Eclipse (EP)

Eclipse
EP của EXID
Phát hành10 tháng 4 năm 2017
Thu âm2017
Thể loại
Thời lượng20:30
Ngôn ngữTiếng Hàn
Hãng đĩa
Thứ tự album của EXID
Street
(2016)
Eclipse
(2017)
Full Moon
(2017)
Đĩa đơn từ Eclipse
  1. "Night Rather Than Day"
    Phát hành: 10 tháng 4 năm 2017
Video âm nhạc
"Night Rather Than Day" trên YouTube

Eclipse (tiếng Hàn이클립스; RomajaIkeullipseu) là mini-album thứ ba của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc EXID phát hành vào ngày 10 tháng 4 năm 2017, được sản xuất bởi Banana Culture và phân phối bởi Sony Music. Mini-album gồm có tất cả sáu bài hát với bài hát chủ đề "Night Rather Than Day" (tiếng Hàn낮보다는 밤; RomajaNatbodaneun Bam).[1] EXID sẽ quảng bá mini-album với đội hình bốn người, bao gồm LE, Hani, Hyerin và Junghwa do Solji vẫn đang được điều trị chứng cường giáp.[2]

Bối cảnh và phát hành

Một số nguồn tin cho rằng EXID sẽ trở lại vào đầu năm 2017. Tuy nhiên, do Solji được chẩn đoán mắc phải chứng cường giáp không lâu trước đó, màn trở lại của nhóm bị lùi lại cho tới cuối mùa xuân.[3] Tiếp đó, Banana Culture xác nhận EXID sẽ trở lại vào tháng 4 nhưng chưa rõ ngày cụ thể, và nhóm sẽ chỉ quảng bá với đội hình 4 người.[4][5]

20 tháng 3 năm 2017, EXID chính thức xác nhận nhóm sẽ trở lại với đội hình 4 ngươi gồm LE, Hani, Hyerin, Junghwa vào ngày 10 tháng 4.[6] Hai ngày sau, bài hát được tiết lộ sẽ được sản xuất bởi Shinsadong Tiger và thành viên LE.[7] 27 tháng 3, nhóm cho biết mini-album lần này sẽ mang tên Eclipse và có 6 bài hát, bao gồm cả bản instrumental của bài hát chủ đề.[8] Từ 30 tháng 3 đến 2 tháng 4, ảnh teaser cá nhân và cả nhóm lần lượt được tung ra.[9][10]

Eclipse được phát hành vào 12 giờ trưa KST, ngày 10 tháng 4 năm 2017 thông qua nhiều trang âm nhạc trược tuyến bao gồm Melon và cả iTunes cho thị trường quốc tế.[11][12]

Tên của mini-album là Eclipse, ý muốn gợi đến hình ảnh nguyệt thực một phần của mặt trăng. Hiện tại, EXID đang tạm thời quảng bá với đội hình bốn thành viên do Solji đang phải tạm thời dừng mọi hoạt động để tập trung hồi phục sức khỏe. Cho nên chúng tôi đã chọn tên "Eclipse". Mang ý nghĩa mặt trăng chỉ bị tối đi trong một khoảng thời gian, nhưng khi nguyệt thực qua đi, mặt trăng sẽ sáng trở lại, cũng như EXID sẽ quay lại và tiếp tục tỏa sáng với đầy đủ năm thành viên.

— LE[13]

Video âm nhạc

Vào 2 tháng 4 năm 2017, thành viên Hani đăng một đoạn teaser ngắn trên tài khoản Instagram cá nhân, tiết lộ một phân cảnh trong video âm nhạc của ca khúc chủ đề "Night Rather Than Day".[14] Một ngày sau, teaser video đầu tiên được chính thức phát hành thông qua kênh Youtube chính thức của nhóm.[15] 4 tháng 4, teaser của từng thành viên được công bố[16]

Video âm nhạc được chính thức phát hành vào 12:00PM (KST).[17]

Quảng bá

EXID có sân khấu trở lại đầu tiên trên SBS MTV The Show vào ngày 11 tháng 4 năm 2017, nhóm biểu diễn hai ca khúc "Boy" và "Night Rather Than Day". Nhóm tiếp tục quảng bá những ngày tiếp theo trên MBC Music Show Champion, Mnet M Countdown, KBS Music Bank, MBC Show! Music CoreSBS Inkigayo.[18][19][20]

Hiệu suất thương mại

Eclipse lọt vào vị trí 5 trên Gaon Album Chart trong bảng xếp hạng từ 9-15 tháng 4 năm 2017.[21] Mini-album còn lọt vào và có thứ hạng cao nhất là 4 trên Billboard World Albums tong bảng xếp hạng tính đến 29 tháng 4 năm 2017.[22] In its second week, the EP placed at number 10.[23]

Đĩa đơn

"Night Rather Than Day" đứng vị trí thứ 9 trên Gaon Digital Chart trong bảng xếp hạng từ 9-15, 2017 với 94,225 lượt mua tải về và 1,719,902 lượt xem trực tiếp.[24][25][26]

Danh sách nhạc

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcSắp xếpThời lượng
1."Boy"
  • Shinsadong Tiger
  • Jion
  • LE
  • Shinsadong Tiger
  • Jion
3:27
2."Night Rather Than Day" (낮보다는 밤)
  • Shinsadong Tiger
  • Keebomb
  • LE
  • Shinsadong Tiger
  • Keebomb
  • LE
Shinsadong Tiger3:18
3."How Why"
  • Shinsadong Tiger
  • LE
  • Shinsadong Tiger
  • LE
Shinsadong Tiger3:51
4."Milk" (우유; Hani Solo)
  • Monster Factory
  • EJAE
  • Monster Factory
  • MadeBy
  • EJAE
MadeBy3:24
5."Velvet"LE
  • LE
  • CHITWNMUSIC
  • Shinsadong Tiger
  • CHITWNMUSIC
3:12
6."Night Rather Than Day inst." (낮보다는 밤)
  • Shinsadong Tiger
  • Keebomb
  • LE
  • Shinsadong Tiger
  • Keebomb
  • LE
Shinsadong Tiger3:18
Tổng thời lượng:20:30

Bảng xếp hạng

Xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (2017) Thứ hạng

cao nhất

Hàn Quốc (Gaon Album Chart) 5
Mỹ (Billboard World Albums) 4

Lịch sử phát hành

Vùng Ngày Định dạng Hãng đĩa
Hàn Quốc 10 tháng 4 năm 2017 CD, tải nhạc kỹ thuật số Banana Culture, Sony Music
Thế giới Banana Culture

Chú thích

  1. ^ “EXID to release 3rd EP album 'Eclipse' next month”. The Korea Herald.
  2. ^ http://www.allkpop.com/article/2017/03/exid-to-promote-as-4-without-solji
  3. ^ “[Oh!쎈 톡] EXID 측 "솔지 갑상선 회복 중..컴백 조정 불가피" (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  4. ^ “EXID 측 "4월 컴백 확정…솔지 활동은 건강 상황 고려해 결정할 것"(공식)” (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  5. ^ “[단독]EXID, 솔지 참여 '완전체' 새앨범 녹음..4월 전격 컴백” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  6. ^ “EXID, 솔지 없이 4인 체제로 4월 10일 컴백”. 네이트뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  7. ^ “EXID 측 "LE, 컴백 앨범 프로듀서..자작 타이틀곡"(공식)” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  8. ^ 26, J. K. March; 2017 (ngày 26 tháng 3 năm 2017). “EXID Shares Track List For 3rd Mini Album "Eclipse". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
  9. ^ 30, J. K. March; 2017 (ngày 30 tháng 3 năm 2017). “EXID Shares First Teaser Image For Comeback With "Night Rather Than Day". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
  10. ^ 2, U. Kim April; 2017 (ngày 2 tháng 4 năm 2017). “EXID Unveils First Set Of Jacket Images For Upcoming Album "Eclipse". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
  11. ^ “Eclipse”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  12. ^ “Eclipse - EP de EXID en Apple Music”. iTunes (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  13. ^ “EXID members reveal they chose 'Eclipse' due to Solji's absence”. Allkpop (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2017.
  14. ^ 2, A. Park April; 2017 (ngày 2 tháng 4 năm 2017). “Watch: EXID's Hani Teases Fans With A Video Spoiler Of Their Upcoming Comeback”. Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
  15. ^ EXID_OFFICIAL (ngày 3 tháng 4 năm 2017), [EXID(이엑스아이디)] 낮보다는 밤(Night Rather Than Day) TEASER, truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017
  16. ^ 5, U. Kim April; 2017 (ngày 5 tháng 4 năm 2017). “Watch: EXID Shares Individual Jacket Filming Teaser Videos For Upcoming Album "Eclipse". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
  17. ^ EXID_OFFICIAL (ngày 9 tháng 4 năm 2017), [EXID(이엑스아이디)] 낮보다는 밤 (Night Rather Than Day) Music Video, truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017
  18. ^ ALL THE K-POP (ngày 12 tháng 4 năm 2017), Show Champion EP.224 EXID - Night Rather Than Day, truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017
  19. ^ Mnet K-POP (ngày 13 tháng 4 năm 2017), [EXID - Night Rather Than Day] Comeback Stage | M COUNTDOWN 170413 EP.519, truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017
  20. ^ KBSKpop (ngày 14 tháng 4 năm 2017), 뮤직뱅크 Music Bank - Boy + 낮보다는 밤 - EXID (Boy + Night Rather Than Day - EXID).20170414, truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017
  21. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  22. ^ “World Music: Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
  23. ^ “World Music: Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  24. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  25. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  26. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. Edith Bolling Wilson (1872–1961) adalah Ibu Negara Amerika Serikat (1915–1921) dan istri kedua Presiden Woodrow Wilson. Edith Wilson juga dapat merujuk ke: Edith Wilson (penyanyi) (1896–1981), penyanyi blues Amerika Serikat dan pemain vaudeville...

 

Jalak tunggir-merah Status konservasi Risiko Rendah (IUCN 3.1)[1] Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Kelas: Aves Ordo: Passeriformes Famili: Sturnidae Genus: ScissirostrumLafresnaye, 1845 Spesies: S. dubium Nama binomial Scissirostrum dubium(Latham, 1802) Sinonim Lanius dubium Latham, 1802 Jalak tunggir-merah (Scissirostrum dubium) adalah spesies burung jalak dalam famili Sturnidae. Burung ini endemik di Pulau Sulawesi termasuk pulau-pulau satelitnya dan ...

 

2007 single by Bow Wow featuring R. Kelly I'm a FlirtSingle by Bow Wow featuring R. Kellyfrom the album The Price of Fame ReleasedMarch 2, 2007 (US)Recorded2006GenreHip hopR&BLength4:36LabelSo So Def RecordingsLBW EntertainmentSony Urban MusicColumbiaSongwriter(s)Shad MossRobert KellyRonnie JacksonProducer(s)Lil' RonnieBow Wow singles chronology Outta My System (2007) I'm a Flirt (2007) Don't Know About That (2007) R. Kelly singles chronology Go Getta(2007) I'm a Flirt(2007) Make ...

City and municipality in the Netherlands This article is about the Dutch city and municipality. For the province, see Groningen (province). For other uses, see Groningen (disambiguation). OOG redirects here. For other uses, see OOG (disambiguation). City and municipality in NetherlandsGroningen Grunn(en) (Gronings)City and municipalityGasunie buildingGrote Markt SquareGroningen City TheaterAa Church/KorenbeursMartini TowerGoudkantoorGroninger Museum FlagCoat of armsLocation in GroningenG...

 

عزلة حصير الجار  - عزلة -  تقسيم إداري البلد  اليمن المحافظة محافظة البيضاء المديرية مديرية نعمان السكان التعداد السكاني 2004 السكان 495   • الذكور 307   • الإناث 188   • عدد الأسر 72 معلومات أخرى التوقيت توقيت اليمن (+3 غرينيتش) تعديل مصدري - تعديل   عزلة حصير ا...

 

Offensive de Gorlice-Tarnów Informations générales Date 1er mai - 18 septembre 1915 Lieu Gorlice et Tarnów, actuelle Pologne Issue Victoire de l'Autriche-Hongrie et de l'Allemagne Belligérants Empire russe Autriche-Hongrie Empire allemand Commandants Radko Dimitriev August von Mackensen Joseph-Ferdinand de Habsbourg-Toscane Forces en présence 3e armée russe 11e armée allemande4e armée austro-hongroise Pertes 240 000 tués, blessés, disparus 90 000 tués, blessé...

Tudor building Queen Elizabeth's Hunting LodgeLocation of lodge in Waltham ForestGeneral informationTypeFormer hunting lodge, now a museumTown or cityChingfordLondon, E4CountryEnglandCoordinates51°38′04″N 0°01′03″E / 51.634463°N 0.017492°E / 51.634463; 0.017492 Listed Building – Grade II*Official nameQueen Elizabeth's Hunting LodgeDesignated28 June 1954Reference no.1293481 Queen Elizabeth's Hunting Lodge is a Grade II* listed former hunting lodge, no...

 

NASA and MTU website APOD redirects here. For the gene, see APOD (gene). Astronomy Picture of the DayThe APOD website on 31 December 2016, displaying that day's astronomy picture of Trifid Nebula in infraredType of sitePhotography websiteAvailable inEnglish (primary)OwnerNASA and MTUCreated byRobert J. Nemiroff and Jerry BonnellURLapod.nasa.govCommercialNoLaunchedJune 16, 1995; 28 years ago (1995-06-16)Current statusActive Astronomy Picture of the Day (APOD) i...

 

Vous lisez un « bon article » labellisé en 2012. Pour les articles homonymes, voir Vitry. Vitry-sur-Seine L'hôtel de ville. Blason Logo Administration Pays France Région Île-de-France Département Val-de-Marne Arrondissement L'Haÿ-les-Roses Intercommunalité Métropole du Grand ParisEPT Grand-Orly Seine Bièvre Maire Mandat Pierre Bell-Lloch (PCF) 2020-2026 Code postal 94400 Code commune 94081 Démographie Gentilé Vitriots Populationmunicipale 96 205 hab. (2021 ) ...

Sperling & KupferLogo Salone del libro 2018: stand Sperling & Kupfer Stato Italia Fondazione1899 a Milano Sede principaleSegrate GruppoGruppo Mondadori Persone chiaveStefano Peccatori (direttore generale) SettoreEditoria Sito webwww.sperling.it Modifica dati su Wikidata · Manuale Sperling & Kupfer è una casa editrice italiana fondata nel 1899. Dal 1995 fa parte del Gruppo Mondadori. Indice 1 Storia 2 Divisioni 3 Le collane 4 Note 5 Bibliografia 6 Altri progetti 7 C...

 

哈比卜·布尔吉巴الحبيب بورقيبة‎第1任突尼斯总统任期1957年7月25日—1987年11月7日(30年105天)总理巴希·拉德加姆(英语:Bahi Ladgham)(1969年-1970年)赫迪·努伊拉(英语:Hedi Nouira)(1970年-1980年)穆罕默德·姆扎利(英语:Mohammed Mzali)(1980年-1986年)拉希德·斯法尔(英语:Rachid Sfar)(1986年-1987年)宰因·阿比丁·本·阿里(1987年)继任宰因·阿比丁·本·...

 

Pub and road junction in Leytonstone, London Green ManThe pub in 2008General informationTypePublic houseLocationLeytonstone, London, EnglandCoordinates51°34′14″N 0°0′56″E / 51.57056°N 0.01556°E / 51.57056; 0.01556Construction started1668 (1668) The Green Man is a pub and road junction on High Road, Leytonstone, London. The pub has been rebranded as part of the O'Neill's chain. The current 1920s building replaced an earlier public house, close to the or...

1977 American animated film produced by Walt Disney Productions For other uses, see The Rescuers (disambiguation). The RescuersOriginal theatrical release posterDirected by Wolfgang Reitherman John Lounsbery Art Stevens Story by Larry Clemmons Vance Gerry Ken Anderson Frank Thomas Burny Mattinson Fred Lucky Dick Sebast David Michener Ted Berman Based onThe RescuersMiss Biancaby Margery SharpProduced by Wolfgang Reitherman Starring Bob Newhart Eva Gabor Joe Flynn Geraldine Page Edited by Jim K...

 

Medical conditionAsphyxiating thoracic dysplasiaOther namesJeune syndrome, asphyxiating thoracic chondrodystrophy, infantile thoracic dystrophyCXR of a newborn with asphyxiating thoracic dysplasia. Note the short ribs.SpecialtyMedical genetics SymptomsNarrow chest, short ribs, shortened bones of the arms and legs, unusually shaped pelvis, and extra fingers and/or toesTreatmentMechanical ventilation, endotracheal suctioning, postural drainage, Vertical expandable prosthetic titanium rib (...

 

Taiwanese hurdler (born 1992) Chen ChiehPersonal informationBorn (1992-05-08) May 8, 1992 (age 31)Height1.81 m (5 ft 11+1⁄2 in)Weight65 kg (143 lb)SportCountry Chinese TaipeiSportAthleticsEvent400m Hurdles Chen Chieh 陳傑 (born May 8, 1992 in Taichung[1]) is a Taiwanese athlete specializing in the 400 meters hurdles.[2] He represented his country at the 2012 Summer Olympics and the 2016 Summer Olympics without reaching the semifinals....

Luxury seating and service on a passenger transport system This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: First class travel – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2017) (Learn how and when to remove this message) First class observation car Juno on the Nebraska Zephyr First class is the most...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع الصوان (توضيح). الصوان  - منطقة سكنية -  تقسيم إداري البلد الأردن  المحافظة محافظة عجلون لواء لواء قصبة عجلون قضاء قضاء عجلون إحداثيات 32°20′34″N 35°42′51″E / 32.34278°N 35.71417°E / 32.34278; 35.71417   السكان التعداد السكاني 90 نسمة (إحصاء 2015) ...

 

Pour les articles homonymes, voir Bakewell. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cette section ou cet article est une traduction incomplète (décembre 2016). Vous pouvez modifier la page pour effectuer la traduction. Bakewell L'église de la paroisse de Tous les Saints de Bakewell, vue du sud de la ville. Administration Pays Royaume-Uni Nation Angleterre Comté Derbyshire Code postal DE45 Indicatif 01629 Démographie Population 3 979 hab...

رينبو سيتي   الإحداثيات 33°57′17″N 86°02′31″W / 33.95482°N 86.04192°W / 33.95482; -86.04192   [1] تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة إيتوا  خصائص جغرافية  المساحة 66.318657 كيلومتر مربع66.316262 كيلومتر مربع (1 أبريل 2010)  ارتفاع 173 متر  عدد ا...

 

Basileios I FöddEdirneDödKonstantinopelMedborgare iBysantinska riketSysselsättningSuverän härskareBefattningParakoimomenos (865–866)Bysantinsk kejsare (867–886)MakaEudokia IngerinaMaria ManiakesBarnKonstantin (f. 859)Leo VI (f. 866)Stephen I of Constantinople (f. 867)Alexander (f. 872)[1]Redigera Wikidata Mynt med bilder av Basileios, hans son Konstantin och hans andra fru Eudoxia Ingerina. Basileios I (grekiska: Βασίλειος Α΄ ο Μακεδών), född 811, död 886, v...