Color*Iz

COLOR*IZ
EP của IZ*ONE
Phát hành29 tháng 10 năm 2018 (2018-10-29)
Thu âm2018
Thể loại
Thời lượng30:06
Ngôn ngữ
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Nhật
Hãng đĩa
Thứ tự album của IZ*ONE
COLOR*IZ
(2018)
Heart*Iz
(2019)
Đĩa đơn từ COLOR*IZ
  1. "La Vie en Rose"
    Phát hành: Ngày 29 tháng 10 năm 2018
Video âm nhạc
"La Vie en Rose" trên YouTube

Color*Iz (được cách điệu thành COLOR*IZ; phát âm là "colorize") là mini-album đầu tiên của nhóm nhạc nữ Nhật Bản-Hàn Quốc IZ*ONE, một nhóm dự án được thành lập thông qua chương trình thực tế của đài Mnet sản xuất năm 2018 Produce 48. Album được phát hành vào ngày 29 tháng 10 năm 2018 bởi Off the Record Entertainment,[3] bao gồm hai phiên bản: "Rose" và "Color", trong đó ca khúc chủ đề mang tên "La Vie en Rose".

Danh sách bài hát

Digital download
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
1."Colors" (아름다운 색)
  • Tenzo
  • Fixman
  • Tenzo
  • Fixman
  • Muna
3:38
2."O' My!"
  • Hidden Sound (HSND)
  • Han Kang (HSND)
  • Shin Jae-young (HSND)
  • Jo Yoon-kyung
  • Hidden Sound (HSND)
  • Han Kang (HSND)
  • Shin Jae-young (HSND)
  • Hidden Sound (HSND)
  • Han Kang (HSND)
  • Shin Jae-young (HSND)
3:23
3."La Vie en Rose" (라비앙로즈)MosPickMosPickMosPick3:39
4."Memory" (비밀의 시간)Boombastic, So JayBoombasticBoombastic3:23
5."We Together (Iz One ver.)" (앞으로 잘 부탁해)
  • Baekgom
  • Park Ki-tae (Prismfilter)
  • So Jay
Park Ki-tae (Prismfilter)3:46
6."Suki ni Nacchau Darō? (Iz One ver.)" (반해버리잖아? / 好きになっちゃうだろう? / You're in Love, Right?)Yasushi Akimoto
  • Hayakawa Hirotaka
  • Belex
  • Hayakawa Hirotaka
  • Belex
4:09
7."Yume wo Miteiru Aida (Iz One ver.)" (꿈을 꾸는 동안 / 夢を見ている間 / As We Dream)Yasushi Akimoto
  • Iggy
  • Yong-bae
  • Iggy
  • Yong-bae
3:29
Tổng thời lượng:25:27
Color*Iz – Physical edition
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
8."Pick Me (Iz One ver.)" (내꺼야)Produce 48
  • Flow Blow
  • airair
  • Louise Frick Sveen
  • Flow Blow
  • airair
4:39
Tổng thời lượng:30:06

Xếp hạng

Ngày phát hành

Quốc gia Ngày Đinh dạng Nhãn
Hàn Quốc Hàn Quốc Ngày 29 tháng 10 năm 2018

Tham khảo

  1. ^ a b “아이즈원 - COLOR*IZ (1ST 미니앨범)”. Synnara (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
  2. ^ a b “Color*Iz on Melon”. Melon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ Ahn, Yun-ji (ngày 16 tháng 10 năm 2018). “아이즈원 측 "29일 쇼콘으로 데뷔 확정"(공식입장)”. MBN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ “Top Albums Téléchargés”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. ngày 2 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.[liên kết hỏng]
  5. ^ 12 tháng 11 năm 2018/ "Oricon Top 50 Albums: ngày 12 tháng 11 năm 2018" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ “Billboard Japan Hot Albums”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
  7. ^ “Gaon Album Chart – Week 44, 2018”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ Billboard World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
  9. ^ “2018년 Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.