Tên trại
|
Nước (ngày nay)
|
Loại trại
|
Ngày sử dụng
|
Số tù nhân ước tính
|
Số tử vong ước tính
|
Phân trại
|
Trang Web
|
Alderney
|
Quần đảo Eo Biển
|
Trại lao động
|
tháng 1/1942 – tháng 6/1944
|
6.000
|
700
|
Lager Borkum, Lager Helgoland, Lager Norderney, Lager Sylt
|
[2]
|
Amersfoort
|
Hà Lan
|
Trại tù và trại trung chuyển
|
tháng 8/1941 – tháng 4/1945
|
35.000
|
1.000
|
|
[3]
|
Arbeitsdorf
|
Đức
|
Trại lao động
|
8.4.1942 – 11.10.1942
|
|
tối thiểu 600
|
không
|
|
Auschwitz-Birkenau
|
Ba Lan
|
Trại hủy diệt và lao động
|
tháng 4/1940 – tháng 1/1945
|
tối thiểu 135.000[4] tháng 8/1944
|
1,100,000 min.[5] out of 6,000,000 rec. arrivals [6]
|
Danh sách 48 phân trại với mô tả tại Auschwitz-Birkenau State Museum [7]
|
[4][5][6][7]
|
Banjica
|
Serbia
|
Trại tập trung
|
tháng 6/1941 – tháng 9/1944
|
23.637
|
3,849[8]
|
|
|
Bardufoss
|
Na Uy
|
Trại tập trung
|
tháng 3/1944 – ????
|
800
|
250
|
|
Bełżec
|
Ba Lan
|
Trại hủy diệt
|
tháng 10/1941 – tháng 6/1943
|
|
tối thiểu 434.508
|
|
[4]
|
Berga an der Elster (Berga, Thuringia)
|
Đức
|
Trại lao động; phân trại của trại Buchenwald
|
|
|
|
|
|
Bergen-Belsen
|
Đức
|
điểm tập hợp
|
tháng 4/1943 – tháng 4/1945
|
|
70.000
|
2
|
[5]
|
Berlin-Marzahn
|
Đức
|
Trước là nơi dừng chân, sau thành trại lao động cho người Di-gan
|
tháng 7/1936 –
|
|
|
không
|
[6]
|
Bernburg
|
Đức
|
điểm tập hợp
|
tháng 4/1942 – tháng 4/1945
|
|
100.000
|
2
|
|
Bogdanovka
|
Moldova
|
Trại tập trung
|
1941
|
54.000
|
40.000
|
|
|
Bolzano
|
Ý
|
Chuyển tiếp
|
tháng 7/1944 – tháng 4/1945
|
11.116
|
|
|
|
Bredtvet
|
Na Uy
|
Trại tập trung
|
Fall, 1941 – tháng 5/1945
|
tối thiểu 1.000
|
????
|
không
|
|
Breendonk
|
Bỉ
|
Trại tù và lao động
|
20.9.1940 – tháng 9/1944
|
tối thiểu 3.532
|
tối thiểu 391
|
không
|
[7]
|
Breitenau
|
Đức
|
"Trước là trại bỏ hoang, sau là trại lao động
|
tháng 6/1933 – tháng 3/1934, 1940–1945
|
470 – 8.500
|
|
|
[8]
|
Buchenwald
|
Đức
|
Trại lao động
|
tháng 7/1937 – tháng 4/1945
|
250.000
|
56.000
|
Danh sách các phân trại của trại Buchenwald
|
[9]
|
Chełmno (Kulmhof)
|
Ba Lan
|
Trại hủy diệt
|
tháng 12/1941 – tháng 4/1943, tháng 4/1944 – tháng 1/1945
|
|
tối thiểu 152.000
|
|
[10]
|
Crveni krst
|
Serbia
|
Trại tập trung
|
1941–1945
|
30.000
|
12.300
|
|
|
Dachau
|
Đức
|
Trại lao động
|
tháng 3/1933 – tháng 4/1945
|
200.000
|
31.591
|
Danh sách phân trại của trại Dachau
|
[11] Lưu trữ 2007-02-05 tại Wayback Machine
|
Drancy
|
Pháp
|
trại tù, trung chuyển
|
20.8.1941 – 17.8.1944
|
70.000
|
|
3 trại phụ của Paris: trại Austerlitz, Lévitan và Bassano
|
[12]
|
Falstad
|
Na Uy
|
Trại tù
|
tháng 12/1941 – tháng 5/1945
|
|
tối thiểu 200
|
không
|
[13]
|
Flößberg (Frohburg)
|
Đức
|
Trại lao động; phân trại Buchenwald
|
tháng 11/1944 – tháng 4/1945
|
1.904
|
tối thiểu 235
|
|
[14]
|
Flossenbürg
|
Đức
|
Trại lao động
|
tháng 5/1938 – tháng 4/1945
|
tối thiểu 100.000
|
30.000
|
Danh sách phân trại của trại Flossenbürg
|
[15]
|
Pháo đài Romainville
|
Pháp
|
Trại tù và trung chuyển
|
1940 – tháng 8/1944
|
tối thiểu 8.100
|
tối thiểu 200
|
không
|
[16] Lưu trữ 2019-07-23 tại Wayback Machine
|
Pháo đài VII (Poznań)
|
Ba Lan
|
Trại tập trung, giam giữ, trung chuyển
|
tháng 10/1939 – tháng 4/1944
|
tối thiểu 18.000
|
tối thiểu 4.500
|
|
[17] Lưu trữ 2014-04-26 tại Wayback Machine
|
Fossoli
|
Ý
|
Trại tù và trung chuyển
|
5.12.1943 – tháng 11/1944
|
|
|
none
|
|
Grini
|
Na Uy
|
Trại tù
|
2.5.1941 – tháng 5/1945
|
19.788
|
8
|
Fannrem Bardufoss Kvænangen
|
|
Gross-Rosen
|
Ba Lan
|
Trại lao động; Nacht und Nebel camp
|
tháng 8/1940 – tháng 2/1945
|
125.000
|
40.000
|
Danh sách phân trại của trại Gross-Rosen
|
[18]
|
Herzogenbusch (Vught)
|
Hà Lan
|
Trại tập trung
|
1943 – mùa hè 1944
|
31.000
|
750
|
Danh sách phân trại của trại Herzogenbusch
|
[19]
|
Hinzert
|
Đức
|
Điểm tập hợp và phân trại
|
tháng 7/1940 – 14.000
|
tối thiểu 302
|
|
[20] Lưu trữ 2021-04-28 tại Wayback Machine
|
Janowska (Lwów)
|
Ukraina
|
Ghetto; trại lao động, trung chuyển, trại hủy diệt
|
tháng 9/1941 – tháng 11/1943
|
|
tối thiểu 40.000
|
không
|
[21] (see "A-Z")
|
Trại tập trung Jasenovac
|
Croatia
|
Trại hủy diệt người Do Thái, người Serb và người Di-gan[9]
|
1941–1945
|
tối thiểu 100.000 min.[10]
|
tối thiểu 100.000[10]
|
Trại tập trung Stara Gradiška, Trại tập trung trẻ em Sisak, Donja Gradina, Jasenovac main
|
[22]
|
Kaiserwald (Mežaparks)
|
Latvia
|
Trại lao động
|
1942 – 6.8.1944
|
20.000?
|
|
16, kể cả Eleja-Meitenes
|
[23]
|
Kaufering/Landsberg
|
Đức
|
Trại lao động
|
tháng 6/1943 – tháng 4/1945
|
30.000
|
tối thiểu 14.500
|
|
[24] Lưu trữ 2016-04-01 tại Wayback Machine
|
Kauen (Kaunas)
|
Litva
|
Ghetto và trại giam
|
????
|
|
|
Prawienischken
|
[25] Lưu trữ 2004-12-08 tại Wayback Machine
|
Kemna
|
Đức
|
Trại tập trung
|
tháng 6/1933 – tháng 1/1944
|
4.500
|
|
không
|
[26] Lưu trữ 2011-12-08 tại Wayback Machine
|
Klooga
|
Estonia
|
Trại lao động
|
Mùa hè 1943 – 28.9.1944
|
|
2.400
|
|
|
Koldichevo
|
Belarus
|
Trại lao động
|
Mùa hè 1942 – tháng 6/1944
|
|
22.000
|
|
|
Langenstein-Zwieberge
|
Đức
|
phân trại của trại Buchenwald
|
tháng 4/1944 – tháng 4/1945
|
5.000
|
2.000
|
|
|
Le Vernet
|
Pháp
|
Trại giam
|
1939–1944
|
|
|
|
|
Majdanek (KZ Lublin)
|
Ba Lan
|
Trại hủy diệt
|
tháng 7/1941 – tháng 7/1944
|
|
78.000
|
|
[27]
|
Malchow
|
Đức
|
Trại lao động và trung chuyển
|
Mùa đông 1943 – 8.5.1945
|
5.000
|
|
|
|
Maly Trostenets
|
Belarus
|
Trại hủy diệt
|
tháng 7/1941 – tháng 6/1944
|
|
206.500 (chính thức) 65.000
|
|
[28] Lưu trữ 2013-05-08 tại Wayback Machine [29]
|
Mauthausen-Gusen
|
Áo
|
Trại lao động
|
tháng 8/1938 – tháng 5/1945
|
195.000
|
tối thiểu 95.000
|
Danh sách phân trại của trại Mauthausen
|
[30]
|
Mechelen
|
Bỉ
|
Trại trung chuyển
|
tháng 7/1942 – tháng 9/1944
|
25267 min.[11]
|
300 min.[12]
|
không
|
[31]
|
Mittelbau-Dora
|
Đức
|
Trại lao động
|
tháng 8/1943 – tháng 4/1945
|
60.000
|
tối thiểu 20.000
|
Danh sách phân trại của trại Mittelbau
|
[32]
|
Mittelsteine
|
Ba Lan
|
Trại lao động; phân trại của trại Gross-Rosen
|
tháng 8/1944 – tháng 4/1945
|
300 – 1.000
|
10 – 20
|
không
|
[33]
|
Natzweiler-Struthof (Struthof)
|
Pháp
|
Trại lao động; Nacht und Nebel camp; trại hủy diệt
|
tháng 5/1941 – tháng 9/1944
|
40.000
|
25.000
|
Danh sách phân trại của trại Natzweiler-Struthof
|
[34]
|
Neuengamme
|
Đức
|
Trại lao động
|
13.12.1938 – 4.5.1945
|
106.000
|
42.900+
|
Danh sách phân trại của Trại tập trung Neuengamme
|
[35]
|
Niederhagen
|
Đức
|
Trại tù & Trại lao động
|
tháng 9/1941 – đầu năm 1943
|
3.900
|
1.285
|
không
|
[36] Lưu trữ 2004-12-16 tại Wayback Machine
|
Oberer Kuhberg
|
Đức
|
Trại tập trung
|
tháng 11/1933 – 1935
|
|
0
|
Trước đây là Căn cứ Bộ binh Gleißelstetten (Pháo đài Ulm)
|
[37] Lưu trữ 2010-11-25 tại Wayback Machine
|
Ohrdruf
|
Đức
|
Trại tập trung, lao động; Phân trại của trại Buchenwald
|
tháng 11/1944 – tháng 4/1945
|
11.700
|
|
|
[38]
|
Oranienburg
|
Đức
|
Trại tập trung sớm
|
tháng 3/1933 – tháng 7/1934
|
3.000
|
tối thiểu 16 |
|
[39]
|
Osthofen
|
Đức
|
Điểm tập hợp
|
tháng 3/1933 – tháng 7/1934
|
|
|
|
|
Płaszów
|
Ba Lan
|
Trại lao động
|
tháng 12/1942 – tháng 1/1945
|
tối thiểu 150.000
|
tối thiểu 9.000
|
Danh sách phân trại của trại Kraków-Płaszów
|
|
Ravensbrück
|
Đức
|
Trại lao động cho phụ nữ
|
tháng 5/1939 – tháng 4/1945
|
150.000
|
tối thiểu 90.000
|
Danh sách phân trại của trại Ravensbrück
|
[40][41] Lưu trữ 2021-03-08 tại Wayback Machine
|
Risiera di San Sabba (Trieste)
|
Ý
|
Trại giam của cảnh sát
|
tháng 9/1943 – 29.4.1945
|
25.000
|
5.000
|
|
[42]
|
Sachsenhausen
|
Đức
|
Trại lao động
|
tháng 7/1936 – tháng 4/1945
|
tối thiểu 200.000
|
100.000
|
Danh sách phân trại của trại Sachsenhausen
|
[43]
|
Sajmište
|
Serbia
|
Trại hủy diệt
|
tháng 10/1941 – tháng 7/1944
|
92.000
|
23.000–47.000
|
|
|
Salaspils
|
Latvia
|
Trại lao động
|
tháng 10/1941 – Mùa hè 1944
|
|
2.000
|
|
[44] Lưu trữ 2010-05-27 tại Wayback Machine
|
Skrochowitz (Skrochovice)
|
Cộng hòa Séc
|
Trại lao động và trung chuyển
|
tháng /1939 – tháng 12/1939, 1940-1943
|
1939:700
|
1939:13
|
|
[45] Lưu trữ 2012-11-30 tại Wayback Machine
|
Sobibor
|
Ba Lan
|
Trại hủy diệt
|
tháng 5/1942 – tháng 10/1943
|
|
tối đa 200.000
|
|
[46]
|
Soldau
|
Ba Lan
|
Trại lao động
|
mùa đông 1939/40 – tháng 1/1945
|
30.000
|
13.000
|
|
|
Stutthof
|
Ba Lan
|
Trại lao động
|
tháng 9/1939 – tháng 5/1945
|
110.000
|
65.000
|
Danh sách phân trại của trại Stutthof
|
[47]
|
Theresienstadt (Terezín)
|
Cộng hòa Séc
|
Trại trung chuyển và Ghetto
|
tháng 11/1941 – tháng 5/1945
|
140.000
|
35.000 min.
|
|
[48]
|
Treblinka
|
Ba Lan
|
Trại hủy diệt
|
tháng 7/1942 – tháng 11/1943
|
|
870.000
|
|
[49]
|
Vaivara
|
Estonia
|
Trại tập trung và trung chuyển
|
15.9.1943 – 29.2.1944
|
20.000
|
950
|
22
|
[50] [51]
|
Warsaw
|
Ba Lan
|
Trại lao động và hủy diệt
|
1942–1944
|
tối đa 400.000
|
tối đa 200.000
|
|
|
Westerbork
|
Hà Lan
|
Trại trung chuyển
|
tháng 5/1940 – tháng 4/1945
|
102.000
|
|
|
[52]
|