Danh sách quốc gia theo sản lượng khí đốt
Các quốc gia theo sản lượng khai thác khí tự nhiên
Xu hướng tại 11 quốc gia có sản lượng khí đốt tự nhiên lớn nhất (dữ liệu từ Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ ).
Đây là danh sách các nước sản xuất khí đốt dựa trên thống kê của Cơ quan Năng lượng Quốc tế .[ 1]
Theo Cơ quan Năng lượng Quốc tế, 10 quốc gia sản xuất khí đốt hàng đầu trong năm 2013 là (tỷ m³): 1) Hoa Kỳ 689 (19,8%), 2) Nga 671 (19,3%), 3) Qatar 161 (4,6%), 4) Iran 159 (4,6%), 5) Canada 155 (4,5%), 6) Trung Quốc 115 (3,3%), 7) Na Uy 109 (3,1%), 8) Hà Lan 86 (2,5%) 9) Ả Rập Xê Út 84 (2,4%), 10) Algérie 80 (2,3%), trong tổng sản lượng tên thế giới là 3.479 tỷ m³.[ 2]
Bảng dữ liệu dưới đây được trích từ The World Factbook .[ 3]
STT
Quốc gia
Châu lục
Sản lượng khí đốt hàng năm (m³)
Thời gian thống kê
—
Thế giới
—
4,359,000,000,000
2010
—
Liên minh Châu Âu
—
164,600,000,000
2012
1
Hoa Kỳ
Bắc Mỹ
681,400,000,000
2
Nga
Á-Âu
669,700,000,000
2013
3
Iran
Châu Á
162,600,000,000
2012
4
Canada
Bắc Mỹ
143,100,000,000
5
Qatar
Châu Á
133,200,000,000
2011
6
Na Uy
Châu Âu
114,700,000,000
2012
7
Trung Quốc
Châu Á
107,200,000,000
8
Ả Rập Xê Út
103,200,000,000
9
Algérie
Châu Phi
82,760,000,000
2011
10
Hà Lan
Châu Âu
80,780,000,000
2012
11
Indonesia
Châu Á
76,250,000,000
2011
12
Turkmenistan
64,400,000,000
2012
13
Uzbekistan
62,900,000,000
14
Malaysia
61,730,000,000
2011
15
Ai Cập
Châu Phi
61,260,000,000
16
México
Bắc Mỹ
53,960,000,000
2012
17
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Châu Á
52,310,000,000
2011
18
Bolivia
Nam Mỹ
48,970,000,000
2012
19
Australia
Châu Đại Dương
48,240,000,000
20
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Châu Âu
40,990,000,000
21
Trinidad và Tobago
Caribe
40,600,000,000
2011
22
Ấn Độ
Châu Á
40,380,000,000
2012
23
Pakistan
39,150,000,000
2011
24
Argentina
Nam Mỹ
38,770,000,000
25
Thái Lan
Châu Á
36,990,000,000
26
Oman
35,940,000,000
2012
27
Peru
Nam Mỹ
32,400,000,000
28
Nigeria
Châu Phi
31,360,000,000
2011
29
Venezuela
Nam Mỹ
25,280,000,000
2012
30
Kazakhstan
Châu Á
20,200,000,000
2011
31
Bangladesh
20,110,000,000
32
Ukraine
Châu Âu
19,800,000,000
33
Azerbaijan
Châu Á
17,860,000,000
34
Brazil
Nam Mỹ
17,030,000,000
2012
35
Kuwait
Châu Á
13,530,000,000
2011
36
Bahrain
12,620,000,000
37
Brunei
12,440,000,000
38
Myanmar
11,910,000,000
39
Colombia
Nam Mỹ
10,950,000,000
40
Romania
Châu Âu
10,610,000,000
41
Yemen
Châu Á
9,620,000,000
42
Việt Nam
9,300,000,000
2012
43
Đức
Châu Âu
9,000,000,000
44
Syria
Châu Á
7,870,000,000
2011
45
Libya
Châu Phi
7,855,000,000
46
Italy
Châu Âu
7,800,000,000
2012
47
Guinea Xích Đạo
Châu Phi
6,880,000,000
2011
48
Israel
Châu Á
6,860,000,000
2013
49
Đan Mạch
Châu Âu
6,412,000,000
2012
50
Ba Lan
6,193,000,000
51
Bồ Đào Nha
4,904,000,000
52
New Zealand
Châu Đại Dương
4,590,000,000
53
Philippines
Châu Á
3,910,000,000
54
Mozambique
Châu Phi
3,820,000,000
2011
55
Nhật Bản
Châu Á
3,273,000,000
2012
56
Hungary
Châu Âu
2,462,000,000
57
Tunisia
Châu Phi
1,930,000,000
2011
58
Áo
Châu Âu
1,906,000,000
2012
59
Croatia
1,863,000,000
2013
60
Côte d'Ivoire
Châu Phi
1,500,000,000
2011
61
Nam Phi
1,280,000,000
62
Chile
Nam Mỹ
1,144,000,000
2012
63
Cuba
Caribe
1,030,000,000
64
Cộng hòa Congo
Châu Phi
946,000,000
65
Iraq
Châu Á
880,000,000
2011
66
Tanzania
Châu Phi
860,000,000
67
Angola
752,000,000
68
Thổ Nhĩ Kỳ
Châu Á
632,000,000
2012
69
Pháp
Châu Âu
508,000,000
70
Serbia
484,700,000
2013
71
Hàn Quốc
Châu Á
424,900,000
2012
72
Bulgaria
Châu Âu
410,000,000
2011
73
Ireland
373,000,000
2012
74
Đài Loan
Châu Á
330,200,000
2011
75
Ecuador
Nam Mỹ
240,000,000
76
Jordan
Châu Á
230,000,000
77
Belarus
Châu Âu
220,000,000
78
Cộng hòa Séc
200,000,000
2012
79
Cameroon
150,000,000
2011
80
Afghanistan
Châu Á
140,000,000
81
Slovakia
Châu Âu
105,000,000
2012
82
Papua New Guinea
Châu Đại Dương
100,000,000
2011
83
Gabon
Châu Phi
70,000,000
84
Tây Ban Nha
Châu Âu
61,000,000
2012
85
Maroc
Châu Phi
60,000,000
2011
86
Ghana
50,000,000
2010
87
Barbados
Caribe
20,000,000
88
Sénégal
Châu Phi
20,000,000
2011
89
Albania
Châu Âu
10,000,000
90
Kyrgyzstan
Châu Á
10,000,000
91
Gruzia
9,151,000
2012
92
Hy Lạp
Châu Âu
6,000,000
2011
93
Tajikistan
Châu Á
3,928,000
94
Slovenia
Châu Âu
2,000,000
Tham khảo