IZ*ONE tại lễ trao giải Gaon Chart K-pop Award vào tháng 1 năm 2019
Album phòng thu
1
Video âm nhạc
11
EP
6
Đĩa đơn
7
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc - Nhật Bản IZ*ONE bao gồm 1 album phòng thu, 6 mini-album và 8 đĩa đơn. Nhóm ra mắt vào ngày 29 tháng 10 năm 2018 với mini-album đầu tay COLOR*IZ cùng bài hát chủ đề "La Vie en Rose".[1][2][3] Mini-album bán được 34.000 bản trong ngày đầu phát hành, lập kỷ lục là nhóm nữ có số lượng album debut bán ra ngày đầu cao nhất,[4][5]COLOR*IZ đạt thứ hạng cao nhất là thứ 2 trên Gaon Album Chart và bán tổng cộng hơn 225.000 bản.
Ngày 1 tháng 4 năm 2019, IZ*ONE phát hành mini-album thứ hai HEART*IZ cùng bài hát chủ đề "Violeta".[6] Số lượng đặt trước album nội địa vượt 200.000 bản.[7] Sau khi được phát hành, HEART*IZ đứng đầu hai bảng xếp hạng Gaon Album và Oricon Overseas Album Charts, và bán được hơn 130.000 trong tuần đầu tiên, một kỷ lúc mới của các nhóm nhạc K-pop nữ thời điểm đó.[8][9] Mini-album được trao chứng nhận Bạch Kim vào ngày 10 tháng 10 bởi Hiệp hội Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc (KMCA) sau khi bán được hơn 250.000 đơn vị.[10] Nó còn đạt thứ hạng cao nhất là thứ 6 trên bảng xếp hạng Billboard World Albums.[11] Trong khi đó, ca khúc chủ đề "Violeta" đạt thứ hạng cao nhất lần lượt là thứ 18 và 5 trên Gaon Digital Chart và Billboard K-pop Hot 100.[12][13] Nó cũng đạt thứ hạng 8 trên Billboard World Digital Songs.[11]
IZ*ONE phát hành album phòng thu đầu tay của nhóm BLOOM*IZ với bài hát chủ đề "Fiesta" vào ngày 17 tháng 2 năm 2020.[14][15] Ngày 23 tháng 2, một tuần sau đó, BLOOM*IZ phá kỷ lục lúc bấy giờ là album của nhóm nữ có lượng đĩa bán ra tuần đầu cao nhất trên Hanteo với 356.313 bản trong 7 ngày; và cũng là nhóm nữ đầu tiên trong lịch sử bảng xếp hạng Hanteo vượt mốc 300.000 bản tuần đầu. Ngày 15 tháng 6 năm 2020, nhóm phát hành mini-album thứ 3 Oneiric Diary cùng với bài hát chủ đề "Secret Story of the Swan". Ngày 22 tháng 6, IZ*ONE được xác nhận là đã một lần nữa phá kỷ lục doanh số album tuần đầu của các nhóm nhạc nữ lúc bấy giờ, với 389.334 bản được bán ra trong 7 ngày kể từ ngày phát hành.[16]
週間 アルバムランキング 2020年03月02日付 [Weekly Album Ranking 2020/03/02] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2020.
週間 デジタルアルバムランキング 2020年03月02日付 [Weekly Digital Album Ranking 2020/03/02] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2020.
月間 アルバムランキング 2018年10月度 [Monthly Album Ranking 2018/10] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
月間 アルバムランキング 2018年11月度 [Monthly Album Ranking 2018/11] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
週間 アルバムランキング 2018年12月24日付 [Weekly Album Ranking 2018/12/24] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.
週間 アルバムランキング 2018年12月31日付 [Weekly Album Ranking 2018/12/31] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018.
週間 アルバムランキング 2019年01月07日付 [Weekly Album Ranking 2019/01/07] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
月間 アルバムランキング 2019年01月度 [Monthly Album Ranking 2019/01] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019.
週間 アルバムランキング 2019年02月18日付 [Weekly Album Ranking 2019/02/18] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019.
週間 アルバムランキング 2019年02月25日付 [Weekly Album Ranking 2019/02/25] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
週間 デジタルアルバムランキング 2018年11月12日付 [Weekly Digital Album Ranking 2018/11/12] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.
週間 デジタルアルバムランキング 2018年11月19日付 [Weekly Digital Album Ranking 2018/11/19] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
月間 アルバムランキング 2019年03月度 [Monthly Album Ranking 2019/03] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2019.
月間 アルバムランキング 2019年04月度 [Monthly Album Ranking 2019/04] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.
週間 デジタルアルバムランキング 2019年04月15日付 [Weekly Digital Album Ranking 2019/04/15] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2019.
週間 デジタルアルバムランキング 2019年04月22日付 [Weekly Digital Album Ranking 2019/04/22] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.
月間 アルバムランキング 2020年06月度 [Monthly Album Ranking 2020/06] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2020.
週間 デジタルアルバムランキング 2019年07月01日付 [Weekly Digital Album Ranking 2019/07/01] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
週間 デジタルアルバムランキング 2019年07月08日付 [Weekly Digital Album Ranking 2019/07/08] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.
週間 デジタルアルバムランキング 2019年10月07日付 [Weekly Digital Album Ranking 2019/10/07] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019.
^ abc年間シングルランキング 26位~50位 [Year End Singles Ranking 26~50] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
^週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2019年02月18日付 [Weekly Digital Single Ranking 2019/02/18] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019.
^ abcLỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên riajsingle