Ga Bản Kiều

Bản Kiều

板橋
Đường sắt cao tốc Đài Loan
Cục quản lý Đường sắt Đài Loan
Ga đường sắt THSRTRA
Bên ngoài nhà ga
Tên tiếng Trung
Phồn thể板橋
Thông tin chung
Địa chỉ7 Sec 2 Xianmin Blvd
Bản Kiều, Tân Bắc, Tân Bắc[1]
Đài Loan
Khoảng cách
Kết nối
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcDưới lòng đất
Thông tin khác
Mã ga
  • BAQ/03 (THSR)
  • 102 (TRA three-digit)[1]
  • 1011 (TRA four-digit)[1]
  • A13 (TRA statistical)[5]
  • ㄅㄢ (TRA telegraph)
Xếp hạngHạng đầu tiên (tiếng Trung: 一等) (TRA)[4]
Trang chủ
Lịch sử
Đã mở25/08/1901[6]
Tái xây dựng21/07/1999
Điện khí hóa09/01/1978[7]
Mốc sự kiện
20/01/1996Xây dựng lại
05/01/2007THSR mở cửa[8]
Giao thông
Hành khách (2018)8.320 triệu mỗi năm[9]Tăng 5.56% (THSR)
Xếp hạng trong hệ thống7 trên 12
Hành khách (2017)15.852 triệu mỗi năm[5]Tăng 0.66% (TRA)
Xếp hạng trong hệ thống6 trên 228
Dịch vụ
Ga trước Đường sắt cao tốc Đài Loan Đường sắt cao tốc Đài Loan Ga sau
Đài Bắc
hướng đi Nam Cảng
THSR Đào Viên
hướng đi Tả Doanh
Ga trước Cục Đường sắt Đài Loan Đường sắt Đài Loan Ga sau
Vạn Hoa
hướng đi Cơ Long
Tuyến Bờ Tây Phù Châu
hướng đi Cao Hùng
Vị trí
Bản Kiều trên bản đồ Đài Loan
Bản Kiều
Bản Kiều
Vị trí tại Đài Loan
Map
Ga tàu điện ngầm Đài Bắc
Sân ga
Tên tiếng Trung
Phồn thể板橋
Thông tin chung
Địa chỉB1F 5 Zhanqian Rd
Bản Kiều, Tân Bắc, Tân Bắc
Đài Loan
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcDưới lòng đất
Phương tiện xe đạpCó thể truy cập
Thông tin khác
Mã gaBL07 / Y16
Trang chủweb.metro.taipei/e/stationdetail2010.asp?ID=BL07-082
Lịch sử
Đã mở31/05/2006[10]
Giao thông
Hành khách (2017)29.959 triệu mỗi năm[11]Tăng 2.28%
Xếp hạng trong hệ thống5 trên 108
Dịch vụ
Ga trước Tập tin:Taipei Metro Logo(Logo Only).svg Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Ga sau
Phủ Trung Tuyến Bản Nam Tân Bộ
Bản Tân Tuyến vòng Tân Bộ Dân Sinh
hướng đi Đại Bình Lâm
Map

Bản Kiều (tiếng Trung: 板橋; bính âm: Bǎnqiáo)[12][13][14] là ga đường sắt và tàu điện ngầm ở Tân Bắc, Đài Loan được phục vụ bởi Đường sắt cao tốc Đài Loan, Cục Đường sắt Đài Loantàu điện ngầm Đài Bắc. Tất cả các bài hát và nền tảng trong nhà ga được đặt dưới lòng đất.

Tham khảo

  1. ^ a b c “車站基本資料集”. Taiwan Railways Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ 高鐵沿線里程座標相關資料. data.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ 各站營業里程-1.西部幹線. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ 車站數-按等級別分 (PDF). Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  5. ^ a b 臺鐵統計資訊. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ 車站簡介. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ 臺灣鐵路電訊. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ 計畫介紹- 高鐵建設- 台灣高鐵. Railway Bureau, MOTC (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ 交通部統計查詢網. stat.motc.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  10. ^ “Chronicles”. Taipei Metro. ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ 臺北市交通統計查詢系統. dotstat.taipei.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  12. ^ 臺灣鐵路站名英譯對照表 [Table of English translations of station names on the Taiwanese railways] (bằng tiếng Trung), Taiwan Railways, Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2009, truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019 Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  13. ^ Banqiao, TRTS, Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2010, truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2010
  14. ^ Banqiao Station, THSR, Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2009, truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019

Read other articles:

Badan Ketahanan Pangan Kementerian Pertanian Republik IndonesiaGambaran umumDasar hukumPeraturan Presiden Nomor 45 Tahun 2015Dibubarkan21 Juli 2021 (2021-07-21)Nomenklatur penggantiBadan Pangan NasionalSusunan organisasiSekretaris Badan- Kepala PusatPusat Ketersediaan dan Kerawanan Pangan-Pusat Distribusi dan Cadangan Pangan-Pusat Penganekaragaman Konsumsi dan Keamanan Pangan- Situs webbkp.pertanian.go.id Badan Ketahanan Pangan merupakan bekas unsur pendukung pada Kementerian Pertan...

 

Bambang Pranowo Kepala Staf Korem 132/TadulakoPetahanaMulai menjabat 22 September 2022 PendahuluDwi SuharjoPenggantiPetahana Informasi pribadiLahir23 Maret 1968 (umur 56)IndonesiaAlma materAkademi Militer (1992)Karier militerPihak IndonesiaDinas/cabang TNI Angkatan DaratMasa dinas1992–sekarangPangkat KolonelNRP1920042730368SatuanZeniSunting kotak info • L • B Kolonel Czi. Bambang Pranowo, S.Sos., M.AP. (lahir 23 Maret 1968) adalah seorang perwira menengah TN...

 

  هذه المقالة عن فريق الرجال. لفريق السيدات، طالع منتخب السعودية لكرة القدم للسيدات. منتخب السعودية لكرة القدم منتخب السعودية لكرة القدم  معلومات عامة اللقب الأخضر الصقور الخضر بلد الرياضة  السعودية الفئة كرة القدم للرجال  رمز الفيفا KSA  الاتحاد الاتحاد الس�...

Shalwar kameez (dieja dan dibaca shalwar khamis atau shalwar qomiz) atau yang juga dikenal sebagai Baju Pakistan adalah pakaian tradisional yang dipakai oleh pria dan wanita di daerah Asia Selatan bagian utara dan Asia Tengah, termasuk negara-negara seperti: Afghanistan, Pakistan, dan India Utara. Pakaian ini awalnya dipakai di Afghanistan dan Punjabi (Pakistan dan India Utara). Dalam satu abad terakhir, para perempuan di India Utara menggunakan pakaian ini sebagai pelengkap sari. Untuk pemak...

 

Cet article est une ébauche concernant un écrivain serbe. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Milan Rakić Données clés Naissance 18 septembre 1876 Belgrade Principauté de Serbie Décès 30 juin 1938 (à 61 ans) Zagreb Royaume de Yougoslavie Activité principale Diplomate, écrivain Distinctions Académie serbe des sciences et des arts Auteur Langue d’écriture Serbe Genres Poésie modifi...

 

Ethnic group Part of a series onEthnic groups in Chicago African Americans Appalachian Belarusians Bosnians Chinese Czechs Germans Greeks Iraqi Irish Indians Italians Japanese Jews Koreans Latvians Lithuanians Luxembourgers Mexicans Native peoples Poles Puerto Ricans Roma Swedes Ukrainians Welsh vte Chicago and its suburbs have a historical population of Italian Americans. As of 2000, about 500,000 in the Chicago area identified themselves as being Italian descent.[1] History The firs...

Украинцы в Молдавии Численность Республика Молдова: около 282 тыс. по офиц. данным[1] непризнанная ПМР:около 160 тыс. Расселение  Молдавия Язык украинский, молдавский, русский Религия в большинстве случаев — христиане: греко-католики православные Украинцы в Молдавии (...

 

Kolkata Municipal Corporation in West Bengal, IndiaWard No. 5Kolkata Municipal CorporationInteractive Map Outlining Ward No. 5Ward No. 5Location in KolkataCoordinates: 22°36′32″N 88°22′47″E / 22.608889°N 88.379694°E / 22.608889; 88.379694Country IndiaStateWest BengalCityKolkataNeighbourhoods coveredTala, BelgachiaReservationOpenParliamentary constituencyKolkata UttarAssembly constituencyKashipur-BelgachhiaBurough1Population (2011) • T...

 

Keuskupan TrevisoDioecesis TarvisinaKatolik Katedral TrevisoLokasiNegaraItaliaProvinsi gerejawiVenesiaStatistikLuas2.194 km2 (847 sq mi)Populasi- Total- Katolik(per 2010)885.220807,020 (91.2%)Paroki265InformasiDenominasiGereja KatolikRitusRitus RomaPendirianAbad ke-4KatedralCattedrale di S. Pietro ApostoloKepemimpinan kiniPausFransiskusUskupMichele TomasiEmeritusGianfranco Agostino Gardin, O.F.M. Conv.Paolo MagnaniPetaSitus webwww.diocesitv.it Keuskupan Trev...

Structure of Mo(S2C2Ph2)3 Dithiolene metal complexes are complexes containing 1,2-dithiolene ligands. 1,2-Dithiolene ligands, a particular case of 1,2-dichalcogenolene species along with 1,2-diselenolene[1] derivatives,[2] are unsaturated bidentate ligand wherein the two donor atoms are sulfur. 1,2-Dithiolene metal complexes are often referred to as metal dithiolenes, metallodithiolenes or dithiolene complexes.[3] Most molybdenum- and tungsten-containing proteins have ...

 

The Old Dark HousePoster rilis teatrikal karya Karoly Grosz[1]SutradaraJames WhaleProduserCarl Laemmle Jr.Ditulis oleh Benn W. Levy R. C. Sherriff (tidak dikreditkan) BerdasarkanBenightednovel 1928oleh J. B. PriestleyPemeran Boris Karloff Melvyn Douglas Gloria Stuart Charles Laughton Lilian Bond Ernest Thesiger Eva Moore Raymond Massey Brember Wills Elspeth Dudgeon Penata musikDavid BroekmanSinematograferArthur EdesonPenyuntingClarence KolsterPerusahaanproduksiUniversal Pictures...

 

2013 film by Brian Percival The Book ThiefTheatrical release posterDirected byBrian PercivalWritten byMichael PetroniBased onThe Book Thiefby Markus ZusakProduced by Karen Rosenfelt Ken Blancato Starring Geoffrey Rush Emily Watson Sophie Nélisse CinematographyFlorian BallhausEdited byJohn WilsonMusic byJohn Williams[1]ProductioncompaniesFox 2000 PicturesSunswept EntertainmentStudio BabelsbergTSG EntertainmentDistributed by20th Century FoxRelease dates October 3, 2013 (...

Військово-музичне управління Збройних сил України Тип військове формуванняЗасновано 1992Країна  Україна Емблема управління Військово-музичне управління Збройних сил України — структурний підрозділ Генерального штабу Збройних сил України призначений для планува...

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

 

 本表是動態列表,或許永遠不會完結。歡迎您參考可靠來源來查漏補缺。 潛伏於中華民國國軍中的中共間諜列表收錄根據公開資料來源,曾潛伏於中華民國國軍、被中國共產黨聲稱或承認,或者遭中華民國政府調查審判,為中華人民共和國和中國人民解放軍進行間諜行為的人物。以下列表以現今可查知時間為準,正確的間諜活動或洩漏機密時間可能早於或晚於以下所歸�...

Коро́ль Ита́лии (лат. rex Italiae, итал. re d'Italia) — титул правителей нескольких исторических королевств: Раннесредневекового Королевства Италия, одного из варварских королевств в V—X веках. Первым правителем, претендовавшим на титул короля Италии, был руг Одоакр, затем ...

 

Grooves in a weapon barrel for accuracy Conventional rifling of a 90 mm M75 cannon (production year 1891, Austria-Hungary) Rifling of a 105 mm Royal Ordnance L7 tank gun Rifling in a GAU-8 autocannon Rifling is the term for helical grooves machined into the internal surface of a firearms's barrel for imparting a spin to a projectile to improve its aerodynamic stability and accuracy. It is also the term (as a verb) for creating such grooves. Rifling is measured in twist rate, the dis...

 

English-born Australian composer (born 1974) Julian Cochran in 1998 Julian Cochran (born 1974) is an English-born Australian composer. Cochran's earlier works show stylistic influences from Impressionist music[1][2] and his later works are more noticeably influenced by Classical music and folk music of Eastern Europe.[3] The piano works include nineteen preludes, seven large Fantasia works (including Sarmatian Dances, Dagda's Harp, Scherzo da Fiaba, The Wind Sylph and ...

Storia dellalingua greca(vedi anche: Lineare B, alfabeto greco) Substrato preellenico Proto-greco Miceneo (1600–1100 a.C. circa) Lingua omericaGreco antico (800–330 a.C. circa) dialetti: eolico, arcado-cipriota, attico-ionico,dorico, nord-occidentale (eleo), locrese, panfilio, siceliota Koinè greca (330 a.C.–330 circa) varianti: greco giudaico Greco bizantino (330–1453) Greco moderno (dal 1453) questione della lingua greca (demotico e katharévousa)dialetti del demotico: cappadocico...

 

Men's 1500 metresat the Games of the XXVII OlympiadOlympic AthleticsVenueStadium AustraliaDate25 September 2000 (heats)27 September 2000 (semi-finals) 29 September 2000 (final)Competitors41 from 26 nationsWinning time3:32.07 ORMedalists Noah Ngeny Kenya Hicham El Guerrouj Morocco Bernard Lagat Kenya← 19962004 → Athletics at the2000 Summer OlympicsTrack events100 mmenwomen200 mmenwomen400 mmenwomen800 mmenwomen1500 mmenwomen5000 mmenwomen10,000 m...