Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 (Bảng B)

Bảng B của giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 diễn ra từ ngày 12 đến ngày 21 tháng 6 năm 2021 ở sân vận động Parken của Copenhagensân vận động Krestovsky của Sankt-Peterburg.[1] Bảng này bao gồm chủ nhà Đan Mạch, Phần Lan, Bỉ và chủ nhà Nga. Trận đấu giữa các đội chủ nhà được tổ chức tại sân vận động Parken ở Đan Mạch.

Các đội tuyển

Vị trí
bốc thăm
Đội tuyển Nhóm Tư cách của
vòng loại
Ngày của
vòng loại
Tham dự
chung kết
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng
vòng loại

Tháng 11 năm 2019[nb 1]
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 5 năm 2021
B1  Đan Mạch (chủ nhà) 3 Nhì bảng D 18 tháng 11 năm 2019 (2019-11-18) 9 lần 2012 Vô địch (1992) 15 10
B2  Phần Lan 4 Nhì bảng J 15 tháng 11 năm 2019 (2019-11-15) 1 lần Lần đầu 20 54
B3  Bỉ 1 Nhất bảng I 10 tháng 10 năm 2019 (2019-10-10) 6 lần 2016 Á quân (1980) 1 1
B4  Nga[nb 2] (chủ nhà) 2 Nhì bảng I 13 tháng 10 năm 2019 (2019-10-13) 12 lần 2016 Vô địch (1960) 12 38

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng tổng thể của vòng loại châu Âu từ tháng 11 năm 2019 đã được sử dụng để phân loại hạt giống cho lễ bốc thăm của vòng chung kết.
  2. ^ Từ năm 1960 đến năm 1988, Nga đã thi đấu với tư cách là Liên Xô và năm 1992 với tư cách là CIS.

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bỉ 3 3 0 0 7 1 +6 9 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Đan Mạch (H) 3 1 0 2 5 4 +1 3[a]
3  Phần Lan 3 1 0 2 1 3 −2 3[a]
4  Nga (H) 3 1 0 2 2 7 −5 3[a]
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b c Bằng điểm đối đầu (3). Hiệu số bàn thắng bại đối đầu: Đan Mạch +2, Phần Lan 0, Nga –2.

Trong vòng 16 đội,[2]

  • Đội nhất bảng B, Bỉ, sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba của bảng F, Bồ Đào Nha.
  • Đội nhì bảng B, Đan Mạch, sẽ giành quyền thi đấu với đội nhì bảng A, Wales.

Các trận đấu

Đan Mạch v Phần Lan

Trong phút thứ 43, trận đấu đã bị tạm dừng sau khi tiền vệ người Đan Mạch Christian Eriksen ngã gục trên sân. Eriksen đã được chuyển đến bệnh viện địa phương và đã ổn định trở lại.[3][4] Trận đấu đã được tiếp tục lúc 20:30 với 4 phút cuối cùng của hiệp một trước thời gian nghỉ giữa hiệp 5 phút.[5]

Đan Mạch 0–1 Phần Lan
Chi tiết
Khán giả: 15.200[6]
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)
Đan Mạch[7]
Phần Lan[7]
GK 1 Kasper Schmeichel
RB 18 Daniel Wass Thay ra sau 76 phút 76'
CB 4 Simon Kjær (c) Thay ra sau 63 phút 63'
CB 6 Andreas Christensen
LB 5 Joakim Mæhle
CM 10 Christian Eriksen Thay ra sau 43 phút 43'
CM 23 Pierre-Emile Højbjerg
CM 8 Thomas Delaney Thay ra sau 76 phút 76'
RW 20 Yussuf Poulsen
CF 19 Jonas Wind Thay ra sau 63 phút 63'
LW 9 Martin Braithwaite
Cầu thủ dự bị:
MF 24 Mathias Jensen Vào sân sau 43 phút 43'
FW 11 Andreas Skov Olsen Vào sân sau 63 phút 63'
DF 3 Jannik Vestergaard Vào sân sau 63 phút 63'
DF 17 Jens Stryger Larsen Vào sân sau 76 phút 76'
FW 21 Andreas Cornelius Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Kasper Hjulmand
GK 1 Lukáš Hrádecký
CB 4 Joona Toivio
CB 2 Paulus Arajuuri
CB 3 Daniel O'Shaughnessy
DM 14 Tim Sparv (c) Thẻ vàng 51' Thay ra sau 76 phút 76'
CM 8 Robin Lod Thẻ vàng 4'
CM 6 Glen Kamara
RW 22 Jukka Raitala Thay ra sau 90 phút 90'
LW 18 Jere Uronen
CF 20 Joel Pohjanpalo Thay ra sau 84 phút 84'
CF 10 Teemu Pukki Thay ra sau 76 phút 76'
Cầu thủ dự bị:
MF 11 Rasmus Schüller Vào sân sau 76 phút 76'
MF 19 Joni Kauko Vào sân sau 76 phút 76'
FW 26 Marcus Forss Vào sân sau 84 phút 84'
DF 5 Leo Väisänen Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Markku Kanerva

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Christian Eriksen (Đan Mạch)[8]

Trợ lý trọng tài:[7]
Gary Beswick (Anh)
Adam Nunn (Anh)
Trọng tài thứ tư:
Sandro Schärer (Thụy Sĩ)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Stéphane De Almeida (Thụy Sĩ)
Trọng tài VAR:
Stuart Attwell (Anh)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Chris Kavanagh (Anh)
Filippo Meli (Ý)
Marco Di Bello (Ý)

Bỉ v Nga

Bỉ 3–0 Nga
Chi tiết
Bỉ[10]
Nga[10]
GK 1 Thibaut Courtois
CB 2 Toby Alderweireld
CB 4 Dedryck Boyata
CB 5 Jan Vertonghen (c) Thay ra sau 76 phút 76'
RM 21 Timothy Castagne Thay ra sau 27 phút 27'
CM 19 Leander Dendoncker
CM 8 Youri Tielemans
LM 16 Thorgan Hazard
RF 14 Dries Mertens Thay ra sau 72 phút 72'
CF 9 Romelu Lukaku
LF 11 Yannick Carrasco Thay ra sau 77 phút 77'
Cầu thủ dự bị:
DF 15 Thomas Meunier Vào sân sau 27 phút 27'
MF 10 Eden Hazard Vào sân sau 72 phút 72'
DF 3 Thomas Vermaelen Vào sân sau 76 phút 76'
MF 26 Dennis Praet Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Roberto Martínez
GK 1 Anton Shunin
RB 2 Mário Fernandes
CB 5 Andrei Semyonov
CB 14 Georgi Dzhikiya
LB 18 Yuri Zhirkov Thay ra sau 43 phút 43'
CM 7 Magomed Ozdoyev
CM 8 Dmitri Barinov Thay ra sau 46 phút 46'
RW 11 Roman Zobnin Thay ra sau 63 phút 63'
AM 17 Aleksandr Golovin
LW 23 Daler Kuzyayev Thay ra sau 29 phút 29'
CF 22 Artem Dzyuba (c)
Cầu thủ dự bị:
MF 6 Denis Cheryshev Vào sân sau 29 phút 29' Thay ra sau 63 phút 63'
DF 4 Vyacheslav Karavayev Vào sân sau 43 phút 43'
DF 3 Igor Diveyev Vào sân sau 46 phút 46'
MF 26 Maksim Mukhin Vào sân sau 63 phút 63'
FW 15 Aleksei Miranchuk Vào sân sau 63 phút 63'
Huấn luyện viên:
Stanislav Cherchesov

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Romelu Lukaku (Bỉ)[8]

Trợ lý trọng tài:[10]
Pau Cebrián Devís (Tây Ban Nha)
Roberto Díaz Pérez del Palomar (Tây Ban Nha)
Trọng tài thứ tư:
Fernando Rapallini (Argentina)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Juan Pablo Belatti (Argentina)
Trọng tài VAR:
Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)
Các trợ lý trọng tài VAR:
João Pinheiro (Bồ Đào Nha)
Íñigo Prieto López de Cerain (Tây Ban Nha)
Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)

Phần Lan v Nga

Phần Lan 0–1 Nga
Chi tiết
Phần Lan[12]
Nga[12]
TM 1 Lukáš Hrádecký
HV 4 Joona Toivio Thay ra sau 85 phút 85'
HV 2 Paulus Arajuuri (c)
HV 3 Daniel O'Shaughnessy Thẻ vàng 90'
TV 11 Rasmus Schüller Thay ra sau 67 phút 67'
TV 6 Glen Kamara Thẻ vàng 22'
TV 22 Jukka Raitala Thay ra sau 75 phút 75'
TV 8 Robin Lod
TV 18 Jere Uronen
10 Teemu Pukki Thay ra sau 75 phút 75'
20 Joel Pohjanpalo
Vào sân thay người:
TV 19 Joni Kauko Vào sân sau 67 phút 67'
TV 13 Pyry Soiri Vào sân sau 75 phút 75'
21 Lassi Lappalainen Vào sân sau 75 phút 75'
TV 9 Fredrik Jensen Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Markku Kanerva
TM 16 Matvei Safonov
HV 2 Mário Fernandes Thay ra sau 26 phút 26'
HV 3 Igor Diveev
HV 14 Georgi Dzhikiya Thẻ vàng 88'
HV 23 Daler Kuzyayev
TV 11 Roman Zobnin
TV 8 Dmitri Barinov Thẻ vàng 27'
TV 7 Magomed Ozdoyev Thẻ vàng 34' Thay ra sau 61 phút 61'
15 Aleksei Miranchuk Thay ra sau 85 phút 85'
22 Artem Dzyuba (c) Thay ra sau 85 phút 85'
17 Aleksandr Golovin
Vào sân thay người:
HV 4 Vyacheslav Karavayev Vào sân sau 26 phút 26'
TV 19 Rifat Zhemaletdinov Vào sân sau 61 phút 61'
9 Aleksandr Sobolev Vào sân sau 85 phút 85'
TV 26 Maksim Mukhin Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Stanislav Cherchesov

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Aleksei Miranchuk (Nga)[8]

Trợ lý trọng tài:[13]
Hessel Steegstra (Hà Lan)
Jan de Vries (Hà Lan)
Trọng tài thứ tư:
István Kovács (România)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Vasile Marinescu (România)
Trọng tài VAR:
Pol van Boekel (Hà Lan)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Kevin Blom (Hà Lan)
Benjamin Pagès (Pháp)
Jérôme Brisard (Pháp)

Đan Mạch v Bỉ

Đan Mạch 1–2 Bỉ
Chi tiết
Đan Mạch[15]
Bỉ[15]
TM 1 Kasper Schmeichel
HV 6 Andreas Christensen
HV 4 Simon Kjær (c)
HV 3 Jannik Vestergaard Thay ra sau 84 phút 84'
HV 5 Joakim Mæhle
TV 18 Daniel Wass Thẻ vàng 59' Thay ra sau 61 phút 61'
TV 23 Pierre-Emile Højbjerg
TV 8 Thomas Delaney Thay ra sau 72 phút 72'
20 Yussuf Poulsen Thay ra sau 61 phút 61'
14 Mikkel Damsgaard Thẻ vàng 69' Thay ra sau 72 phút 72'
9 Martin Braithwaite
Vào sân thay người:
TV 15 Christian Nørgaard Vào sân sau 61 phút 61'
HV 17 Jens Stryger Larsen Vào sân sau 61 phút 61'
21 Andreas Cornelius Vào sân sau 72 phút 72'
TV 24 Mathias Jensen Thẻ vàng 82' Vào sân sau 72 phút 72'
11 Andreas Skov Olsen Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Kasper Hjulmand
TM 1 Thibaut Courtois
HV 2 Toby Alderweireld
HV 18 Jason Denayer
HV 5 Jan Vertonghen (c)
TV 15 Thomas Meunier
TV 8 Youri Tielemans
TV 19 Leander Dendoncker Thay ra sau 59 phút 59'
TV 16 Thorgan Hazard Thẻ vàng 90+4' Thay ra sau 90+4 phút 90+4'
14 Dries Mertens Thay ra sau 46 phút 46'
9 Romelu Lukaku
11 Yannick Carrasco Thay ra sau 59 phút 59'
Vào sân thay người:
TV 7 Kevin De Bruyne Vào sân sau 46 phút 46'
TV 10 Eden Hazard Vào sân sau 59 phút 59'
TV 6 Axel Witsel Vào sân sau 59 phút 59'
HV 3 Thomas Vermaelen Vào sân sau 90+4 phút 90+4'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Roberto Martínez

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Romelu Lukaku (Bỉ)[8]

Trợ lý trọng tài:[16]
Sander van Roekel (Hà Lan)
Erwin Zeinstra (Hà Lan)
Trọng tài thứ tư:
Andreas Ekberg (Thụy Điển)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Mehmet Culum (Thụy Điển)
Trọng tài VAR:
Pol van Boekel (Hà Lan)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Kevin Blom (Hà Lan)
Benjamin Pagès (Pháp)
François Letexier (Pháp)

Nga v Đan Mạch

Nga 1–4 Đan Mạch
Dzyuba  70' (ph.đ.) Chi tiết
Nga[18]
Đan Mạch[18]
GK 16 Matvei Safonov
CB 3 Igor Diveyev Thẻ vàng 75'
CB 14 Georgi Dzhikiya
CB 13 Fyodor Kudryashov Thẻ vàng 28' Thay ra sau 67 phút 67'
RWB 2 Mário Fernandes
LWB 23 Daler Kuzyayev Thay ra sau 67 phút 67'
CM 7 Magomed Ozdoyev Thay ra sau 61 phút 61'
CM 11 Roman Zobnin
RW 15 Aleksei Miranchuk Thay ra sau 61 phút 61'
LW 17 Aleksandr Golovin
CF 22 Artem Dzyuba (c)
Vào sân thay người:
FW 9 Aleksandr Sobolev Vào sân sau 61 phút 61'
MF 19 Rifat Zhemaletdinov Vào sân sau 61 phút 61'
MF 26 Maksim Mukhin Vào sân sau 67 phút 67'
DF 4 Vyacheslav Karavayev Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên:
Stanislav Cherchesov
GK 1 Kasper Schmeichel
CB 6 Andreas Christensen
CB 4 Simon Kjær (c)
CB 3 Jannik Vestergaard
RM 18 Daniel Wass Thay ra sau 60 phút 60'
CM 23 Pierre-Emile Højbjerg
CM 8 Thomas Delaney Thẻ vàng 57' Thay ra sau 85 phút 85'
LM 5 Joakim Mæhle
RF 9 Martin Braithwaite Thay ra sau 85 phút 85'
CF 20 Yussuf Poulsen Thay ra sau 60 phút 60'
LF 14 Mikkel Damsgaard Thay ra sau 72 phút 72'
Vào sân thay người:
DF 17 Jens Stryger Larsen Vào sân sau 60 phút 60'
FW 12 Kasper Dolberg Vào sân sau 60 phút 60'
MF 15 Christian Nørgaard Vào sân sau 72 phút 72'
FW 21 Andreas Cornelius Vào sân sau 85 phút 85'
MF 24 Mathias Jensen Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Kasper Hjulmand

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andreas Christensen (Đan Mạch)[8]

Trợ lý trọng tài:[19]
Nicolas Danos (Pháp)
Cyril Gringore (Pháp)
Trọng tài thứ tư:
Sandro Schärer (Thụy Sĩ)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Stéphane De Almeida (Thụy Sĩ)
Trọng tài VAR:
François Letexier (Pháp)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Jérôme Brisard (Pháp)
Benjamin Pagès (Pháp)
Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)

Phần Lan v Bỉ

Phần Lan 0–2 Bỉ
Chi tiết
Phần Lan[21]
Bỉ[21]
GK 1 Lukáš Hrádecký
CB 4 Joona Toivio
CB 2 Paulus Arajuuri
CB 3 Daniel O'Shaughnessy
RWB 22 Jukka Raitala
LWB 18 Jere Uronen Thay ra sau 70 phút 70'
CM 8 Robin Lod Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CM 14 Tim Sparv (c) Thay ra sau 59 phút 59'
CM 6 Glen Kamara
CF 20 Joel Pohjanpalo Thay ra sau 70 phút 70'
CF 10 Teemu Pukki Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
Vào sân thay người:
MF 11 Rasmus Schüller Vào sân sau 59 phút 59'
MF 19 Joni Kauko Vào sân sau 70 phút 70'
MF 17 Nikolai Alho Vào sân sau 70 phút 70'
FW 26 Marcus Forss Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
MF 9 Fredrik Jensen Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên:
Markku Kanerva
GK 1 Thibaut Courtois
CB 4 Dedryck Boyata
CB 18 Jason Denayer
CB 3 Thomas Vermaelen
RM 24 Leandro Trossard Thay ra sau 75 phút 75'
CM 7 Kevin De Bruyne Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CM 6 Axel Witsel
LM 22 Nacer Chadli
RF 25 Jérémy Doku Thay ra sau 75 phút 75'
CF 9 Romelu Lukaku Thay ra sau 84 phút 84'
LF 10 Eden Hazard (c)
Vào sân thay người:
DF 15 Thomas Meunier Vào sân sau 75 phút 75'
FW 23 Michy Batshuayi Vào sân sau 75 phút 75'
FW 20 Christian Benteke Vào sân sau 84 phút 84'
MF 17 Hans Vanaken Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Roberto Martínez

Trợ lý trọng tài:[22]
Mark Borsch (Đức)
Stefan Lupp (Đức)
Trọng tài thứ tư:
Davide Massa (Ý)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Stefano Alassio (Ý)
Trọng tài VAR:
Marco Fritz (Đức)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Christian Dingert (Đức)
Christian Gittelmann (Đức)
Kevin Blom (Hà Lan)

Kỷ luật

Điểm đoạt giải phong cách được sử dụng như một tiêu chí nếu đối đầu và kỷ lục tổng thể của các đội tuyển được cân bằng (và nếu một loạt sút luân lưu không được áp dụng như một tiêu chí). Chúng được tính dựa trên các thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu của bảng như sau:[2]

  • thẻ vàng = 1 điểm
  • thẻ đỏ do hai thẻ vàng = 3 điểm
  • thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
  • thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm

Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Bỉ 1 −1
 Đan Mạch 3 1 −4
 Phần Lan 2 2 −4
 Nga 3 2 −5

Tham khảo

  1. ^ “UEFA Euro 2020: 2021 match schedule” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. tháng 5 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship 2018–20”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 9 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ Das, Andrew (ngày 12 tháng 6 năm 2021). “Denmark's Christian Eriksen collapsed on the field against Finland”. The New York Times. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ Karen, Mattias (ngày 12 tháng 6 năm 2021). “Denmark game at Euro 2020 suspended after Eriksen collapses”. Associated Press. Copenhagen. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ Begley, Emlyn (ngày 12 tháng 6 năm 2021). “Christian Eriksen collapses on pitch during Denmark-Finland game at Euro 2020”. BBC Sport. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  6. ^ “Full Time Summary – Denmark v Finland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  7. ^ a b c “Tactical Line-ups – Denmark v Finland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ a b c d e “Every EURO 2020 Star of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “Full Time Summary – Belgium v Russia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ a b c “Tactical Line-ups – Belgium v Russia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “Full Time Summary – Finland v Russia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 16 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.
  12. ^ a b “Tactical Line-ups – Finland v Russia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 16 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.
  13. ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Finland v Russia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ “Full Time Summary – Denmark v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  15. ^ a b “Tactical Line-ups – Denmark v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  16. ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Denmark v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ “Full Time Summary – Russia v Denmark” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  18. ^ a b “Tactical Line-ups – Russia v Denmark” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  19. ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Russia v Denmark” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  20. ^ “Full Time Summary – Finland v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  21. ^ a b “Tactical Line-ups – Finland v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  22. ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Finland v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Mar

Para otros usos de este término, véase Mar (desambiguación). Vista del mar desde la playa de Newport, California (USA) Olas en las costas del mar Mediterráneo Olas costeras en la Reserva de Paracas, Ica (Perú) Los mares siempre han sido esenciales para el desarrollo humano y el comercio, como en Singapur con su puerto (el puerto de transbordo más activo del mundo) y las importantes rutas de flete a través del estrecho de Singapur y del estrecho de Malaca Foto del mar con atardecer de ...

 

 

Untuk tempat lain yang bernama sama, lihat Văleni. Vălenii de MunteKotaMuseum memorial Nicolae Iorga di Vălenii de Munte Lambang kebesaranLetak Vălenii de MunteNegara RumaniaProvinsiPrahovaStatusKotaPemerintahan • Wali kotaMircea Niţu (Partidul Social Democrat)Luas • Total21,59 km2 (834 sq mi)Populasi (2002) • Total13.309Zona waktuUTC+2 (EET) • Musim panas (DST)UTC+3 (EEST)Situs webhttp://www.valeniidemunte.com.ro/ ...

 

 

The Idaho History Center The Idaho State Historical Society (ISHS) is a historical society located in the U.S. state of Idaho that preserves and promotes the state's cultural heritage.[1] The society was founded as the Historical Society of Idaho Pioneers in 1881, nine years before statehood in 1890, and was established as a state agency in 1907. Employing over 50 staff and over 100 volunteers; it includes the Idaho State Historical Museum, the official state museum; the Idaho State A...

HarmonyPoster teatrikalNama lainHangul하모니 Alih Aksara yang DisempurnakanHamoniMcCune–ReischauerHamoni SutradaraKang Dae-kyuProduserKim Nam-suYoon Je-kyoonJeong Jae-wonDitulis olehLee Seung-yeonYoon Je-kyoonKim HwiPemeranKim YunjinNa Moon-heeKang Ye-wonPenata musikShin Yi-kyungSinematograferKim Yeong-hoPenyuntingShin Min-kyungDistributorCJ EntertainmentTanggal rilis 28 Januari 2010 (2010-01-28) Durasi115 menitNegaraKorea SelatanBahasaKoreaPendapatankotorUS$19,1 juta ...

 

 

Jules Dufaure Portrait de Jules Dufaure (Par Antoine Samuel Adam-Salomon, années 1870, conservé au Philadelphia Museum of Art). Fonctions Sénateur inamovible 12 août 1876 – 27 juin 1881(4 ans, 10 mois et 15 jours) Prédécesseur Auguste Casimir-Perier Successeur Marcellin Berthelot Député français 12 février 1871 – 12 août 1876(5 ans et 6 mois) Élection 8 février 1871 Réélection 20 février 1876 Circonscription Charente-Inférieure (Arrondissement de...

 

 

System on a chip (SoC) designed by Apple Inc. Apple A8Apple A8 processorGeneral informationLaunchedSeptember 9, 2014DiscontinuedOctober 18, 2022Designed byApple Inc.Common manufacturer(s)TSMC[1][note 1]Product codeAPL1011[2]PerformanceMax. CPU clock rate1.1 GHz (iPod Touch (6th generation))  to 1.4 GHz (iPhone 6, iPhone 6 Plus) and 1.5 GHz (iPad mini 4 & Apple TV (4th Gen))[3] CacheL1 cachePer core: 64 KB instruction + 64 ...

For other uses, see Bira. Village in Baysan, Mandatory Palestineal-Bira البيرةVillageEtymology: the fortress[1] 1870s map 1940s map modern map 1940s with modern overlay map A series of historical maps of the area around Al-Bira, Baysan (click the buttons)al-BiraLocation within Mandatory PalestineCoordinates: 32°36′29″N 35°30′14″E / 32.60806°N 35.50389°E / 32.60806; 35.50389Palestine grid197/223Geopolitical entityMandatory PalestineSubdist...

 

 

This article's factual accuracy is disputed. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help to ensure that disputed statements are reliably sourced. (December 2021) (Learn how and when to remove this message) This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (December 2021) The following are international rankings of South Korea. Outline Name Classification Reference FTSE Developed market Y [1] Emerging ...

 

 

Campionati italiani di sci alpino 2002 Competizione Campionati italiani di sci alpino Sport Sci alpino Edizione Organizzatore Federazione italiana sport invernali Date dal 20 marzo 2002al 23 marzo 2002 Luogo  ItaliaPiancavallo Discipline Supergigante, slalom gigante, slalom speciale Cronologia della competizione 2001 2003 Manuale I Campionati italiani di sci alpino 2002 si sono svolti a Piancavallo dal 20 al 23 marzo. Il programma ha incluso gare di supergigante, slalom gigante ...

费迪南德·马科斯Ferdinand Marcos 菲律賓第10任總統任期1965年12月30日—1986年2月25日副总统費爾南多·洛佩斯(1965-1972)阿圖羅·托倫蒂諾前任奧斯達多·馬卡帕加爾继任柯拉蓉·阿基诺 菲律賓第4任總理任期1978年6月12日—1981年6月30日前任佩德羅·帕特諾(1899年)继任塞薩爾·維拉塔 个人资料出生1917年9月11日 美屬菲律賓北伊羅戈省薩拉特(英语:Sarrat)逝世1989年9月28日(...

 

 

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

NGC 4499 الكوكبة قنطورس[1]  رمز الفهرس NGC 4499 (الفهرس العام الجديد)MCG-07-26-008 (فهرس المجرات الموروفولوجي)PGC 41537 (فهرس المجرات الرئيسية)ESO 322-22 (European Southern Observatory Catalog)2MASX J12320494-3958568 (Two Micron All-Sky Survey, Extended source catalogue)ESO-LV 322-0220 (The surface photometry catalogue of the ESO-Uppsala galaxies)6dFGS gJ123204.9-395857 (6dF Galaxy Survey)SGC 122924...

 

 

Divine race from J. R. R. Tolkien's legendarium The Ainur (singular: Ainu) are the immortal spirits existing before the Creation in J. R. R. Tolkien's fictional universe. These were the first beings made of the thought of Eru Ilúvatar. They were able to sing such beautiful music that the world was created from it.[T 1] History Origins Before the Creation, Eru Ilúvatar made the Ainur or holy ones.[T 1] The Universe was created through the Music of the Ainur or Ainulindal...

 

 

Not to be confused with List of leaders of the People's Republic of China or List of national leaders of the People's Republic of China. This is a list of heads of state of the Republic of China: Current office holders President of the Republic of China Institution Presidency The President is legally the nation's head of state who is responsible for the Republic of China's image. The office is an executive role and, therefore, holds responsibilities such as greeting foreign dignitaries and s...

American politician (1837–1906) Aaron T. Bliss25th Governor of MichiganIn officeJanuary 1, 1901 – January 1, 1905LieutenantOrrin W. RobinsonAlexander MaitlandPreceded byHazen S. PingreeSucceeded byFred M. WarnerMember of the U.S. House of Representativesfrom Michigan's 8th districtIn officeMarch 4, 1889 – March 3, 1891Preceded byTimothy E. TarsneySucceeded byHenry M. YoumansMember of the Michigan Senatefrom the 25th districtIn office1883–1884Preceded ...

 

 

  提示:此条目页的主题不是萧。 簫琴簫與洞簫木管樂器樂器別名豎吹、豎篴、通洞分類管樂器相關樂器 尺八 东汉时期的陶制箫奏者人像,出土於彭山江口汉崖墓,藏於南京博物院 箫又稱洞簫、簫管,是中國古老的吹管樂器,特徵為單管、豎吹、開管、邊稜音發聲[1]。「簫」字在唐代以前本指排簫,唐宋以來,由於單管豎吹的簫日漸流行,便稱編管簫爲排簫�...

 

 

Law enforcement agency Egyptian Border Guardقوات حرس الحدودHonesty . Honour . SacrificeAgency overviewFormed1878[citation needed]Employees25,000 (2020)Jurisdictional structureOperations jurisdictionEgyptSpecialist jurisdictionNational border patrol, security, and integrity.Operational structureAgency executiveMajor-General Mohamed Ezeldin Gahwash, CommanderParent agencyEgyptian Army The Border Guard Corps is a militarised corps subordinate to the Egyptian Army. It is task...

Questa voce o sezione sull'argomento centri abitati della Lombardia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Vedano al Lambrocomune Vedano al Lambro – VedutaSantuario della Madonna della MisericordiaVedano al Lambro - Via Europa - LocalizzazioneStato Italia Regione Lombardia Provincia...

 

 

48°55′07″N 9°19′24″E / 48.9186739°N 9.3232478°E / 48.9186739; 9.3232478 Mercedes-AMG GmbHJenisAnak perusahaan (GmbH)IndustriOtomotifNasibDiakuisisi oleh DaimlerChrysler (1999 (1999)), dan beroperasi di bawah Daimler AGDidirikan1967; 57 tahun lalu (1967)(sebagai AMG Motorenbau und Entwicklungsgesellschaft mbH)Burgstall a. d. Murr, JermanPendiriHans Werner Aufrecht Erhard MelcherKantorpusatAffalterbach, JermanWilayah operasiSeluruh duniaTokohkunciPh...