Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001 - Đơn nam

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001 - Đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001
Vô địchBrasil Gustavo Kuerten
Á quânTây Ban Nha Àlex Corretja
Tỷ số chung cuộc6–7(3–7), 7–5, 6–2, 6–0
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2000 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2002 →

Gustavo Kuerten bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Àlex Corretja trong trận chung kết 6–7(3–7), 7–5, 6–2, 6–0 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001.

Đáng chú ý đây là lần đầu tiên tay vợt số 1 thế giới trong tương lai Roger Federer vào đến bán kết của một giải Grand Slam. Anh giành chức vô địch 8 năm sau đó.

Đây là giải Grand Slam cuối cùng bao gồm chỉ có 16 hạt giống.

Hạt giống

01.   Brasil Gustavo Kuerten (Vô địch)
02.   Nga Marat Safin (Vòng ba)
03.   Hoa Kỳ Andre Agassi (Tứ kết)
04.   Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (Bán kết)
05.   Hoa Kỳ Pete Sampras (Vòng hai)
06.   Úc Lleyton Hewitt (Tứ kết)
07.   Nga Yevgeny Kafelnikov (Tứ kết)
08.   Úc Patrick Rafter (Vòng một)
09.   Thụy Điển Magnus Norman (Vòng một)
10.   Pháp Sébastien Grosjean (Bán kết)
11.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (Vòng ba)
12.   Pháp Arnaud Clément (Vòng một)
13.   Tây Ban Nha Àlex Corretja (Chung kết)
14.   Thụy Điển Thomas Enqvist (Vòng bốn)
15.   Hoa Kỳ Jan-Michael Gambill (Vòng một)
16.   Argentina Franco Squillari (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Brasil Gustavo Kuerten 6 3 77 6
7 Nga Yevgeny Kafelnikov 1 6 63 4
1 Brasil Gustavo Kuerten 6 6 6
4 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 4 4 3
4 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 6 6 6
6 Úc Lleyton Hewitt 4 2 1
1 Brasil Gustavo Kuerten 63 7 6 6
13 Tây Ban Nha Àlex Corretja 77 5 2 0
10 Pháp Sébastien Grosjean 1 6 6 6
3 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 1 1 3
10 Pháp Sébastien Grosjean 62 4 4
13 Tây Ban Nha Àlex Corretja 77 6 6
  Thụy Sĩ Roger Federer 5 4 5
13 Tây Ban Nha Àlex Corretja 7 6 7

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Brasil G Kuerten 6 7 6
  Argentina G Coria 1 5 4 1 Brasil G Kuerten 6 6 6
Q Hà Lan J van Lottum 3 0 4   Argentina A Calleri 4 4 4
  Argentina A Calleri 6 6 6 1 Brasil G Kuerten 6 63 77 6
  Maroc K Alami 65 6 64 6 6   Maroc K Alami 3 77 65 2
  Ý D Sanguinetti 77 1 77 4 1   Maroc K Alami 6 0
  Zimbabwe B Black 1 1 4   Israel H Levy 4 0r
  Israel H Levy 6 6 6 1 Brasil G Kuerten 3 4 77 6 6
WC Pháp M Llodra 6 77 2 4 3 Q Hoa Kỳ M Russell 6 6 63 3 1
  Tây Ban Nha S Bruguera 3 64 6 6 6   Tây Ban Nha S Bruguera 6 7 3 0r
Q Hoa Kỳ M Russell 6 6 6 Q Hoa Kỳ M Russell 4 5 6 0
WC Pháp N Mahut 2 3 2 Q Hoa Kỳ M Russell 3 6 6 1 6
  Bỉ X Malisse 6 6 6   Bỉ X Malisse 6 4 1 6 4
  Chile N Massú 3 1 1   Bỉ X Malisse 4
Q Đan Mạch K Pless 4 6 6 7 Q Đan Mạch K Pless 0r
15 Hoa Kỳ J-M Gambill 6 2 4 5

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Pháp A Clément 63 6 65 6 7
  Argentina M Puerta 77 3 77 1 9   Argentina M Puerta 6 3 3 3
  Tây Ban Nha F Mantilla 6 1 3 3   Cộng hòa Séc B Ulihrach 2 6 6 6
  Cộng hòa Séc B Ulihrach 3 6 6 6   Cộng hòa Séc B Ulihrach 2 2 2
  Tây Ban Nha T Robredo 7 7 711   Tây Ban Nha T Robredo 6 6 6
  Hà Lan R Sluiter 5 5 69   Tây Ban Nha T Robredo 6 6 6
  Belarus V Voltchkov 79 5 77 5 2 WC Pháp J-R Lisnard 3 3 0
WC Pháp J-R Lisnard 67 7 60 7 6   Tây Ban Nha T Robredo 3 4 6 4
  Slovakia D Hrbatý 77 5 77 2 8 7 Nga Y Kafelnikov 6 6 1 6
  Argentina G Gaudio 65 7 61 6 6   Slovakia D Hrbatý 6 4 4 4
  Thụy Sĩ M Rosset 2 6 3 4   Bỉ O Rochus 2 6 6 6
  Bỉ O Rochus 6 2 6 6   Bỉ O Rochus 61 4 3
  Hoa Kỳ T Martin 3 66 6 1 7 Nga Y Kafelnikov 77 6 6
LL Philippines C Mamiit 6 78 2 6 LL Philippines C Mamiit 63 6 3 62
LL Ý F Luzzi 3 3 4 7 Nga Y Kafelnikov 77 3 6 77
7 Nga Y Kafelnikov 6 6 6

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 6 6
  Áo S Koubek 2 2 3 4 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 6 6
  Croatia I Ljubičić 6 6 5 67 8 Q Cộng hòa Nam Phi M Ondruska 2 2 0
Q Cộng hòa Nam Phi M Ondruska 2 2 7 79 10 4 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 62 6 6
Q Tây Ban Nha J Díaz 3 78 6 6 Q Tây Ban Nha J Díaz 1 77 1 2
  Nga M Youzhny 6 66 1 1 Q Tây Ban Nha J Díaz 3 7 6 6
WC Pháp C Saulnier 6 2 6 5 4 Q Chile F González 6 5 3 4
Q Chile F González 2 6 1 7 6 4 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 6 6
  Pháp A di Pasquale 6 77 4 0 4 14 Thụy Điển T Enqvist 2 4 2
  Cộng hòa Séc J Novák 1 65 6 6 6   Cộng hòa Séc J Novák 2 6 6 7
  Pháp C Pioline 2 6 77 77   Pháp C Pioline 6 4 2 5
  România A Pavel 6 4 61 64   Cộng hòa Séc J Novák 2 3 77 6 6
  Thụy Điển M Gustafsson 3 2 3 14 Thụy Điển T Enqvist 6 6 65 2 8
  Argentina J Acasuso 6 6 6   Argentina J Acasuso 6 3 4 5
  Úc A Ilie 4 1 6 3 14 Thụy Điển T Enqvist 4 6 6 7
14 Thụy Điển T Enqvist 6 6 2 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 5 6
Q Đức T Behrend 1 4 7 0 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 6
  Hà Lan S Schalken 6 6 6   Hà Lan S Schalken 4 2 2
  Hoa Kỳ P Goldstein 1 3 2 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 4 4 6 5
  Cộng hòa Séc J Vaněk 6 65 5 3   Argentina G Cañas 4 6 6 3 7
  Tây Ban Nha A Martín 4 77 7 6   Tây Ban Nha A Martín 2 6 2 6 4
  Argentina G Cañas 6 6 6   Argentina G Cañas 6 4 6 2 6
  Bỉ C Rochus 4 3 1   Argentina G Cañas 6 77 2 3 3
  Hoa Kỳ A Roddick 6 6 6 6 Úc L Hewitt 3 63 6 6 6
WC Úc S Draper 2 4 4   Hoa Kỳ A Roddick 5 6 6 65 7
  Đức A Popp 3 3 1   Hoa Kỳ M Chang 7 3 4 77 5
  Hoa Kỳ M Chang 6 6 6   Hoa Kỳ A Roddick 78 4 2r
  Thụy Điển J Björkman 3 2 3 6 Úc L Hewitt 66 6 2
Q Nga N Davydenko 6 6 6 Q Nga N Davydenko 0 1 3
WC Pháp P-H Mathieu 62 6 3 2 6 Úc L Hewitt 6 6 6
6 Úc L Hewitt 77 4 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Hoa Kỳ P Sampras 6 4 6 3 8
Q Pháp C Kauffmann 3 6 2 6 6 5 Hoa Kỳ P Sampras 64 3 2
  Đức R Schüttler 6 61 4 68   Tây Ban Nha G Blanco 77 6 6
  Tây Ban Nha G Blanco 1 77 6 710   Tây Ban Nha G Blanco 7 6 6
  Đức D Prinosil 7 2 4 5   Đức L Burgsmüller 5 2 3
  Đức L Burgsmüller 5 6 6 7   Đức L Burgsmüller 7 6 7
  Maroc Y El Aynaoui 64 6 6 64 6   Maroc Y El Aynaoui 5 4 5
  Ukraina A Medvedev 77 0 2 77 3   Tây Ban Nha G Blanco 3 4 1
  Pháp A Dupuis 2 6 6 77 10 Pháp S Grosjean 6 6 6
  Pháp N Escudé 6 0 3 62   Pháp A Dupuis 6 6 6
  Đức T Haas 6 6 6   Đức T Haas 4 0 3
  Pháp J Golmard 0 1 1   Pháp A Dupuis 4 6 6 4 2
WC Pháp N Thomann 66 6 77 2 4 10 Pháp S Grosjean 6 2 3 6 6
Q Na Uy JF Andersen 78 0 65 6 6 Q Na Uy JF Andersen 2 2 2
  Cộng hòa Séc M Tabara 3 6 3 63 10 Pháp S Grosjean 6 6 6
10 Pháp S Grosjean 6 3 6 77

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Argentina F Squillari 6 6 6
  Hà Lan J Siemerink 4 2 1 16 Argentina F Squillari 2 6 6 6
Q Costa Rica JA Marín 6 5 1 6 3   Thụy Điển A Vinciguerra 6 3 3 1
  Thụy Điển A Vinciguerra 3 7 6 2 6 16 Argentina F Squillari 6 6 5 6
PR Cộng hòa Séc M Damm 6 3 3 4 Q Tây Ban Nha A Montañés 3 3 7 3
  Nga A Stoliarov 3 6 6 6   Nga A Stoliarov 2 3 2
  Hoa Kỳ C Woodruff 1 4 4 Q Tây Ban Nha A Montañés 6 6 6
Q Tây Ban Nha A Montañés 6 6 6 16 Argentina F Squillari 6 2 4 6 0
  Cộng hòa Séc S Doseděl 63 1 1 3 Hoa Kỳ A Agassi 4 6 6 1 6
  Ecuador N Lapentti 77 6 6   Ecuador N Lapentti 0 1 3
  Thụy Sĩ M Kratochvil 1 2r   Brasil F Meligeni 6 6 6
  Brasil F Meligeni 6 3   Brasil F Meligeni 3 6 1 3
  Tây Ban Nha A Costa 2 7 77 4 5 3 Hoa Kỳ A Agassi 6 2 6 6
  Pháp J Boutter 6 5 65 6 7   Pháp J Boutter 3 2 2
  Thụy Điển T Johansson 2 3 65 3 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
3 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 77

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Úc P Rafter 6 6 3 65 1
  Úc W Arthurs 4 2 6 77 6   Úc W Arthurs 77 6 6
  Tây Ban Nha J Balcells 6 1 4 6 8   Tây Ban Nha J Balcells 64 4 4
  Đức N Kiefer 2 6 6 3 6   Úc W Arthurs 77 65 77 77
  Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 4 6 4 1 WC Pháp N Coutelot 65 77 65 64
  Chile M Ríos 3 6 3 6 6   Chile M Ríos 3 4 4
  Ý G Pozzi 3 3 5 WC Pháp N Coutelot 6 6 6
WC Pháp N Coutelot 6 6 7   Úc W Arthurs 6 3 4 2
Q Ý S Galvani 3 3 3   Thụy Sĩ R Federer 3 6 6 6
  Thụy Sĩ R Federer 6 6 6   Thụy Sĩ R Federer 4 3 6 6 9
  Armenia S Sargsian 6 3   Armenia S Sargsian 6 6 2 4 7
Q Na Uy C Ruud 1 1r   Thụy Sĩ R Federer 6 6 1 6
  Tây Ban Nha C Moyá 6 6 6   Tây Ban Nha D Sánchez 4 3 6 3
Q Tây Ban Nha F López 1 4 0   Tây Ban Nha C Moyá 6 1 67 77 2
  Tây Ban Nha D Sánchez 4 4 77 6 6   Tây Ban Nha D Sánchez 1 6 77 65 6
9 Thụy Điển M Norman 6 6 64 1 2

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Tây Ban Nha À Corretja 2 77 6 4 6
  Argentina M Zabaleta 6 63 3 6 1 13 Tây Ban Nha À Corretja 6 7 6
  Đức J Knippschild 6 6 4 2 8   Đức J Knippschild 3 5 3
  Tây Ban Nha F Vicente 4 2 6 6 6 13 Tây Ban Nha À Corretja 6 6 6
  Đức D Elsner 4 4 6 1 PR Thụy Điển M Larsson 0 3 4
  Maroc H Arazi 6 6 2 6   Maroc H Arazi 4 6 6 3 4
  Belarus M Mirnyi 4 2 7 63 PR Thụy Điển M Larsson 6 3 2 6 6
PR Thụy Điển M Larsson 6 6 5 77 13 Tây Ban Nha À Corretja 6 6 6
  Tây Ban Nha A Portas 4 5 1   Pháp F Santoro 2 3 4
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 6 7 6   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 1 77 3 5
Q Đức M-K Goellner 3 4 65   Pháp F Santoro 6 64 6 7
  Pháp F Santoro 6 6 77   Pháp F Santoro 6 6 4 0 6
  Tây Ban Nha F Clavet 6 5 0 3 2 Nga M Safin 4 4 6 6 1
  Tây Ban Nha Á Calatrava 4 7 6 6   Tây Ban Nha Á Calatrava 3 6 3 77 3
  Áo M Hipfl 3 3 78 1 2 Nga M Safin 6 3 6 64 6
2 Nga M Safin 6 6 66 6

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Colleen DewhurstDewhurst di The Trial of Susan B. Anthony, 1971LahirColleen Rose Dewhurst(1924-06-03)3 Juni 1924[1][2]Montreal, Quebec, KanadaMeninggal22 Agustus 1991(1991-08-22) (umur 67)South Salem, New York, A.S.PekerjaanAktrisTahun aktif1952–1991Suami/istriJames Vickery ​ ​(m. 1947; c. 1960)​George C. Scott ​ ​(m. 1960; c. 1965)​​ ​(m. 1967...

 

Beri Aku WaktuSutradaraBuce MalawauProduserJaja SudiamanAlex TedjaDitulis olehBuce MalawauPemeranMathias MuchusIra WibowoRina HasyimPitrajaya BurnamaRonal KansilAdi KurdiLeroy OsmaniJohan SaimimaMieke WijayaTeddy MalaAnton SumadiGrace SimonFritz G. SchadtDewanti BautySoeripRas BarkahAri TandiAbizarPenata musikSuka HardjanaSinematograferHarry SamaraPenyuntingKarsono HadiTanggal rilis1985Durasi90 menitNegaraIndonesia Beri Aku Waktu adalah film Indonesia tahun 1985 dengan disutradarai oleh...

 

Islam menurut negara Afrika Aljazair Angola Benin Botswana Burkina Faso Burundi Kamerun Tanjung Verde Republik Afrika Tengah Chad Komoro Republik Demokratik Kongo Republik Kongo Djibouti Mesir Guinea Khatulistiwa Eritrea Eswatini Etiopia Gabon Gambia Ghana Guinea Guinea-Bissau Pantai Gading Kenya Lesotho Liberia Libya Madagaskar Malawi Mali Mauritania Mauritius Maroko Mozambik Namibia Niger Nigeria Rwanda Sao Tome dan Principe Senegal Seychelles Sierra Leone Somalia Somaliland Afrika Selatan ...

Eyālet-i MōrâEyalet di Kesultanan Utsmaniyah1661–1686 1715–1821 Panji daerahEyalet Morea pada tahun 1795Lagu kebangsaanMahmudiye MarsiIbu kotaKorintus, Nafplio, TripolitzaLuas • Coordinates37°56′N 22°56′E / 37.933°N 22.933°E / 37.933; 22.933Koordinat: 37°56′N 22°56′E / 37.933°N 22.933°E / 37.933; 22.933 SejarahSejarah • Didirikan 1661• Pendudukan Venesia 1685/7• Penaklukan kembali Utsm...

 

American actor (1941–2023) Ryan O'NealO'Neal in 1968BornCharles Patrick Ryan O'Neal(1941-04-20)April 20, 1941Los Angeles, California, U.S.DiedDecember 8, 2023(2023-12-08) (aged 82)Santa Monica, California, U.S.Resting placePierce Brothers Westwood Village Memorial Park and MortuaryOccupationsActorboxerYears active1960–2017Spouses Joanna Moore ​ ​(m. 1963; div. 1967)​ Leigh Taylor-Young ​ ​(m. 1967; ...

 

Maximiliano Arias Nazionalità  Uruguay Italia Altezza 185 cm Peso 79 kg Calcio Ruolo Centrocampista, Difensore Squadra  Sud América Carriera Squadre di club1 2005-2009 Peñarol42 (2)[1]2009 Fénix11 (1)2010 Astra Ploiești2 (0)2010-2011 Rampla Juniors12 (2)2011-2012 Querétaro1 (0)2012→  Liverpool (M)8 (1)2013 Brescia5 (0)2014 Fénix1 (0)2014-2015 Rampla Juniors7 (0)2015 Sud América1 (0)2015→  El Tanque Sisl...

Halaman ini berisi artikel tentang suatu organisasi tertentu. Untuk informasi mengenai umat Muslim pada umumnya di Albania, lihat Islam di Albania. Komunitas Muslim AlbaniaKomuniteti Mysliman i ShqipërisëTanggal pendirian24 Februari 1923; 101 tahun lalu (1923-02-24)TipeOrganisasi keagamaanKantor pusatTirana, AlbaniaKoordinat41°19′36″N 19°49′29″E / 41.326651°N 19.824779°E / 41.326651; 19.824779Koordinat: 41°19′36″N 19°49′29″E / þ...

 

Town in Saskatchewan, CanadaLeaderTownTown of LeaderLeader welcome signLeaderShow map of Happyland No. 231LeaderShow map of SaskatchewanCoordinates: 50°53′24″N 109°32′25″W / 50.89000°N 109.54028°W / 50.89000; -109.54028CountryCanadaProvinceSaskatchewanRural municipalityHappyland No. 231Settled1907Incorporated (village)1913 (as Prussia)Incorporated (town)1917 (as Leader)Government • MayorAaron Wenzel (2022) • Town AdministratorErin R...

 

Questa voce sull'argomento stagioni delle società calcistiche italiane è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Voce principale: Società Sportiva Casalecchio 1921. Polisportiva CasalecchioStagione 1933-1934Sport calcio Squadra Casalecchio Prima Divisione14º posto nel girone D, retrocessa in Seconda Divisione 1934-35. 1932-1933 1934-1935 Si invita a seguire il modello di voce Questa pagin...

Peta infrastruktur dan tata guna lahan di Komune Villenauxe-la-Petite.  = Kawasan perkotaan  = Lahan subur  = Padang rumput  = Lahan pertanaman campuran  = Hutan  = Vegetasi perdu  = Lahan basah  = Anak sungaiVillenauxe-la-PetiteNegaraPrancisArondisemenProvinsKantonBray-sur-SeineAntarkomuneCommunauté de communes du Canton de Bray-sur-SeinePemerintahan • Wali kota (2008-2014) Frédéric Borloz • Populasi1372Kode INSEE/pos77507 /&...

 

War memorial in Peterborough, England The Pearl Assurance War Memorial, also known as the Pearl Centre War Memorial, is a First World War memorial, designed by George Frampton for the Pearl Assurance Company. Erected in London in 1921, it was moved to Peterborough in 1991. It became a Grade II* listed building in 2019. The memorial features a 2.1 m (6 ft 11 in) high bronze statue by George Frampton depicting Saint George in medieval armour, standing on a slain dragon. Saint Geo...

 

American basketball player and coach (born 1948) Dave CowensCowens in 2005Boston CelticsPositionConsultantLeagueNBAPersonal informationBorn (1948-10-25) October 25, 1948 (age 75)Newport, Kentucky, U.S.Listed height6 ft 9 in (2.06 m)Listed weight230 lb (104 kg)Career informationHigh schoolNewport Catholic(Newport, Kentucky)CollegeFlorida State (1967–1970)NBA draft1970: 1st round, 4th overall pickSelected by the Boston CelticsPlaying career1970–1980, 1982–198...

Australian Army officer and Governor of Tasmania (1928–2023) For other people named Phillip Bennett, see Phillip Bennett (disambiguation). GeneralSir Phillip BennettAC, KBE, DSOBennett in 199223rd Governor of TasmaniaIn office19 October 1987 – 2 October 1995MonarchElizabeth IIPremierRobin Gray Michael Field Ray GroomPreceded bySir James PlimsollSucceeded bySir Guy Green Personal detailsBorn(1928-12-27)27 December 1928Perth, Western Australia, AustraliaDied1 Au...

 

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

Untuk generasi pertama dan kedua Toyota Voxy, lihat Toyota NAV1. Toyota Voxy2022 Toyota Voxy (MZRA90W, Indonesia)InformasiProdusenToyotaJuga disebutToyota NoahToyota Esquire (2014–2021)[1]Toyota NAV1 (Indonesia, 2012–2017)Masa produksiNovember 2001[2] – sekarangBodi & rangkaKelasMPV ukuran menengahBentuk kerangkaMPV 5 pintuTata letakMesin depan, penggerak roda depan / penggerak 4 rodaMobil terkaitToyota Kijang InnovaKronologiPendahuluToyota TownAce/LiteAce ...

US Federal Bureau of Investigation division CyD redirects here. For other uses, see Cyd. Cyber DivisionEmblem of the Cyber DivisionActive2002–present(21–22 years)CountryUnited StatesAgencyFederal Bureau of InvestigationPart ofCriminal, Cyber, Response, and Services BranchHeadquartersJ. Edgar Hoover BuildingWashington, D.C.AbbreviationCyD[1]CommandersCurrentcommanderAssistant Director Bryan A. Vorndran[2] The Cyber Division (CyD) is a Federal Bureau of Investigation di...

 

MegadethMegadeth live at Brixton Academy, London, UK, 24 Feb 2008. (l-r) James LoMenzo, Dave Mustaine, Shawn Drover and Chris Broderick.Informasi latar belakangAsalLos Angeles, California, United StatesGenreHeavy metal, thrash metal, hard rock, speed metalTahun aktif1983–2002, 2004-SekarangLabelCombat, Capitol, Sanctuary, RoadrunnerArtis terkaitMetallica, Panic, MD.45Situs webwww.megadeth.comAnggotaDave MustaineJames LoMenzoDirk VerbeurenTeemu MäntysaariMantan anggotaSee: Megadeth band mem...

 

Environmentally devastated WWI battlefields in France You can help expand this article with text translated from the corresponding article in French. (June 2012) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the French article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-past...

Yang Berhormat Dato' SriKarpal Singh Ketua Nasional Partai Aksi Demokratis ke-3Masa jabatan4 September 2004 – 29 Maret 2014PendahuluLim Kit SiangPenggantiTan Kok Wai (Acting)Anggota Parlemen Malaysiadapil Bukit GelugorMasa jabatan24 Maret 2004 – 17 April 2014PendahuluKonstituensi baruPenggantiRamkarpal SinghAnggota Parlemen Malaysiadapil JelutongMasa jabatan31 Juli 1978 – 29 November 1999PendahuluRasiah RajasingamPenggantiLee Kah Choon Informasi pribadiLahirKa...

 

В Википедии есть статьи о других людях с именем Сигизмунд. Сигизмунд IIIшвед. Sigismund III Якоб Трошель. Портрет короля Польши Сигизмунда III Вазы, 1610-е годы. Королевский замок в Варшаве Король польский и великий князь литовский 18 сентября 1587 — 19 апреля 1632 Девиз Pro jure et populo(За сп�...