Do 22
Dornier Do 22 K thuộc Không quân Phần Lan
Kiểu
Thủy phi cơ trinh sát/ngư lôi
Nhà chế tạo
Dornier Flugzeugwerke
Chuyến bay đầu
1935
Giai đoạn sản xuất
1938-1939
Số lượng sản xuất
~30
Dornier Do 22 là một loại thủy phi cơ của Đức, được phát triển trong thập niên 1930. Dù có hiệu năng tốt nhưng nó chỉ được chế tạo với số lượng nhỏ và chủ yếu dùng xuất khẩu.
Biến thể
Do C3
Mẫu thử của Do 22, 2 chiếc
Do 22Kg
Phiên bản xuất khẩu cho Hy Lạp.
Do 22Kj
Phiên bản xuất khẩu cho Nam Tư.
Do 22Kl
Phiên bản xuất khẩu cho Latvia. Nhưng sau đó chuyển cho Phần Lan
Do 22L
Phiên bản trên bộ, lắp bộ càng thông thường. 1 mẫu thử.
Quốc gia sử dụng
Phần Lan
Không quân Phần Lan – 4 chiếc Do 22KI [ 1]
Hy Lạp
Latvia
Kingdom of Yugoslavia
Hải quân Hoàng gia Nam Tư - 12
Tính năng kỹ chiến thuật (Do 22)
Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the Second World War [ 2]
Đặc điểm riêng
Tổ lái : 3
Chiều dài : 13,12 m (43 ft 0½ in)
Sải cánh : 16,20 m (53 ft 1¾ in)
Chiều cao : 4,85 m (15 ft 11 in)
Diện tích cánh : 45,0 m² (482,2 ft²)
Trọng lượng rỗng : 2.600 kg (5.733 lb)
Trọng lượng có tải : 4.000 kg (8.820 lb)
Động cơ : 1 × Hispano-Suiza 12Ybrs , 641 kW (860 hp)
Hiệu suất bay
Vận tốc cực đại : 350 km/h (189 knots, 217 mph) trên độ cao 3.000 m (9.840 ft)
Vận tốc hành trình : 310 km/h (168 knots, 193 mph)
Tầm bay : 2.300 km (1.428 mi)
Trần bay : 9.000 m (29.500 ft)
Vận tốc lên cao : 5.000 m (16.400 ft) trong 13 phút
Vũ khí
Súng : 4 × súng máy MG 15 7,92 mm (.312 in)
Bom : 1 quả ngư lôi 800 kg (1.764 lb) hoặc 4 quả bom 50 kg (110 lb)
Xem thêm
Danh sách liên quan
Ghi chú
Tham khảo
Donald, David (ed.) The Encyclopedia of World Aircraft . Leicester,UK:Blitz Editions. ISBN 1-85605-375-X .
Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Six Floatplanes . London:Macdonald, 1962.
March, Daniel J. British Warplanes of World War II . London:Aerospace Publishing, 1998. ISBN 1-874023-92-1 .
Smith, J.R. and Kay, Antony L. German Aircraft of the Second World War . London:Putnam, 1972. ISBN 85177 836 4.
Liên kết ngoài
Định danh của Idflieg 1914-1919 Dịnh danh công ty trước-1933 Dịnh danh của RLM 1933-1945 Định danh công ty sau-1945
1 đến 99 100 đến 199 200 đến 299 300–