Chì(II) carbonat

Chì(II) carbonat
Nhận dạng
Số CAS598-63-0
PubChem11727
Thuộc tính
Công thức phân tửPbCO3
Khối lượng mol267,2098 g/mol
Bề ngoàibột trắng
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcKhông tan
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Chì(II) cacbonat là một hợp chất hóa học vô cơ với thành phần chính là nguyên tố chì [Pb] và nhóm cacbonat [CO3], với công thức hóa học được quy định là PbCO3. Hợp chất này được sản xuất trong công nghiệp với hai tiền chất là chì(II) axetatcacbon dioxide. Hợp chất chì(II) cacbonat cũng tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật cerussit.[1]

Cacbonat

Có một số cacbonat chì cơ bản và các hợp chất liên quan, bao gồm:

Chì trắng, chì cacbonat dạng cơ bản, 2PbCO3·Pb(OH)2

Shannonit, PbCO3·PbO

3PbCO3·Pb(OH)2·PbO.[2]

PbCO3·2PbO

Abellait, NaPb2(OH)(CO3)2

Leadhillit, 2PbCO3·PbSO4·Pb(OH)2

Điều chế

Chì cacbonat được sản xuất bằng cách cho khí cacbon dioxide vào dung dịch loãng lạnh của dung dịch chì(II) axetat hoặc bằng cách lắc dung dịch muối chì hòa tan nhiều hơn so với muối cacbonat với hợp chất amoni cacbonat ở nhiệt độ thấp để tránh tạo thành chì cacbonat dạng cơ bản.

Pb(CH3COO)2 + (NH4)2CO3 → PbCO3↓ + 2NH4CH3COO


Tham khảo

  1. ^ Inorganic Chemistry, Egon Wiberg, Arnold Frederick Holleman Elsevier 2001 ISBN 0-12-352651-5
  2. ^ S.V. Krivovichev and P.C. Burns, "Crystal chemistry of basic lead carbonates. II. Crystal structure of synthetic 'plumbonacrite'." Mineralogical Magazine, 64(6), pp. 1069-1075, December 2000. http://www.nd.edu/~pburns/pcb075.pdf