Cúp Liên đoàn các châu lục 1997

Cúp Liên đoàn các châu lục 1998
1997 FIFA Confederations Cup - Saudi Arabia
1997 السعودية
Tập tin:1997 FIFA Confederations Cup.png
Logo Cúp Liên đoàn các châu lục 1997
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàẢ Rập Xê Út
Thời gian12 – 21 tháng 12
Số đội8 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Brasil (lần thứ 1)
Á quân Úc
Hạng ba Cộng hòa Séc
Hạng tư Uruguay
Thống kê giải đấu
Số trận đấu16
Số bàn thắng52 (3,25 bàn/trận)
Số khán giả333.500 (20.844 khán giả/trận)
Vua phá lướiBrasil Romário (7 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Brasil Denílson
Đội đoạt giải
phong cách
 Nam Phi
1995
1999

Cúp Liên đoàn các châu lục 1997Cúp Liên đoàn các châu lục lần thứ ba và là lần đầu tiên được mang tên Cúp Liên đoàn các châu lục (hai giải đấu trước (19921995) mang tên Cúp Nhà vua Fahd). Giải đấu lần thứ 3 được tổ chức ở Ả Rập Xê Út vào tháng 12 năm 1997, và đội vô địch là Brasil sau khi vượt qua Úc 6–0 ở trận chung kết.

Các đội giành quyền tham dự

Các đội giành quyền tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 1997
Đội Liên đoàn Tư cách Ngày vượt qua Lần
tham dự
 Ả Rập Xê Út AFC Chủ nhà và vô địch Cúp bóng đá châu Á 1996 12 tháng 2 năm 1997 3rd
 Brasil CONMEBOL Vô địch World Cup 1994 17 tháng 7 năm 1994 1st
 Uruguay CONMEBOL Vô địch Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995 22 tháng 7 năm 1995 1st
 México CONCACAF Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1996 20 tháng 1 năm 1996 2nd
 Nam Phi CAF Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1996 3 tháng 2 năm 1996 1st
 Cộng hòa Séc UEFA Á quân Euro 1996 1 30 tháng 6 năm 1996 1st
 Úc OFC Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 1996 1 tháng 11 năm 1996 1st
 UAE AFC Á quân Cúp bóng đá châu Á 1996 2 21 tháng 12 năm 1996 1st

1Đức mặc dù vô địch Euro 1996 nhưng đội tuyển từ chối tham dự.

2UAE được đặc cách tham dự giải đấu vì Ả Rập Xê Út vô địch Cúp bóng đá châu Á 1996.

Địa điểm

Tất cả các trận đấu diễn ra ở Sân vận động Nhà vua Fahd IIRiyadh, Ả Rập Xê Út.

Danh sách trọng tài

Danh sách tham dự

Vòng bảng

Bảng A

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Brasil 3 2 1 0 6 2 +4 7
 Úc 3 1 1 1 3 2 +1 4
 México 3 1 0 2 8 6 +2 3
 Ả Rập Xê Út 3 1 0 2 1 8 −7 3
Ả Rập Xê Út 0–3 Brasil
Chi tiết César Sampaio  65'
Romário  73'80'

México 1–3 Úc
Hernández  80' (ph.đ.) Chi tiết Viduka  45'
Aloisi  59'
Mori  90'

Ả Rập Xê Út 0–5 México
Chi tiết Palencia  20'62'
Blanco  68'76'
Luna  75'

Úc 0–0 Brasil
Chi tiết

Ả Rập Xê Út 1–0 Úc
Al-Khilaiwi  40' Chi tiết

Brasil 3–2 México
Romário  41' (ph.đ.)
Denílson  61'
Júnior Baiano  66'
Chi tiết Blanco  51'
Ramírez  90'

Bảng B

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Uruguay 3 3 0 0 8 4 +4 9
 Cộng hòa Séc 3 1 1 1 9 5 +4 4
 UAE 3 1 0 2 2 8 −6 3
 Nam Phi 3 0 1 2 5 7 −2 1
UAE 0–2 Uruguay
Chi tiết Olivera  45+2'
Pacheco  90+2'

Nam Phi 2–2 Cộng hòa Séc
Augustine  39'
Mkhalele  86'
Chi tiết Šmicer  19'40'

UAE 1–0 Nam Phi
H. Mubarak  5' Chi tiết

Cộng hòa Séc 1–2 Uruguay
Siegl  89' Chi tiết Olivera  26'
Zalayeta  88'

UAE 1–6 Cộng hòa Séc
Al-Talyani  78' Chi tiết Obaid  11' (l.n.)
Nedvěd  22'31'
Šmicer  42'68'71'

Uruguay 4–3 Nam Phi
Silva  12'66'
Recoba  42'
Callejas  90'
Chi tiết Radebe  11'
Mkhalele  69'
Ndlanya  77'

Vòng đấu loại trực tiếp

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
19 tháng 12 - Riyadh
 
 
 Brasil2
 
21 tháng 12 - Riyadh
 
 Cộng hòa Séc0
 
 Brasil6
 
19 tháng 12 - Riyadh
 
 Úc0
 
 Uruguay0
 
 
 Úc (h.p.)1
 
Tranh hạng ba
 
 
21 tháng 12 - Riyadh
 
 
 Cộng hòa Séc1
 
 
 Uruguay0

Bán kết

Brasil 2–0 Cộng hòa Séc
Romário  54'
Ronaldo  83'
Chi tiết

Uruguay 0–1 (s.h.p.) Úc
Chi tiết Kewell Ghi bàn thắng vàng sau 92 phút 92'

Tranh hạng ba

Cộng hòa Séc 1–0 Uruguay
Lasota  63' Chi tiết

Chung kết

Brasil 6–0 Úc
Ronaldo  15'27'59'
Romário  38'53'75' (ph.đ.)
Chi tiết

Giải thưởng

Quả bóng vàng Chiếc giày vàng Đội đoạt giải phong cách
Brasil Denilson Brasil Romário  Nam Phi
Quả bóng bạc Chiếc giày bạc
Brasil Romário Cộng hòa Séc Vladimír Šmicer
Quả bóng đồng Chiếc giày đồng
Cộng hòa Séc Vladimír Šmicer Brasil Ronaldo

Danh sách cầu thủ ghi bàn

7 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. Gangnam ZombiePoster teaserNama lain강남좀비SutradaraLee Soo-seongProduserLee Soo-seongChoe Gwang-raeSkenarioChoe SeungPemeran Ji Il-joo Park Ji-yeon Cho Kyung-hun SinematograferKim Do-youngPenyuntingBak Su-jinPerusahaanproduksiLee FilmJoy N...

 

 

Ini adalah nama India; nama Maruthur Gopalan merupakan patronimik, bukan nama keluarga, dan tokoh ini dipanggil menggunakan nama depannya, Ramachandran. M. G. RamachandranLahir(1917-01-17)17 Januari 1917Nawalapitiya, Ceylon BritaniaMeninggal24 Desember 1987(1987-12-24) (umur 70)Madras, Tamil Nadu, IndiaNama lainMGR, Puratchi ThalaivarPekerjaanPemeran, politikus, produser, sutradaraTahun aktif1935–1984 (Pemeran)1953–1987 (Politikus)JabatanKetua Menteri Tamil Nadu ke-5, ke-6 ...

 

 

Ikan tamban Status konservasi Risiko Rendah (IUCN 3.1) Klasifikasi ilmiah Domain: Eukaryota Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Kelas: Actinopterygii Ordo: Clupeiformes Subordo: Clupeoidei Famili: Spratelloididae Genus: Spratelloides Spesies: Spratelloides gracilis(Temminck & Schlegel, 1846) Ikan tamban atau ikan Kibinago ( Spratelloides gracilis ) adalah ikan mangsa kecil mirip herring . Mereka adalah ikan-ikan kecil yang digunakan sebagai umpan mancing, khususnya dalam mancing caka...

العلاقات التشادية التونسية تشاد تونس   تشاد   تونس تعديل مصدري - تعديل   العلاقات التشادية التونسية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين تشاد وتونس.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة تشاد تونس المساح�...

 

 

  لمعانٍ أخرى، طالع مسجد الحاج (توضيح). مسجد الحاج إبراهيم بيك معلومات عامة القرية أو المدينة همدان الدولة  إيران تعديل مصدري - تعديل   مسجد الحاج إبراهيم بيك (بالفارسية: مسجد حاج ابراهیم بیک) هو مسجد تاريخي يعود إلى عصر القاجاريون، ويقع في همدان.[1] مراجع ^ Encyclopaed...

 

 

George Custer Untuk pengertian lain silakan lihat Custer George Armstrong Custer (New Rumley, 5 Desember 1839 – Crow Agency, 25 Juni 1876) adalah komandan kavaleri Amerika Serikat selama Perang Saudara Amerika dan peperangan terhadap orang Indian. Ia terkenal karena kekalahan dan kematiannya pada Pertempuran Little Bighorn, melawan koalisi orang-orang Indian yang dipimpin oleh Sitting Bull dan Crazy Horse. Pada tahun 1874 Custer menemukan emas di Black Hills. Pengumuman atas keberadaan emas...

Village in North Ayrshire, Scotland Human settlement in ScotlandWest KilbrideWest Kilbride from Law HillWest KilbrideLocation within North AyrshirePopulation4,860 (mid-2020 est.)[1]OS grid referenceNS205485Council areaNorth AyrshireLieutenancy areaAyrshire and ArranCountryScotlandSovereign stateUnited KingdomPost townWEST KILBRIDEPostcode districtKA23Dialling code01294PoliceScotlandFireScottishAmbulanceScottish UK ParliamentNorth Ayrsh...

 

 

2004 California Democratic presidential primary ← 2000 March 2, 2004 (2004-03-02) 2008 → ← UTCT →441 Democratic National Convention delegates (370 pledged, 17 unpledged)The number of pledged delegates received is determined by the popular vote   Candidate John Kerry John Edwards Home state Massachusetts North Carolina Delegate count 288 82 Popular vote 2,002,539 614,441 Percentage 64.44% 19.77% Elections in Califo...

 

 

رومان كريوزيجير معلومات شخصية الميلاد 6 مايو 1986 (العمر 38 سنة)تشيكوسلوفاكيا الطول 1.83 م (6 قدم 0 بوصة) مركز اللعب متخصص التسلق  [لغات أخرى]‏  الجنسية  التشيك الوزن 65 كـغ (143 رطل؛ 10.2 ستون) الأب رومان كريوزيجير  [لغات أخرى]‏  الحياة العملية الد...

犹太人יהודים‎(Yehudim)雅各耶稣大卫王爱因斯坦马克思迈蒙尼德弗拉维奥·约瑟夫斯弗洛伊德斯宾诺莎本-古里安西奥多·赫茨尔娜塔莉·波特曼弗里茨·哈伯冯诺依曼門德爾頌谢尔盖·布林罗莎·卢森堡莉泽·迈特纳乔姆斯基维特根斯坦大卫·李嘉图尼尔斯·玻尔赛尔曼·瓦克斯曼卡夫卡史翠珊泽连斯基罗莎琳德·富兰克林古斯塔夫·马勒普鲁斯特卡米耶·毕沙罗涂尔干摩西...

 

 

1980 British science fiction film by Stanley Donen Saturn 3Theatrical release posterDirected by Stanley Donen John Barry (replaced) Screenplay byMartin AmisStory byJohn BarryProduced byStanley DonenStarring Farrah Fawcett Kirk Douglas Harvey Keitel CinematographyBilly WilliamsEdited byRichard MardenMusic byElmer BernsteinProductioncompanyITC EntertainmentDistributed byITC Film DistributionRelease dates 15 February 1980 (1980-02-15) (US) 8 May 1980 (1980-05-08...

 

 

Pavel IПа́вел IHoàng đế và Đấng cầm quyền chuyên chính của toàn NgaTại vị6 tháng 11 năm 1796 – 23 tháng 3 năm 1801Tiền nhiệmEkaterina II của NgaKế nhiệmAleksandr I Thông tin chungSinhngày 1 tháng 10 [lịch cũ ngày 20 tháng 9] năm 1754Sankt-PeterburgMấtngày 23 tháng 3 [lịch cũ ngày 11 tháng 3] năm 1801Lâu đài Thánh MikhailovPhối ngẫuWilhelmine xứ Hessen-DarmstadtSophie Dorothee xứ WürttembergHậu duệ Hậu duệ Aleks...

Anatoly KulikovАнатолий КуликовKulikov in 2018Minister of Internal AffairsIn office6 July 1995 – 23 March 1998PresidentBoris YeltsinPrime MinisterViktor ChernomyrdinPreceded byViktor YerinSucceeded bySergei Stepashin Personal detailsBorn (1946-09-04) September 4, 1946 (age 77)Aigursky, Stavropol Krai, RSFSR, USSRMilitary serviceAllegiance Soviet Union RussiaBranch/serviceSoviet Internal TroopsRussian Internal troopsYears of service1966-1998RankGen...

 

 

  提示:此条目页的主题不是崑山科技大學。 Duke Kunshan University昆山杜克大学创办时间2013年[1]学校标识码4132016406学校类型私立校长刘耀林常务副校长Mary Frances Luce (interim)学生人數1,400名本科生(2022年春)校址 中华人民共和国江苏省苏州市昆山市杜克大道8号校區郊区/城区隶属亚洲博雅大学联盟杜克大学武汉大学網站dukekunshan.edu.cn 位置 Duke Kunshan University繁体字 �...

 

 

Questa voce o sezione sugli argomenti etichette discografiche e aziende statunitensi non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti dei progetti di riferimento 1, 2. Questa voce o sezione sugli argomenti etichette discografiche e aziende è ritenuta da controllare. Motivo: Il template dice che è stata fondata nel 1934 ma non �...

Ufficiali dell'Esercito Italiano in sciarpa azzurra La sciarpa azzurra è un ornamento esteriore tipico delle uniformi degli Ufficiali delle Forze Armate, dei Corpi di Polizia italiani, portata ad armacollo oppure cinta in vita in particolari circostanze. Lo stesso distintivo è indossato anche dai Presidenti delle province e Sindaci delle città metropolitane nelle cerimonie ufficiali. Indice 1 Storia 2 L'utilizzo 3 Galleria d'immagini 4 Note 5 Collegamenti esterni Storia Lo stesso argomento...

 

 

これらの記事は以下に関する アメリカ合衆国 の記事の一部である:アメリカ合衆国の予算と債務 主な与条件 課税(英語版) 金融政策(英語版) 軍事予算 経済 公的債務(英語版) 歳出(英語版) 失業(英語版) 連邦予算(英語版) 計画 メディケア 社会計画(英語版) 社会保障 (ソーシャルセキュリティ) 現代的問題 ボウルズ-シンプソン委員会(英語版) 赤字削�...

 

 

For other ships with the same name, see HMY Victoria and Albert. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: HMY Victoria and Albert 1899 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2014) (Learn how and when to remove this message) HMY Victoria and Albert History United Kingdom NameHMY ...

1962 compilation album by Chuck BerryChuck Berry TwistCompilation album by Chuck BerryReleasedFebruary 1962 (1962-02)[1]RecordedMay 21, 1955 – August 3, 1961, Chicago, Illinois; September 28, 1958, St. Louis, Missouri[2]GenreRock and roll, rhythm and bluesLength35:04LabelChessProducerLeonard Chess, Phil Chess[2]Chuck Berry chronology New Juke Box Hits(1961) Chuck Berry Twist(1962) Chuck Berry on Stage(1963) 1963 reissue cover2nd edition cover Profes...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Gazier. Albert Gazier Fonctions Ministre de l'Information 17 mai – 1er juin 1958(15 jours) Président René Coty Président du Conseil Pierre Pflimlin Gouvernement Pflimlin Prédécesseur Robert Buron Successeur André Malraux 12 juillet 1950 – 11 août 1951(1 an et 30 jours) Président Vincent Auriol Président du Conseil René PlevenHenri Queuille Gouvernement Pleven IQueuille III Successeur Robert Buron Ministre des Affaires sociales 1e...