Chị kế của Lọ Lem (tiếng Hàn : 신데렐라 언니 ; Romaja : Sinderella Eonni ) là phim truyền hình Hàn Quốc 2010 với sự tham gia của Moon Geun-young , Chun Jung-myung , Seo Woo và Ok Taecyeon của 2PM [ 1] [ 2] [ 3]
Biên kịch phim là Kim Gyu-wan, do Kim Young-jo và Kim Won-seok làm đạo diễn, phim được phát sóng trên KBS2 từ 31 tháng 3 đến 3 tháng 6 năm 2010 vào thứ tư và thứ năn lúc 21:55 gồm 20 tập.[ 4] [ 5] [ 6]
Phân vai
Ratings
Tập #
Ngày phát sóng
Bình quân tỉ lệ người xem
TNmS Ratings[ 13]
AGB Nielsen[ 14]
Toàn quốc
Vùng thủ đô Seoul
Toàn quốc
Vùng thủ đô Seoul
1
31 tháng 3 năm 2010
16.7%
16.2%
15.8%
15.9%
2
1 tháng 4 năm 2010
16.4%
15.8%
14.5%
15.5%
3
7 tháng 4 năm 2010
16.8%
16.4%
16.1%
17.7%
4
8 tháng 4 năm 2010
18.0%
17.3%
17.7%
18.2%
5
14 tháng 4 năm 2010
19.7%
19.1%
19.1%
20.7%
6
15 tháng 4 năm 2010
18.6%
17.8%
18.2%
19.1%
7
21 tháng 4 năm 2010
18.5%
17.8%
17.9%
18.2%
8
22 tháng 4 năm 2010
19.0%
18.6%
18.0%
18.2%
9
28 tháng 4 năm 2010
19.2%
18.8%
18.7%
19.6%
10
29 tháng 4 năm 2010
20.8%
20.6%
19.2%
20.4%
11
ngày 5 tháng 5 năm 2010
18.8%
18.4%
18.3%
19.7%
12
6 tháng 5 năm 2010
20.5%
20.3%
19.2%
20.7%
13
12 tháng 5 năm 2010
18.1%
18.4%
17.3%
17.5%
14
13 tháng 5 năm 2010
18.7%
18.4%
16.7%
17.4%
15
19 tháng 5 năm 2010
19.0%
19.1%
17.1%
17.9%
16
20 tháng 5 năm 2010
16.8%
17.1%
14.8%
15.1%
17
26 tháng 5 năm 2010
23.2%
23.8%
20.2%
21.0%
18
27 tháng 5 năm 2010
21.0%
22.1%
19.4%
20.1%
19
2 tháng 6 năm 2010
22.3%
23.6%
20.0%
21.3%
20
3 tháng 6 năm 2010
22.7%
23.7%
19.4%
20.6%
Trung bình
19.2%
19.2%
17.9%
18.7%
Original soundtrack
너 아니면 안돼 (It Has To Be You) - Yesung of Super Junior
불러본다 (Calling Out) - Luna và Krystal of f(x)
스마일 어게인 - Lee Yoon-jong
너 였다고 - JM
내 사랑을 구해줘! - Pink Toniq
신데렐라언니
미소지으면
보사노바
그때 그 자리에
사랑한다면
뒷동산
마이너 왈츠
느리게 걷기
후회
모정
내 사랑을 구해줘! (bản Rock) - Pink Toniq
Giải thưởng và đề cử
Chú thích
^ Kim, Jessica (ngày 25 tháng 3 năm 2010). “Cinderella is not quite the fairy tale, says Taecyeon (1)” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Kim, Jessica (ngày 25 tháng 3 năm 2010). “Cinderella is not quite the fairy tale, says Taecyeon (2)” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Choi, Ji-eun (ngày 12 tháng 5 năm 2010). “On the set of TV series Sister of Cinderella ” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Lynn Kim; Lee Ji-Hye (ngày 25 tháng 3 năm 2010). “Preview: KBS TV series Sister of Cinderella ” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Kim, Sun-young (ngày 2 tháng 4 năm 2010). “REVIEW: TV series Sister of Cinderella - Premiere episode” . 10Asia . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Choi, Ji-eun (ngày 4 tháng 6 năm 2010). “REVIEW: TV series Sister of Cinderella - Final episode” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ “Moon to Play Villain in TV Drama” . The Korea Times . ngày 16 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Han, Sang-hee (ngày 8 tháng 2 năm 2010). “Top Actresses Heading Toward Small Screen” . The Korea Times . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Han, Sang-hee (ngày 30 tháng 3 năm 2010). “Younger Men, Power, Money Fill Dramas” . The Korea Times . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Lim, Hye-seon (ngày 26 tháng 1 năm 2010). “2PM Taecyeon mulling TV acting debut” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Park, So-yeon (ngày 23 tháng 2 năm 2010). “2PM Taecyeon starts shooting for new drama” . 10Asia . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ Jin, Yeong-ju (ngày 19 tháng 3 năm 2010). “Veteran Actress to Reveal Never-Shown Side in Cinderella's Stepsister ” . KBS Global . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013 .
^ “TNMS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu” . TNMS Ratings (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2010 .
^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu” . AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2010 .
Liên kết ngoài