Hồn Nguyên (chữ Hán giản thể: 浑源县, âm Hán Việt: Hồn Nguyên huyện) là một huyện thuộc thành phố Đại Đồng, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Hồn Nguyên có diện tích 1965 km², dân số năm 2002 là 350.000 người. Huyện Hồn Nguyên được chia thành các đơn vị hành chính gồm 6 trấn, 12 hương.
- Trấn: Vĩnh An, Sa Khất Đà, Vương Trang Bảo, Tây Phường Thành, Thái Thôn, Đại Từ Diêu.
- Hương: Nam DU Lâm, Hoàng Hoa Than, Bùi Thôn, Tây Lưu Thôn, Hạ Hàn Thôn, Đà Phong, Đại Nhị Trang.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hồn Nguyên, elevation 1.079 m (3.540 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
11.5 (52.7)
|
20.4 (68.7)
|
25.6 (78.1)
|
34.8 (94.6)
|
35.1 (95.2)
|
39.7 (103.5)
|
37.7 (99.9)
|
34.3 (93.7)
|
33.9 (93.0)
|
28.0 (82.4)
|
21.2 (70.2)
|
15.2 (59.4)
|
39.7 (103.5)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−2.3 (27.9)
|
2.5 (36.5)
|
9.5 (49.1)
|
17.4 (63.3)
|
23.6 (74.5)
|
27.5 (81.5)
|
28.5 (83.3)
|
27.0 (80.6)
|
22.4 (72.3)
|
15.5 (59.9)
|
6.7 (44.1)
|
−0.7 (30.7)
|
14.8 (58.6)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−10.9 (12.4)
|
−6.0 (21.2)
|
1.5 (34.7)
|
9.6 (49.3)
|
16.3 (61.3)
|
20.6 (69.1)
|
22.2 (72.0)
|
20.2 (68.4)
|
14.8 (58.6)
|
7.4 (45.3)
|
−1.1 (30.0)
|
−8.6 (16.5)
|
7.2 (44.9)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−17.5 (0.5)
|
−13.0 (8.6)
|
−5.6 (21.9)
|
1.5 (34.7)
|
8.1 (46.6)
|
13.2 (55.8)
|
15.8 (60.4)
|
13.9 (57.0)
|
7.9 (46.2)
|
0.8 (33.4)
|
−7.1 (19.2)
|
−14.7 (5.5)
|
0.3 (32.5)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−31.4 (−24.5)
|
−29.0 (−20.2)
|
−25.1 (−13.2)
|
−12.3 (9.9)
|
−6.7 (19.9)
|
2.3 (36.1)
|
5.9 (42.6)
|
2.2 (36.0)
|
−3.7 (25.3)
|
−12.0 (10.4)
|
−24.1 (−11.4)
|
−30.3 (−22.5)
|
−31.4 (−24.5)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
2.7 (0.11)
|
4.8 (0.19)
|
8.0 (0.31)
|
17.8 (0.70)
|
38.9 (1.53)
|
53.8 (2.12)
|
95.5 (3.76)
|
89.6 (3.53)
|
57.2 (2.25)
|
27.0 (1.06)
|
9.5 (0.37)
|
2.8 (0.11)
|
407.6 (16.04)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
2.8
|
3.3
|
4.3
|
5.6
|
8.0
|
10.9
|
12.6
|
11.6
|
9.2
|
6.4
|
4.1
|
2.9
|
81.7
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
3.9
|
4.7
|
4.4
|
1.4
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
3.8
|
4.1
|
22.9
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
56
|
50
|
46
|
42
|
42
|
53
|
67
|
71
|
68
|
62
|
59
|
57
|
56
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
167.4
|
175.1
|
216.6
|
232.4
|
256.8
|
238.3
|
233.5
|
228.5
|
212.9
|
205.9
|
173.6
|
161.2
|
2.502,2
|
Phần trăm nắng có thể
|
55
|
57
|
58
|
58
|
58
|
53
|
52
|
54
|
58
|
60
|
59
|
56
|
57
|
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2]
|
Tham khảo