Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2010–11

Fußball-Bundesliga[1]
Tập tin:Bundesliga Logo-2010.png
Mùa giải2010–11
Vô địchBorussia Dortmund
Xuống hạngEintracht Frankfurt
St.Pauli
Champions LeagueBorussia Dortmund
Bayer Leverkusen
FC Bayern München
Europa LeagueHannover 96
Mainz 05
Schalke 04(vô địch DFB-Pokal)
Số trận đấu306
Số bàn thắng894 (2,92 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMario Gómez (28)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Stuttgart 7–0 M'gladbach
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
M'gladbach 0–4 E. Frankfurt
Hanover 0–4 Dortmund
Köln 0–4 M'gladbach
E. Frankfurt 0–4 Hoffenheim
Trận có nhiều bàn thắng nhấtL'kusen 3–6 M'gladbach
St.Pauli 1-8 Bayern Munich
Số khán giả trung bình42101

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2010–11[2] (Fußball-Bundesliga 2010-11) là mùa giải thứ 48 của Bundesliga, giải đấu bóng đá hàng đầu nước Đức. Mùa giải bắt đầu vào cuối tuần ngày 21 tháng 8 năm 2010 với trận mở màn mùa giải và sẽ kết thúc vào ngày 14 tháng 5 năm 2011. Mùa nghỉ đông có hiệu lực từ 18 tháng 12 năm 2010 và tới ngày 15 tháng 1 năm 2011. Đương kim vô địch của giải là FC Bayern München.[3] Lần đầu tiên kể từ mùa giải 2003-04, hai câu lạc bộ từ một thành phố (Hamburger SV, FC St. Pauli) cùng ở Bundesliga. Lần đầu tiên trong lịch sử 20 năm của Hiệp hội bóng đá Đông Bắc Đức (NOFV) trong mùa hiện tại, không có câu lạc bộ từ khu vực Hiệp hội NOFV được đại diện ở Bundesliga.

Vòng Bảng

Các đội bóng tham gia tại mùa giải 2010/11

Dưới đây là bảng xếp hạng vòng 32 của Bundesliga.[4]

Xếp hạng Đội bóng Trận. G U V Bàn thắng Hiệu số. Điểm
01. Borussia Dortmund 34 23 6 5 67:22 +45 75
02. Bayer 04 Leverkusen 34 20 8 6 64:44 +19 68
03. FC Bayern München(M/P) 34 19 8 7 81:40 +41 65
04. Hannover 96 34 19 3 12 49:45 +4 60
05. 1. FSV Mainz 05 34 18 4 12 52:39 +13 58
06. 1. FC Nürnberg 34 13 8 13 45:40 +2 47
07. 1.FC Kaiserslautern(N) 34 13 7 14 48:51 −3 46
08. Hamburger SV 34 12 9 13 46:52 −6 45
09. SC Freiburg 34 13 5 16 41:50 -9 44
10. 1.FC Köln 34 13 5 16 47:62 -15 44
11. TSG 1899 Hoffenheim 34 11 10 13 43:48 ±0 43
12. VfB Stuttgart 34 12 6 16 60:59 +1 42
13. Werder Bremen 34 10 11 13 47:61 −14 41
14. FC Schalke 04 34 11 7 16 38:44 −6 40
15. VfL Wolfsburg 34 9 11 14 43:48 −5 38
16. Borussia Mönchengladbach 34 10 6 18 48:65 −17 36
17. Eintracht Frankfurt 34 9 7 18 31:49 −18 34
18. FC St. Pauli (N) 34 8 5 21 35:68 −33 29
Vô địch Đức và tham gia UEFA Champions League
Tham gia ở UEFA Champions League
Tham gia tại vòng đá loại UEFA Champion League
Tham gia vòng loại UEFA Europa League
Tham gia đá play-off với đội đứng thứ ba hạng hai
Xuống hạng
(M) Đương kim vô địch Bundesliga 2009/10
(P) Chiến thắng Cúp bóng đá Đức mùa giải 2009/10
(N) Mới lên hạng

Bảng kết quả thi đấu

Bảng kết quả thi đấu của tất cả các trận đấu mùa giải này. Các đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên trái, các đội khách ở dòng đầu.

2010/11
đội nhà/đội khách
BAY S04 BRE LEV DOR STU HAM WOB MAI FRA HOF MGL KÖL FRE H96 NUR KAI STP
FC Bayern München : 0:0 5:1 1:3 : 6:0 2:1 1:2 4:1 4:0 1:0 0:0 4:2 3:0 3:0 5:1 3:0
FC Schalke 04 2:0 4:0 0:1 1:3 2:2 0:1 1:0 : 2:1 0:1 2:2 3:0 1:0 1:2 1:1 0:1 3:0
Werder Bremen 1:3 1:1 2:2 : 1:1 3:2 0:1 0:2 0:0 2:1 1:1 4:2 2:1 1:1 2:3 1:2 3:0
Bayer 04 Leverkusen 1:1 2:0 2:2 1:3 4:2 : 3:0 0:1 2:1 2:1 3:6 3:2 2:2 2:0 0:0 3:1 2:1
Borussia Dortmund 2:0 0:0 2:0 0:2 1:1 2:0 2:0 1:1 : 1:1 4:1 1:0 3:0 4:1 2:0 5:0 2:0
VfB Stuttgart 3:5 1:0 6:0 1:4 1:3 3:0 1:1 1:0 1:2 1:1 7:0 0:1 0:1 : 1:4 2:4 2:0
Hamburger SV 0:0 2:1 4:0 2:4 1:1 4:2 1:3 2:4 1:0 2:1 : 6:2 : 0:0 1:1 2:1 0:1
VfL Wolfsburg 1:1 2:2 0:0 2:3 0:3 2:0 0:1 3:4 1:1 2:2 2:1 4:1 2:1 2:0 1:2 : 2:2
1. FSV Mainz 05 1:3 0:1 1:1 0:1 0:2 2:0 0:1 0:1 : 4:2 1:0 2:0 1:1 0:1 3:0 2:1 :
Eintracht Frankfurt 1:1 0:0 1:1 0:3 1:0 0:2 1:3 3:1 2:1 0:4 0:1 : 0:1 0:3 2:0 0:0 2:1
TSG 1899 Hoffenheim 1:2 2:0 4:1 2:2 1:0 : 0:0 : 1:2 1:0 3:2 1:1 0:1 4:0 1:1 3:2 2:2
Borussia Mönchengladbach 3:3 2:1 1:4 1:3 1:0 2:3 1:2 1:1 2:3 0:4 2:0 5:1 : 1:2 1:1 0:1 1:2
1. FC Köln 3:2 : 3:0 : 1:2 1:3 3:2 1:1 4:2 1:0 1:1 0:4 1:0 4:0 1:0 1:3 1:0
SC Freiburg 1:2 1:2 1:3 : 1:2 2:1 1:0 2:1 1:0 0:0 3:2 3:0 3:2 1:3 1:1 2:1 1:3
Hannover 96 3:1 0:1 4:1 2:2 0:4 2:1 3:2 1:0 2:0 2:1 2:0 : 2:1 3:0 : 3:0 0:1
1. FC Nürnberg 1:1 2:1 1:3 1:0 0:2 2:1 2:0 2:1 0:0 3:0 : 0:1 3:1 1:2 3:1 1:3 5:0
1. FC Kaiserslautern 2:0 5:0 : 0:1 1:1 3:3 1:1 0:0 0:1 0:3 2:2 3:0 1:1 2:1 0:1 0:2 2:0
FC St. Pauli : 0:2 1:3 0:1 1:3 1:2 1:1 1:1 2:4 1:3 0:1 3:1 3:0 2:2 0:1 3:2 1:0

Thống kê

Tính đến ngày 18 tháng 2 năm 2011

Sân vận động

Một số sân vận động đang trải qua công việc sửa chữa, trong đó là Mercedes-Benz Arena, Sân vận động MillerntorSân vận động Weser. Công suất của Sân vận động Franken cũng đã tăng nhẹ trong lượt về, trong khi đấu trường lớn nhất của Hamburg đã được đổi tên thành Imtech Arena.[7]

Đội bóng Địa điểm Tên Số lượng khán giả[8]
Bayer Leverkusen Leverkusen BayArena 30,210
Bayern Munich Munich Allianz Arena 69,000

[9]

Borussia Dortmund Dortmund Signal Iduna Park 80,552[10][11]
Borussia Mönchengladbach Mönchengladbach Borussia-Park 54,057
Eintracht Frankfurt Frankfurt am Main Commerzbank-Arena 51,500
SC Freiburg Freiburg Badenova-Stadion 24,000
Hamburger SV Hamburg Imtech Arena 57,000
Hannover 96 Hanover AWD-Arena 49,000
1899 Hoffenheim Sinsheim Rhein-Neckar-Arena 30,150
1. FC Kaiserslautern Kaiserslautern Fritz Walter Stadion 48,500
1. FC Köln Köln RheinEnergieStadion 50,000
Mainz 05 Mainz Stadion am Bruchweg 20,300
1. FC Nuremberg Nuremberg EasyCredit-Stadion 48,548
Schalke 04 Gelsenkirchen Veltins-Arena 61,673
FC St. Pauli Hamburg Millerntor-Stadion 24,487 1
VfB Stuttgart Stuttgart Mercedes-Benz Arena 39,950 2
Werder Bremen Bremen Weserstadion 42,100 3
VfL Wolfsburg Wolfsburg Volkswagen Arena 30,000

Ghi chú:

  1. Sân vận động Millerntor hiện đang xây dựng lại và mở rộng, sân sẽ được hoàn thành vào năm 2014.
  2. Mercedes-Benz Arena sẽ được chuyển đổi sang loại hình sân vận động bóng đá trong mùa giải 2009-10 và mùa giải 2010-11. Kết quả là, sức chứa của sân sẽ giảm từ 58.000 chỗ ngồi xuống 39.950 ở mùa giải 2010-11.
  3. Weserstadion đang trải qua một số xây dựng nhỏ trong mùa giải, do đó sức chứa của sân giảm trong thời gian đó.

Chú thích

  1. ^ “Der Rahmenterminkalender ist da” (bằng tiếng Đức). Kicker (sports magazine). ngày 16 tháng 12 năm 2009. Truy cập 30/3/2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “1. Bundesliga” (bằng tiếng Đức). Bundesliga. Truy cập 12 tháng 2 năm 2010.
  3. ^ “Bayern München lên ngôi vô địch” (bằng tiếng Anh). Cnn. 5 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  4. ^ “Die Tablelle” (bằng tiếng Đức). Bundesliga]. 12 tháng hai 2010. Truy cập 12 tháng hai 2011.
  5. ^ “1. Bundesliga - Torjäger” (bằng tiếng Đức). kicker Sportmagazin. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  6. ^ “1. Bundesliga - Scorer” (bằng tiếng Đức). kicker Sportmagazin. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  7. ^ “Trang chủ”. Imtech Arena official website. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2010.
  8. ^ Klaus Smentek date=ngày 28 tháng 7 năm 2010. “kicker Bundesliga Sonderheft 2010/11”. kicker Sportmagazin (bằng tiếng Đức). Nuremberg: Olympia Verlag. ISSN 0948-7964. Thiếu dấu sổ thẳng trong: |authors= (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  9. ^ “FC Bayern”. Official FC Bayern website. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2011.
  10. ^ “Fakten & Kurioses”. Signal Induna Park official website. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2010.
  11. ^ “Signal Iduna Park”. Official BVB website. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2010.

Read other articles:

DrutenMunicipality BenderaCountryNetherlandsProvinceGelderlandLuas(2006) • Total42,43 km2 (1,638 sq mi) • Luas daratan38,02 km2 (1,468 sq mi) • Luas perairan4,41 km2 (170 sq mi)Populasi (1 January, 2007) • Total18.111 • Kepadatan476/km2 (1,230/sq mi) Source: CBS, Statline.Zona waktuUTC+1 (CET) • Musim panas (DST)UTC+2 (CEST) Druten, church in the street Druten, a...

 

غثيان وقيء بعد العملية الجراحية معلومات عامة من أنواع غثيان،  ومضاعفات بعد العمليات  [لغات أخرى]‏  الإدارة أدوية ميتوكلوبراميد  تعديل مصدري - تعديل   الغثيان والقيء بعد العملية الجراحية هي المضاعفات التي تؤثر على حوالي 10% من الأشخاص الذين يخضعون للتخدير ا...

 

Penghargaan Film Nasional (India) ke-30Penghargaan Film Nasional ke-30Dianugerahkan untukTerbaik dari sinema India pada 1982Dianugerahkan olehPresiden India(Giani Zail Singh)DipersembahkanolehDirektorat Festival FilmPenganugerahanMei 1983 (1983-05)Situs web resmidff.nic.inSorotanFilm Cerita TerbaikChokhPenghargaan terbanyakMeghasandesam (4) ← ke-29 Penghargaan Film Nasional (India) ke-31 → Penghargaan Film Nasional ke-30, yang dipersembahkan oleh Direktorat Festival...

Adoor GopalakrishnanAdoor GopalakrishnanLahirMoutathu Gopalakrishnan Unnithan3 Juli 1941 (umur 82)Pallickal, Adoor, Travancore, India BritaniaNama lainAdoorAlmamaterInstitut Film dan Televisi IndiaPekerjaanSutradara, penulis latar, produserTahun aktif1965 – sekarangAnakAswathi DorjeOrang tuaMadhavan Unnithan, Gauri KunjammaKerabatR. Siva Kumar, PadmarajanSitus webadoorgopalakrishnan.com Moutatthu Gopalakrishnan Unnithan (kelahiran 3 Juli 1941), yang umumnya dikenal seba...

 

This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (December 2019) New Era Windows is an American worker cooperative formed by Chicago union members seeking to purchase their workplace, a window manufacturing plant located on Goose Island. History This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and remo...

 

Type of knot Bow knot redirects here. Not to be confused with Rosette (decoration). Shoelace knotNamesShoelace knot, BowCategoryBindingCategory 2LoopRelatedReef knotReleasingNon-jammingTypical useTying shoelaces, bow ties, decorative bowsABoK#1212, #2403, #2404, #2411 The shoelace knot, or bow knot, is commonly used for tying shoelaces and bow ties. The shoelace knot is a doubly slipped reef knot formed by joining the ends of whatever is being tied with a half hitch, folding each of the expos...

Census-designated place in Lake County, Colorado, United States Twin Lakes (Colorado) redirects here. For another place, see Twin Lakes, Adams County, Colorado. Census-designated place in Colorado, United StatesTwin Lakes, Lake County, ColoradoCensus-designated placeMount Hope from Twin Lakes.Location of the Twin Lakes CDP in Lake County, Colorado.Twin LakesLocation of the Twin Lakes CDP in the United States.Coordinates: 39°05′07″N 106°21′19″W / 39.085185°N 106...

 

490 BC Greek runner from Marathon to Athens For other uses, see Pheidippides (disambiguation). PheidippidesStatue of Pheidippides alongside the Marathon RoadBornc. 530 BCAthensDiedc. 490 BCAthens Pheidippides (Greek: Φειδιππίδης, Ancient Greek pronunciation: [pʰeː.dip.pí.dɛːs], Modern Greek: [fi.ðiˈpi.ðis]; Son of Pheídippos) or Philippides (Φιλιππίδης) is the central figure in the story that inspired two modern sporting even...

 

For the short-lived country of this name, see West Ukrainian People's Republic. Western territories of Ukraine Not to be confused with Galicia (Eastern Europe). Western UkraineRegions that are included in the West of UkraineArea • Coordinates50°N 26°E / 50°N 26°E / 50; 26 Map of the Kingdom of Galicia–Volhynia in the 13th/14th century Old Town of Lviv, the capital of the Kingdom of Galicia–Volhynia[1] from 1272 to 1349 and nowadays, the most...

Overseas Acehnese are people of Acehnese birth or descent who live outside the province of Aceh. Acehnese community can be found most significant in Malaysia.[1][2] There are also Acehnese community significantly in Scandinavia countries[3] (Denmark, Norway and Sweden), United States,[4] Canada, and Australia. References ^ Nasib Masyarakat Aceh di Malaysia[dead link] ^ 25.000 Pengungsi Tsunami Aceh Di Malaysia Harus Pulang ^ Masyarakat Aceh di Skandinav...

 

CloserAlbum studio karya Joy DivisionDirilis18 Juli 1980DirekamMaret 1980StudioBritannia Row, IslingtonGenre Post-punk gothic rock Durasi44:16LabelFactoryProduserMartin HannettKronologi Joy Division Unknown Pleasures(1979) Closer(1980) Still(1981) Closer adalah album studio kedua dan terakhir dari band rock Inggris Joy Division, yang dirilis pada 18 Juli 1980 melalui Factory Records.[1] Diproduseri oleh Martin Hannett, Closer dirilis dua bulan setelah kejadian bunuh diri vokalis-...

 

Стиль этой статьи неэнциклопедичен или нарушает нормы литературного русского языка. Статью следует исправить согласно стилистическим правилам Википедии. Запрос «Оболочка Windows» перенаправляется сюда. На эту тему нужно создать отдельную статью. компонент WindowsПроводник ...

Augustin-Louis Cauchy In matematica, una successione di Cauchy o successione fondamentale è una successione tale che, comunque si fissi una distanza arbitrariamente piccola ε > 0 {\displaystyle \varepsilon >0} , da un certo punto in poi tutti gli elementi della successione hanno distanza reciproca inferiore ad ε {\displaystyle \varepsilon } . Ogni successione convergente è di Cauchy, e tale nome è dovuto al matematico e ingegnere Augustin-Louis Cauchy. Indice 1 Definizi...

 

American sportscaster (1963–2022) Don WestWest in 2010BornDonald West(1963-06-20)June 20, 1963[1]Chicago, Illinois, U.S.[2]DiedDecember 30, 2022(2022-12-30) (aged 59)Cashmere, Washington, U.S.Other namesD-DubAlma materPurdue UniversityOccupationsPitchmantelevision personalityprofessional wrestling broadcastersales directorHeight5 ft 9 in (175 cm)[1]Spouse Terri West ​(m. 1992)​ Donald West (June 20, 1963 – ...

 

JepangJulukanRYUJIN NIPPONAsosiasiAsosiasi Bola Voli JepangKonfederasiAVC (Asia)Pelatih Philippe BlainPeringkat FIVB? (per 2 Desember 2023)Kostum Kandang Tandang Ketiga OlimpiadePenampilan9 (Pertama kali pada 1964)Hasil terbaik (1972)Kejuaraan DuniaPenampilan16 (Pertama kali pada 1960)Hasil terbaik (1970, 1974)Piala DuniaPenampilan15 (Pertama kali pada 1965)Hasil terbaik (1969, 1977, 2023)www.jva.or.jp/en/senior_men/ (dalam bahasa Inggris) Prestasi Olimpiade München 1972 Tim Kota M...

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

Scottish physician, 1652 – 1713 Portrait of Pitcairne by Rob Stranae Archibald Pitcairne or Pitcairn (25 December 1652 – 20 October 1713) was a Scottish physician. He was a physician and poet who first studied law at Edinburgh and Paris graduating with an M.A. from Edinburgh in 1671. He turned his attention to medicine, and commenced to practise in Edinburgh, around 1681. He was appointed professor of physic at Leyden, in 1692, resigning his chair. On returning to Edinburgh, ...

 

American botanist (1841-1927) Sarg. redirects here. For other uses, see Sarg. Charles Sprague SargentBornApril 24, 1841Brookline, Massachusetts, U.S.DiedMarch 22, 1927 (1927-03-23) (aged 85)Boston, Massachusetts, U.S.EducationHarvard College (1862)Relatives Henry Winthrop Sargent (cousin) Andrew Robeson Jr. (father-in-law) Guy Lowell (son-in-law) AwardsVeitch Memorial MedalScientific careerAuthor abbrev. (botany)Sarg. EponymSargentodoxa 1st Director of Arnold ArboretumIn office...

Economic theories by Adam Müller, Simonde de Sismondi, Johann Gottlieb Fichte and Thomas Carlyle Several economic theories of the first half of the 19th century were influenced by Romanticism, most notably those developed by Adam Müller, Simonde de Sismondi, Johann Gottlieb Fichte and Thomas Carlyle. Michael Löwy and Robert Sayre first formulated their thesis about Romanticism as an anti-capitalist and anti-modernist worldview in a 1984 article called Figures of Romantic Anti-capitalism.&#...

 

International sporting eventTriathlon – Men's individual at the 2011 Pan American GamesVenueAPI Maritime TerminalDatesOctober 23Competitors40 from 22 nationsMedalists Reinaldo Colucci  Brazil Manuel Huerta  United States Brent McMahon  Canada«2007 2015» Triathlon at the2011 Pan American Gamesmenwomenvte The men's individual competition of the triathlon events at the 2011 Pan American Games was held on October 23 at the API Mariti...