversityFounded1916FounderElmer Ellsworth BrownCountry of originUnited StatesHeadquarters locationNew York, New YorkDistributionIngram Publisher Services (US)[1]Combined Academic Publishers (UK)[2]Publication typesBooksOfficial websitenyupress.org New York University Press (or NYU Press) is a university press that is part of New York University. History NYU Press was founded ...

 

 

Athletic teams representing Mercer University Mercer BearsUniversityMercer UniversityConferenceSouthern Conference (primary)ASUN (men's lacrosse)Big South (women's lacrosse)Sun Belt (beach volleyball)NCAADivision I (FCS)Athletic directorJim ColeLocationMacon, GeorgiaVarsity teams18 (8 men's, 10 women's)Football stadiumFive Star StadiumBasketball arenaHawkins ArenaBaseball stadiumClaude Smith FieldSoftball stadiumSikes FieldSoccer stadiumBetts StadiumMascotTobyNicknameBearsColorsBlack and...

 

 

Miniature wargame 40K redirects here. For the number, see 40,000. For the isotope 40K, see Potassium-40. Warhammer 40,000ManufacturersGames Workshop, Citadel Miniatures, Forge WorldYears active1987–presentPlayers2+Setup time5–20+ minutesPlaying time30–180+ minutesChanceMedium (dice rolling)SkillsStrategic thinking, arithmetic, miniature paintingWebsitewarhammer40000.com Warhammer 40,000[a] is a miniature wargame produced by Games Workshop. It is the most popular miniature wargam...

American cartoonist and writer (1866–1943) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Art Young – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2020) (Learn how and when to remove this message) Art YoungArt Young, c. 1914BornArthur Henry Young(1866-01-14)January 14, 1866Orangeville, Illinoi...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Lannoy (homonymie). Lannoy L'hôtel de ville. Blason Administration Pays France Région Hauts-de-France Département Nord Arrondissement Lille Intercommunalité Métropole européenne de Lille Maire Mandat Michel Colin 2020-2026 Code postal 59390 Code commune 59332 Démographie Gentilé Lannoyens Populationmunicipale 1 800 hab. (2021 ) Densité 10 000 hab./km2 Population agglomération 1 058 439 hab. (2021) Géographie Coor...

 

 

Airport in Malton, Ontario, Canada Toronto Airport, Pearson Airport and YYZ redirect here. For other airports in Toronto, see List of airports in the Greater Toronto Area. For the airfield in the United States, see Pearson Field. For the song by Canadian band Rush, see YYZ (song). Toronto Pearson International AirportIATA: YYZICAO: CYYZWMO: 71624SummaryAirport typePublicOwnerTransport CanadaOperatorGreater Toronto Airports AuthorityServesGreater TorontoLocationMalton, Mississauga, Ontario, Ca...

Spanish footballer and manager Juan Urquizu Urquizu in 1927Personal informationFull name Juan José Urquizu Sustaeta[1]Date of birth (1901-06-24)24 June 1901Place of birth Ondarroa, SpainPlace of death 22 November 1982(1982-11-22) (aged 81)Position(s) DefenderYouth career Deusto1916–1917 ErandioSenior career*Years Team Apps (Gls)1917–1927 Osasuna 1927 Español 1927–1929 Real Madrid 16 (0)1929–1935 Athletic Bilbao 69 (0)1947 Barakaldo 1 (0)Total 86 (0)International career1...

 

 

Sir Patrick StewartOBEStewart pada Festival Film Berlin pada 17 Februari 2017Lahir13 Juli 1940 (umur 84)Mirfield, West Riding of Yorkshire, EnglandTempat tinggalBrooklyn, New York, U.S. Cotswolds, England, UK[1]KebangsaanBritania RayaAlmamaterBristol Old Vic Theatre SchoolPekerjaanAktor, pengisi suaraTahun aktif1959–sekarangPartai politikLabour[2]Suami/istriSheila Falconer ​ ​(m. 1966⁠–⁠1990)​Wendy Neuss &...