Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia 2005

Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia 2005
Chi tiết giải đấu
Thời gian1 tháng 7 - 4 tháng 9 năm 2005
Số đội16
Vị trí chung cuộc
Vô địchQuân khu 5
Á quânTây Ninh
Thống kê giải đấu
Số trận đấu114
Số bàn thắng292 (2,56 bàn mỗi trận)
2004
2006

Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia năm 2005 là giải thi đấu bóng đá cấp câu lạc bộ cao thứ 3 trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau Giải bóng đá vô địch quốc gia 2005Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2005). Mùa giải này là mùa giải thứ 6 do VFF khởi xướng và quản lý giải đấu. Giải bóng đá hạng nhì 2005 gồm 16 đội, được chia làm 2 bảng. Theo kế hoạch, bảng A gồm 8 đội khu vực phía Bắc-Miền Trung-Cao Nguyên là Quân khu 3, Quảng Ninh, Công nhân Bia Đỏ, Hà Tĩnh, Quân khu 4, Quân khu 5, Đắk Lắk, Lâm Đồng, khai mạc vào ngày 01/07/2005. Bảng B gồm 8 đội khu vực Miền Đông-TP.HCM-Miền Tây là Bình Thuận, Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Bến Tre, Ngói Đồng Tâm Long An, Vĩnh Long, Kiên Giang, khai mạc vào ngày 09/07/2005. Trận Chung kết và trận đấu Play off dự kiến sẽ được tổ chức vào ngày 04/09/2005.[1][2]

Điều lệ giải đấu

Giải bóng đá hạng nhì 2005 gồm 16 đội, trong đó 10 đội hạng Nhì năm 2005 và 6 đội bóng mới gia nhập, được chia làm 2 bảng A-B, mỗi bảng có 8 đội bóng. 8 đội bóng tại mỗi bảng sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt đi và về (sân nhà và sân đối phương) để tính điểm xếp hạng. Hai đội xếp thứ nhất và nhì ở mỗi bảng được quyền thi đấu tại giải hạng Nhất QG 2006. Hai đội xếp thứ nhất tại mỗi bảng sẽ bước vào trận chung kết để xác định đội xếp thứ nhất và nhì chung cuộc của giải hạng Nhì 2005. Hai đội xếp thứ ba ở mỗi bảng sẽ đấu thêm một trận trên sân trung gian (trận Play off) để xác định xuất lên hạng còn lại. Như vậy, tổng số có 5 đội sẽ được quyền thi đấu tại giải hạng Nhất 2006 và không đội nào phải xuống thi đấu tại giải hạng Ba 2006.[2]

Kết quả thi đấu vòng bảng

Bảng xếp hạng

Bảng A

Bảng A – Giải hạng Nhì Quốc gia 2005
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Quân khu 5 14 8 2 4 18 14 +4 26 Trận chung kết và thăng hạng lên V.League 2 2006
2 Quân khu 4 14 8 1 5 25 21 +4 25 Thăng hạng lên V.League 2 2006
3 Lâm Đồng 14 7 2 5 18 11 +7 23 Play-off thăng hạng lên V.League 2 2006
4 Công Nhân Bia Đỏ 14 6 3 5 22 19 +3 21
5 Đắk Lắk 14 6 2 6 19 15 +4 20
6 Than Quảng Ninh 14 6 2 6 16 19 −3 20
7 Quân khu 3 14 4 2 8 14 22 −8 14
8 Hà Tĩnh 14 4 0 10 15 26 −11 12
Nguồn: RSSSF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Số bàn thắng sân khách; 5) Hiệu số của tổng số bàn thắng và tổng số bàn thua; 6) Bốc thăm ; 7) Play-off(nếu có ý nghĩa quyết định đến vị trí xếp hạng)

Bảng B

Bảng B – Giải hạng Nhì Quốc gia 2005
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Tây Ninh 14 7 5 2 25 13 +12 26 Trận chung kết và thăng hạng lên V.League 2 2006
2 TP Hồ Chí Minh 14 8 2 4 21 16 +5 26 Thăng hạng lên V.League 2 2006
3 Quân khu 7 14 7 2 5 20 18 +2 23 Play-off thăng hạng lên V.League 2 2006
4 Kiên Giang 14 6 4 4 20 16 +4 22
5 Ngói Đồng Tâm Long An 14 5 4 5 20 19 +1 19
6 Bình Thuận 14 5 3 6 17 17 0 18
7 Bến Tre 14 3 2 9 11 12 −1 11
8 Vĩnh Long 14 3 2 9 6 21 −15 11
Nguồn: RSSSF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Số bàn thắng sân khách; 5) Hiệu số của tổng số bàn thắng và tổng số bàn thua; 6) Bốc thăm ; 7) Play-off(nếu có ý nghĩa quyết định đến vị trí xếp hạng)

Bảng xếp hạng tổng

Đây là kết quả xếp hạng chung cuộc cho toàn bộ 16 đội bóng của cả hai bảng A và B sau 14 luọt trận của giai đoạn vòng bảng.

Bảng xếp hạng tổng – Giải hạng Nhì Quốc gia 2005
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 B Tây Ninh 14 7 5 2 25 13 +12 26 Trận chung kết và thăng hạng lên V.League 2 2006[a]
2 B TP Hồ Chí Minh 14 8 2 4 21 16 +5 26 Thăng hạng lên V.League 2 2006[b]
3 A Quân khu 5 14 8 2 4 18 14 +4 26 Trận chung kết và thăng hạng lên V.League 2 2006[c]
4 A Quân khu 4 14 8 1 5 25 21 +4 25 Thăng hạng lên V.League 2 2006[b]
5 A Lâm Đồng 14 7 2 5 18 11 +7 23 Play-off thăng hạng lên V.League 2 2006[d]
6 B Quân khu 7 14 7 2 5 20 18 +2 23
7 B Kiên Giang 14 6 4 4 20 16 +4 22
8 A Công Nhân Bia Đỏ 14 6 3 5 22 19 +3 21
9 A Đắk Lắk 14 6 2 6 19 15 +4 20
10 A Than Quảng Ninh 14 6 2 6 16 19 −3 20
11 B Ngói Đồng Tâm Long An 14 5 4 5 20 19 +1 19
12 B Bình Thuận 14 5 3 6 17 17 0 18
13 A Quân khu 3 14 4 2 8 14 22 −8 14
14 A Hà Tĩnh 14 4 0 10 15 26 −11 12
15 B Bến Tre 14 3 2 9 11 12 −1 11
16 B Vĩnh Long 14 3 2 9 6 21 −15 11
Nguồn: RSSSF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Số bàn thắng sân khách; 5) Hiệu số của tổng số bàn thắng và tổng số bàn thua; 6) Bốc thăm ; 7) Play-off(nếu có ý nghĩa quyết định đến vị trí xếp hạng)
Ghi chú:
  1. ^ Với tư cách là đội bóng đứng đầu bảng B.
  2. ^ a b Với việc là đội bóng đứng thứ nhì mỗi bảng đấu.
  3. ^ Với tư cách là đội đứng đầu bảng A.
  4. ^ Với việc là đội bóng đứng thứ ba mỗi bảng đấu.

Kết quả thi đấu

Bảng A

Lượt đi Trận Lượt về
Ngày Sân Tỷ số Đội Đội Tỷ số Sân Ngày
16 tháng 6 năm 2005 Hà Tây 0-0 Công Nhân Bia Đỏ - Quảng Ninh 2-4 Cửa Ông 19 tháng 7 năm 2005
17 tháng 6 năm 2005 Quân khu 3 2-1 Quân khu 3 - Quân khu 4 1-2 Quân khu 4
Sân Đắk Lắk 0-0 Đắk Lắk - Quân khu 5 0-1 Quân khu 5
Sân Hà Tĩnh 0-1 Hà Tĩnh - Lâm Đồng 1-0 Đà Lạt
21 tháng 6 năm 2005 Quân khu 4 3-2 Quân khu 4 - Quảng Ninh 0-2 Cửa Ông 22 tháng 7 năm 2005
Quân khu 3 1-1 Quân khu 3 - Công Nhân Bia Đỏ 0-3 Hà Tây
Đắk Lắk 3-0 Đắk Lắk - Hà Tĩnh 1-0 Hà Tĩnh
Quân khu 5 2-1 Quân khu 5 - Lâm Đồng 0-0 Đà Lạt
25 tháng 6 năm 2005 Đà Lạt 2-1 Lâm Đồng - Đắk Lắk 0-1 Đắk Lắk 26 tháng 7 năm 2005
Quảng Ninh 0-1 Quảng Ninh - Quân khu 3 1-0 Quân khu 3
Quân khu 5 3-2 Quân khu 5 - Hà Tĩnh 2-1 Hà Tĩnh
Hà Tây 1-1 Công Nhân Bia Đỏ - Quân khu 4 2-3 Quân khu 4
29 tháng 6 năm 2005 Đắk Lắk 1-2 Đắk Lắk - Công Nhân Bia Đỏ 3-0 Hà Tây 29 tháng 7 năm 2005
Đà Lạt 3-0 Lâm Đồng - Quảng Ninh 3-0 Cửa Ông 30 tháng 7 năm 2005
Quân khu 4 2-1 Quân khu 4 - Quân khu 5 1-2 Quân khu 5
Hà Tĩnh 3-1 Hà Tĩnh - Quân khu 3 0-3 Quân khu 3
3 tháng 7 năm 2005 Đà Lạt 1-0 Lâm Đồng - Công Nhân Bia Đỏ 0-2 Hà Tây 2 tháng 8 năm 2005
Đắk Lắk 2-0 Đắk Lắk - Quảng Ninh 1-1 Quảng Ninh 3 tháng 8 năm 2005
Quân khu 5 1-0 Quân khu 5 - Quân khu 3 2-0 Quân khu 3
Hà Tĩnh 3-2 Hà Tĩnh - Quân khu 4 0-2 Quân khu 4
8 tháng 7 năm 2005 Quân khu 4 2-0 Quân khu 4 - Đắk Lắk 4-2 Đắk Lắk 9 tháng 8 năm 2005
Hà Tây 2-0 Công Nhân Bia Đỏ - Quân khu 5 3-1 Quân khu 5
Quân khu 4 1-1 Quân khu 3 - Lâm Đồng 1-3 Đà Lạt
Quảng Ninh 2-0 Quảng Ninh - Hà Tĩnh 1-2 Hà Tĩnh
12 tháng 7 năm 2005 Quân khu 3 3-1 Quân khu 3 - Đắk Lắk 0-3 Đắk Lắk 14 tháng 8 năm 2005
Quân khu 4 2-1 Quân khu 4 - Lâm Đồng 0-2 Lâm Đồng
Hà Tây 3-1 Công Nhân Bia Đỏ - Hà Tĩnh 1-3 Hà Tĩnh
Quảng Ninh 0-2 Quảng Ninh - Quân khu 5 2-1 Quân khu 5

Bảng B

Lượt đi Trận Lượt về
Ngày Sân Tỷ số Đội Đội Tỷ số Sân Ngày
5 tháng 6 năm 2005 Sân Bến Tre 1-3 Bến Tre - Ngói Đông Tâm Long An 0-0 Sân Long An 23 tháng 7 năm 2005
Sân Kiên Giang 1-0 Kiên Giang - Vĩnh Long 1-0 Sân Vĩnh Long
Sân Tây Ninh 1-0 Tây Ninh - CLB Bóng đá TP Hồ Chí Minh 0-0 Sân Thành Long
Sân Quân khu 7 0-1 Quân khu 7 - Bình Thuận 2-2 Sân Bình Thuận
29 tháng 6 năm 2005 Sân Vĩnh Long 1-0 Vĩnh Long - Bến Tre 0-2 Sân Bến Tre 27 tháng 7 năm 2005
Sân Kiên Giang 0-1 Kiên Giang - Ngói Đông Tâm Long An 1-1 Sân Long An
Sân Thành Long 2-1 CLB Bóng đá TP Hồ Chí Minh - Quân khu 7 2-2 Sân Quân khu 7
Sân Bình Thuận 1-0 Bình Thuận - Tây Ninh 1-4 Sân Tây Ninh
2 tháng 7 năm 2005 Sân Long An 1-1 Ngói Đồng Tâm Long An - Vĩnh Long 2-0 Sân Vĩnh Long 30 tháng 7 năm 2005
Sân Bến Tre 1-0 Bến Tre - Kiên Giang 0-2 Sân Kiên Giang
Sân Thành Long 2-0 CLB BĐ TP Hồ Chí Minh - Bình Thuận 0-1 Sân Bình Thuận
Sân Tây Ninh 2-1 Tây Ninh - Quân khu 7 2-2 Sân Quân khu 7
6 tháng 7 năm 2005 Sân Bình Thuận 3-1 Bình Thuận - Ngói Đông Tâm Long An 2-2 Sân Long An 3 tháng 8 năm 2005
Sân Quân khu 7 2-1 Quân khu 7 - Bến Tre 1-0 Sân Bến Tre
Sân Kiên Giang 1-1 Kiên Giang - CLB BĐ TP Hồ Chí Minh 2-3 Sân Thành Long
Sân Vĩnh Long 1-1 Vĩnh Long - Tây Ninh 0-4 Sân Tây Ninh
10 tháng 7 năm 2005 Sân Bến Tre 1-0 Bến Tre - Bình Thuận 0-2 Sân Bình Thuận 6 tháng 8 năm 2005
Sân Kiên Giang 2-2 Kiên Giang - Tây Ninh 1-4 Sân Tây Ninh
Sân Vĩnh Long 0-1 Vĩnh Long - CLB BĐ TP Hồ Chí Minh 0-2 Sân Thành Long
Sân Long An 2-1 Ngói Đồng Tâm Long An - Quân khu 7 0-1 Sân Quân khu 7
14 tháng 7 năm 2005 Sân Tây Ninh 4-1 Tây Ninh - Ngói Đông Tâm Long An 1-0 Sân Long An 10 tháng 8 năm 2005
Sân Thành Long 3-1 CLB BĐ TP Hồ Chí Minh - Bến Tre 3-2 Sân Bến Tre
Sân Bình Thuận 4-0 Bình Thuận - Vĩnh Long 0-1 Sân Vĩnh Long
Sân Quân khu 7 2-5 Quân khu 7 - Kiên Giang 0-1 Sân Kiên Giang
17 tháng 7 năm 2005 Sân Tây Ninh 1-1 Tây Ninh - Bến Tre 0-3 Sân Bến Tre 14 tháng 8 năm 2005
Sân Thành Long 3-0 CLB BĐ TP Hồ Chí Minh - Ngói Đồng Tâm Long An 1-4 Sân Long An
Sân Bình thuận 0-0 Bình Thuận - Kiên Giang 1-3 Sân Kiên Giang
Sân Quân khu 7 3-1 Quân khu 7 - Vĩnh Long 2-0 Sân Vĩnh Long

Trận Play Off thăng hạng

Lâm Đồng1 – 1 (s.h.p.)Quân khu 7
Nguyễn Thông Thắng (9)  84'
Trịnh Quốc Thanh (14) Thẻ vàng 69'
Lê Toàn Thắng (12) Thẻ vàng 11'
Chi tiết Ngọc Thảo (7)  72'
Thành Tài (29) Thẻ vàng 14'
Công Ánh (6) Thẻ vàng 32'
Ngọc Tuấn (3) Thẻ vàng 88'
Văn Thái (11) Thẻ vàng 91'
Ngọc Thảo (7) Thẻ vàng 93'
Khán giả: 600
Trọng tài: Dương Mạnh Hùng
    Luân lưu 11m  
8–7  

Trận chung kết

Quân khu 53–0Tây Ninh
Đỗ Trung Thành (21)  11'
Nguyễn Đình Quý (12)  20'
Trần Hưng Nguyên (8)  73'
Văn Lưu (2) Thẻ vàng 32'
Trung Thành (21) Thẻ vàng 40'
Bảo Trung (7) Thẻ vàng 59'
Chi tiết Nhất Nguyên (10) Thẻ vàng 22'
Văn Hiếu (3) Thẻ vàng 22'
Triệu Điền (25) Thẻ vàng 78'
Viễn Đông (4) Thẻ vàng 55' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 75'
Khán giả: 300
Trọng tài: Khánh Hưng

Tổng kết mùa giải

Tham khảo

  1. ^ “Vietnam 2005”. RSSSF.com.
  2. ^ a b “Họp báo bốc thăm và công bố lịch thi đấu Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia năm 2005”. http://www.vff.org.vn/. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)

Xem thêm

Liên kết ngoài

Read other articles:

Jaswandi Panglima Komando Daerah Militer JayakartaMasa jabatan23 Februari 2017 – 2 Maret 2018 PendahuluMayjen TNI Teddy Lhaksmana W.K.PenggantiMayjen TNI Joni SupriyantoPanglima Komando Daerah Militer IV/DiponegoroMasa jabatan25 Juli 2015 – 31 Maret 2017 PendahuluMayjen TNI Bayu PurwiyonoPenggantiMayjen TNI Tatang Sulaiman Informasi pribadiLahir12 Maret 1960 (umur 64)Blora, Jawa TengahAlma materAkademi Militer (1985)Karier militerPihak IndonesiaDinas/cabang TNI...

 

Attje Kuiken Attje Harma Kuiken (lahir 27 Oktober 1977 di Groningen) adalah seorang politikus Belanda. Sebagai anggota Partai Baruh (PvdA), dia adalah anggota Dewan Perwakilan dari 30 November 2006 hingga 6 Desember 2023. Referensi Drs. A.H. (Attje) Kuiken, Parlement.com lbs Anggota Tweede Kamer (2021–2023)31 Maret 2021 – 6 Desember 2023Partai Rakyat untuk Kebebasan dan Demokrasi (VVD – 34) Hermans Aartsen <Van Ark> Becker Bevers Bijenhof Brekelmans Van Campen Ellian Erkens Grevin...

 

باليو فاليرو Παλαιό Φάληρο Palaio Faliro   الموقع الجغرافي تقسيم إداري البلد اليونان[1] المنطقة الإدارية أتيكا جنوب أثينا خصائص جغرافية إحداثيات 37°55′55″N 23°42′01″E / 37.93201389°N 23.70025556°E / 37.93201389; 23.70025556   [2] المساحة 4.574 كيلومتر مربع[3]  الأرض 4.567 كم² الارت...

  Negara non-anggota PBB yang tidak diakui oleh negara manapun   Negara non-anggota PBB yang diakui hanya oleh non-anggota PBB   Negara non-anggota PBB yang diakui oleh setidaknya satu anggota PBB   Negara anggota PBB yang tidak diakui oleh setidaknya satu anggota lain Daftar negara dengan pengakuan terbatas memberikan suatu gambaran mengenai entitas geo-politik saat ini, yang ingin diakui sebagai negara berdaulat di bawah hukum internasional namun tid...

 

Marijan LipovšekMarijan Lipovšek in 1938Born(1910-01-26)January 26, 1910Ljubljana, Austria-HungaryDiedDecember 25, 1995(1995-12-25) (aged 85)NationalitySlovenianOccupation(s)Composer Pianist Teacher Marijan Lipovšek (Ljubljana 26 January 1910 – 25 December 1995)[1] was a Slovenian composer, pianist, and teacher. A native of Ljubljana, he studied music in that city before heading to Prague in 1932; among his teachers were Pavel Šivic, Josef Suk, and Alois Hába. He later...

 

Artikel ini memiliki beberapa masalah. Tolong bantu memperbaikinya atau diskusikan masalah-masalah ini di halaman pembicaraannya. (Pelajari bagaimana dan kapan saat yang tepat untuk menghapus templat pesan ini) Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Institut Ilmu Sosial dan Ilm...

1997 American filmSwitchbackTheatrical release posterDirected byJeb StuartWritten byJeb StuartProduced byGale Anne HurdStarring Dennis Quaid Danny Glover Jared Leto Ted Levine R. Lee Ermey CinematographyOliver WoodEdited byConrad BuffMusic byBasil PoledourisProductioncompanyPacific Western Production[1]Distributed by Paramount Pictures[1] Rysher Entertainment[1] Release date October 31, 1997 (1997-10-31) Running time118 minutes[1]CountryUnited St...

 

Disambiguazione – Cosmonauta rimanda qui. Se stai cercando il film, vedi Cosmonauta (film). Disambiguazione – Astronauti rimanda qui. Se stai cercando il singolo di Margherita Vicario, vedi Astronauti (singolo). L'astronauta Bruce McCandless dello Space Shuttle. Fonte: NASA Un astronauta o cosmonauta[1] (in russo: космонавт, kosmonavt; in cinese: taikonauta[2]) è un essere umano che viaggia nello spazio o che viene trasportato da qualcosa che lo ...

 

Collegiate university in London, England University of the Arts LondonCoat of arms of the universityFormer nameLondon Institute (1986–2004)MottoPrimus inter artificesMotto in EnglishFirst among artistsTypePublicEstablished1986Endowment£6.5 million (2023)[1]Budget£419.3 million (2022/23)[1]ChancellorSir Grayson PerryVice-ChancellorJames PurnellAcademic staff3,670 (2021/22)[2]Administrative staff1,580 (2021/22)[2]Students22,455 (2021/22)[3&...

Academic journalSocial Science & MedicineDisciplineSocial sciences, health scienceLanguageEnglishEdited bySusan J. ElliottPublication detailsHistory1967–presentPublisherElsevierFrequencyBiweeklyOpen accessHybridImpact factor5.4 (2022)Standard abbreviationsISO 4 (alt) · Bluebook (alt1 · alt2)NLM (alt) · MathSciNet (alt )ISO 4Soc. Sci. Med.IndexingCODEN (alt · alt2) · JSTOR (alt) · LCCN (alt)MIAR...

 

Strong negative feeling towards a person with leprosy Part of a series onDiscrimination Forms Institutional Structural Statistical Taste-based Attributes Age Caste Class Dialect Disability Genetic Hair texture Height Language Looks Mental disorder Race / Ethnicity Skin color Scientific racism Rank Sex Sexual orientation Species Size Viewpoint Social Arophobia Acephobia Adultism Anti-albinism Anti-autism Anti-homelessness Anti-drug addicts Anti-intellectualism Anti-intersex Anti-left ...

 

Species of butterfly Green-banded swallowtail redirects here. For the other butterfly with this common name, see Papilio phorcas. Green-banded swallowtail both P. n. lyaeusSemliki Wildlife Reserve' Uganda Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Arthropoda Class: Insecta Order: Lepidoptera Family: Papilionidae Genus: Papilio Species: P. nireus Binomial name Papilio nireusLinnaeus, 1758 [1] Synonyms Papilio erinus Gray, [1853] Papilio nireus f. no...

This article is about a building feature. For double-skin sails, see Wingsail. A Waagner-Biro double-skin facade being assembled at One Angel Square, Manchester. The brown outer facade can be seen being assembled to the inner white facade via struts. These struts create a walkway between both 'skins' for ventilation, solar shading and maintenance. The double-skin façade is a system of building consisting of two skins, or façades, placed in such a way that air flows in the intermediate cavit...

 

Public law school in Vermillion, South Dakota, US University of South Dakota Knudson School of LawCoat of Arms of the School of LawMottoVeritasParent schoolUniversity of South DakotaEstablished1901; 123 years ago (1901)School typePublic law schoolParent endowment$401.5 million[1]DeanNeil Fulton[2][3]LocationVermillion, South Dakota, U.S.42°47′11″N 96°55′39″W / 42.78639°N 96.92750°W / 42.78639; -96.92750Enrollment168...

 

Metropolitan area in the United States This article is about the metropolitan area encompassing Washington, D.C. For other uses, see Washington metropolitan area (disambiguation). Metropolitan area in the United StatesWashington metropolitan areaNational Capital RegionMetropolitan areaWashington, D.C.Arlington, VirginiaAlexandria, VirginiaBethesda, MarylandTysons, VirginiaNickname(s): Greater Washington; National Capital Region; DMV (District of Columbia, Maryland, Virginia)[1]&#...

Canadian soccer team Football clubFull nameLondon City Soccer ClubNickname(s)CityFounded14 February 1973; 45 years agoStadiumMilton Community Sports Park Milton, OntarioCapacity5,000OwnerJasmin HalkićCoachIvan JevticLeagueCanadian Academy of Soccer League2019Regular season: 4thWebsiteClub website Home colours Away colours London City Soccer Club is a Canadian soccer team founded in 1973. The team is currently a member of the Canadian Academy of Soccer League. The team plays their home games ...

 

Former railway station in England Fulwood / RibbletonThe former station building in 2007General informationLocationGamull Lane, Ribbleton, PrestonEnglandCoordinates53°46′58″N 2°39′31″W / 53.7827°N 2.6587°W / 53.7827; -2.6587Platforms1Other informationStatusDisusedHistoryOriginal companyPreston and Longridge RailwayPre-groupingLancashire and Yorkshire Railway/London and North Western RailwayPost-groupingLondon, Midland and Scottish RailwayKey dates1854Opened...

 

إف تي آر موتومعلومات عامةالبلد  المملكة المتحدة التأسيس 1994الاختفاء 2017 النوع خاصةالشكل القانوني شركة ذات مسؤولية محدودة المقر الرئيسي باكنغهام المنظومة الاقتصاديةالصناعة هندسة ميكانيكية، دراجات ناريةالمنتجات هيكل قاعديتعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بياناتإف تي آر م...

Iranian footballer Mehdi Mehdikhani Personal informationFull name Mohammad Mehdi MehdikhaniDate of birth (1997-07-28) July 28, 1997 (age 27)Place of birth Kermanshah, IranHeight 1.81 m (5 ft 11 in)[1]Position(s) Forward , Attacking midfielderTeam informationCurrent team HavadarNumber 76Youth career–2015 Saipa2015–2017 Niroye ZaminiSenior career*Years Team Apps (Gls)2017–2019 Shahr Khodro 39 (2)2019–2020 Varaždin 17 (1)2020–2022 Persepolis 15 (0)2022– H...

 

Estonia-related events during the year of 1999 ← 1998 1997 1996 1999 in Estonia → 2000 2001 2002 Decades: 1970s 1980s 1990s 2000s 2010s See also: Other events of 1999 Timeline of Estonian history This article lists events that occurred during 1999 in Estonia. Incumbents President – Lennart Meri Prime Minister – Mart Siimann (until 25 March), Mart Laar (after 25 March) Speaker – Toomas Savi Events 7 March – 1999 Estonian parliamentary election. 25 March – Mart Laar's seco...