Chelsea F.C. mùa giải 2015-16
Mùa giải 2015–16 là mùa bóng thứ 102 của Chelsea , mùa thứ 26 liên tiếp tại giải bóng đá cao nhất nước Anh, mùa thứ 24 liên tiếp tại Premier League , và là năm thứ 110 tồn tại của câu lạc bộ.[ 4] Họ tham dự mùa này với tư cách đương kim vô địch sau khi giành chức vô địch quốc gia lần thứ năm mùa giải trước đó , và cũng tham dự các giải đấu cúp FA Cup, League Cup, Community Shield và UEFA Champions League. Mùa giải bắt đầu từ 1 tháng 7 năm 2015 tới 30 tháng 6 năm 2016.
Câu lạc bộ
Ban huấn luyện
José Mourinho trên cương vị huấn luyện Chelsea. Mourinho bị sa thải tháng 12 năm 2015.
Vị trí
Ban huấn luyện
Huấn luyện viên đội một
Guus Hiddink
Trợ lý huấn luyện viên
Steve Holland
Eddie Newton
Giám đốc kỹ thuật
Michael Emenalo
Huấn luyện viên thủ môn
Christophe Lollichon
Huấn luyện viên thể lực
Chris Jones
Trợ lý huấn luyện viên thể lực
Carlos Lalin
Trưởng bộ phận nghiên cứu đối thủ
Mick McGiven
Giám đốc y khoa
Paco Biosca
Trưởng bộ phận phát triển cầu thủ trẻ
Neil Bath
Huấn luyện viên đội U21
Adi Viveash
Huấn luyện viên đội U18
Joe Edwards
Trưởng bộ phận phân tích trận đấu/Tuyển trạch
James Melbourne
Huấn luyện viên trưởng quốc tế
Dermot Drummy
Nguồn: Chelsea F.C.
Thông tin khác
The Bridge
Nguồn: Chelsea F.C.
Trang phục
Nhà cung cấp: Adidas [ 5] / Nhà tài trợ: Yokohama Tyres .[ 6]
Thông tin đội hình
Đội một
Tính đến 11 tháng 5 năm 2016. [ 7]
Số áo
Tên
Quốc tịch
Vị trí
Ngày sinh (Tuổi)
Thủ môn
1
Asmir Begović HG 1
TM
20 tháng 6, 1987 (37 tuổi)
13
Thibaut Courtois
TM
11 tháng 5, 1992 (32 tuổi)
32
Marco Amelia
TM
2 tháng 4, 1982 (42 tuổi)
33
Mitchell Beeney U21
TM
3 tháng 10, 1995 (29 tuổi)
40
Bradley Collins U21
TM
18 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
Hậu vệ
2
Branislav Ivanović
RB / CB
22 tháng 2, 1984 (40 tuổi)
5
Kurt Zouma U21
CB / DM
27 tháng 10, 1994 (30 tuổi)
6
Baba Rahman U21
LB
2 tháng 7, 1994 (30 tuổi)
20
Matt Miazga U21
CB
19 tháng 7, 1995 (29 tuổi)
24
Gary Cahill HG 1
CB
19 tháng 12, 1985 (39 tuổi)
26
John Terry HG 2
CB
7 tháng 12, 1980 (44 tuổi)
28
César Azpilicueta
RB / LB
28 tháng 8, 1989 (35 tuổi)
34
Ola Aina U21
CB / RB
8 tháng 10, 1996 (28 tuổi)
37
Jake Clarke-Salter U21
CB
22 tháng 9, 1997 (27 tuổi)
39
Fankaty Dabo U21
RB
11 tháng 10, 1995 (29 tuổi)
43
Fikayo Tomori U21
CB / RB
19 tháng 12, 1997 (27 tuổi)
Tiền vệ
4
Cesc Fàbregas HG 1
CM / AM
4 tháng 5, 1987 (37 tuổi)
8
Oscar
AM / RW / CM
9 tháng 9, 1991 (33 tuổi)
10
Eden Hazard
LW / AM / RW
7 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
12
John Obi Mikel
DM / CM
22 tháng 4, 1987 (37 tuổi)
14
Bertrand Traoré U21
RW / LW / CF
6 tháng 9, 1995 (29 tuổi)
16
Kenedy U21
LW / AM / RW
8 tháng 2, 1996 (28 tuổi)
17
Pedro
RW / LW
28 tháng 7, 1987 (37 tuổi)
21
Nemanja Matić
DM / CM
1 tháng 8, 1988 (36 tuổi)
22
Willian
AM / RW
9 tháng 8, 1988 (36 tuổi)
36
Ruben Loftus-Cheek U21
CM
23 tháng 1, 1996 (28 tuổi)
38
Kasey Palmer U21
AM
9 tháng 11, 1996 (28 tuổi)
41
Charlie Colkett U21
CM
4 tháng 9, 1996 (28 tuổi)
Tiền đạo
9
Radamel Falcao
CF
10 tháng 2, 1986 (38 tuổi)
11
Alexandre Pato
CF
2 tháng 9, 1989 (35 tuổi)
18
Loïc Rémy
CF
2 tháng 1, 1987 (38 tuổi)
19
Diego Costa
CF
7 tháng 10, 1988 (36 tuổi)
42
Tammy Abraham U21
CF
2 tháng 10, 1997 (27 tuổi)
HG 1 = Cầu thủ Liên đoàn đào tạo
HG 2 = Cầu thủ Câu lạc bộ đào tạo
U21 = Cầu thủ dưới 21 tuổi
Hợp đồng mới
Chuyển nhượng
Đến
Mùa hè
Mùa đông
Đi
Mùa hè
Mùa đông
Mượn
Mùa hè
Mùa đông
Cho mượn
Mùa hè
Mùa đông
Hoạt động chuyển nhượng
Chi
Mùa hè: £64,450.000
Mùa đông: £3,500.000
Tổng: £67,950.000
Thu
Mùa hè: £35,200.000
Mùa đông: £25.000.000
Tổng: £60,200.000
Chi phí
Mùa hè: £29,250.000
Mùa đông: £21,500.000
Tổng: £7,750.000
Trước mùa giải
Ngày 28 tháng 4 năm 2015, lịch thi đấu International Champions Cup 2015 được công bố Chelsea thi đấu với New York Red Bulls , Paris Saint-Germain , Barcelona và Fiorentina .[ 116]
Chính thức
Chung
Giải đấu
Vòng xuất phát
Vị trí cuối cùng
Trận đầu
Trận cuối
EPL
—
10
8 tháng 8 năm 2015
15 tháng 5 năm 2016
FA Cup
Vòng 3
Vòng 6
10 tháng Một2016
12 tháng 3 năm 2016
FL Cup
Vòng 3
Vòng 4
23 tháng 9 năm 2015
27 tháng 10 năm 2015
UCL
Vòng bảng
Vòng 16 đội
16 tháng 9 năm 2015
9 tháng 3 năm 2016
FA Community Shield
Chung kết
Á quân
2 tháng 8 năm 2015
Lần cập nhật cuối: 15 tháng 5 năm 2016 Nguồn: Các giải đấu
Tổng quan
Giải đấu
Kết quả
Tr
T
H
B
BT
BB
HS
%T
Premier League
&0000000000000038000000 38
&0000000000000012000000 12
&0000000000000014000000 14
&0000000000000012000000 12
&0000000000000059000000 59
&0000000000000053000000 53
+6
0 &0000000000000031579999 31,58
FA Cup
&0000000000000004000000 4
&0000000000000003000000 3
&0000000000000000000000 0
&0000000000000001000000 1
&0000000000000012000000 12
&0000000000000004000000 4
+8
0 &0000000000000075000000 75,00
League Cup
&0000000000000002000000 2
&0000000000000001000000 1
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
&0000000000000005000000 5
&0000000000000002000000 2
+3
0 &0000000000000050000000 50,00
Champions League
&0000000000000008000000 8
&0000000000000004000000 4
&0000000000000001000000 1
&0000000000000003000000 3
&0000000000000015000000 15
&0000000000000007000000 7
+8
0 &0000000000000050000000 50,00
FA Community Shield
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
&0000000000000001000000 1
−1
00 &0000000000000000000000 0,00
Tổng
&0000000000000053000000 53
&0000000000000020000000 20
&0000000000000016000000 16
&0000000000000017000000 17
&0000000000000091000000 91
&0000000000000067000000 67
+24
0 &0000000000000037740000 37,74
Lần cập nhật cuối: 15 tháng 5 năm 2016 Nguồn: Các giải đấu
Premier League
Bảng xếp hạng
Nguồn:
Premier League Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Đấu loại trực tiếp (Chỉ tính nếu cạnh tranh chức vô địch, việc xuống hạng hoặc tranh tham dự cúp Châu Âu).
[ 117]
Kết quả
Tổng thể
Sân nhà
Sân khách
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
T
H
B
BT
BB
HS
T
H
B
BT
BB
HS
38
12
14
12
59
53
+6
50
5
9
5
32
30
+2
7
5
7
27
23
+4
Kết quả theo vòng đấu
Vòng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Sân
H
A
A
H
A
H
A
H
H
A
H
A
H
A
H
A
H
H
A
A
H
H
A
A
H
H
A
A
H
H
A
A
H
A
H
A
A
H
Kết quả
D
L
W
L
L
W
D
L
W
L
L
L
W
D
L
L
W
D
D
W
D
D
W
D
D
W
W
W
D
D
W
L
L
W
D
L
D
D
Vị trí
5
16
9
13
16
13
15
16
11
15
15
16
15
14
14
16
15
15
14
14
14
14
13
13
13
12
11
8
10
10
10
10
10
9
9
9
9
10
Lần cập nhật cuối: ngày 15 tháng 5 năm 2016. Nguồn: Statto
Nền : A = Sân khác; H = Sân nhà. Kết quả : D = Hòa L = Thua; W = Thắng; P = Bị hoãn.
Tỉ số
Thắng
Hòa
Thua
Trận đấu
Thắng
Hòa
Thua
Lịch thi đấu mùa giải 2015–16 được công bố lúc 9 giờ ngày 17 tháng 6 năm 2015.[ 118] [ 119]
FA Cup
Thắng
Hòa
Thua
League Cup
Thắng
Hòa
Thua
UEFA Champions League
Chelsea lọt vào vòng bảng UEFA Champions League 2015–16 nhờ vô địch Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2014–15 . Trước đó Nhóm hạt giống 1 dành cho lễ bốc thăm Champions League dành cho tám đội xếp đầu của UEFA, Chelsea tiếp tục nằm trong nhóm 1 dù UEFA thay đổi thể thức, khi nhóm 1 bao gồm nhà đương kim vô địch Champions League và đội vô địch của bảy liên đoàn mạnh nhất. Lễ bốc thăm vòng bảng diễn ra ngày 27 tháng 8 năm 2015 tại Monaco , Pháp . Chelsea gặp Porto , Dynamo Kyiv và Maccabi Tel Aviv .[ 120] Giành được tổng cộng 13 điểm, Chelsea lọt vào vòng loại trực tiếp với tư cách nhất bảng sau khi đánh bại Porto, khiên đội bóng Bồ Đào Nha phải xuống đá Europa League, ở vòng đấu cuối.[ 121]
Vòng bảng
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
CHE
DK
POR
MTA
1
Chelsea
6
4
1
1
13
3
+10
13
Lọt vào vòng loại trực tiếp
—
2–1
2–0
4–0
2
Dynamo Kyiv
6
3
2
1
8
4
+4
11
0–0
—
2–2
1–0
3
Porto
6
3
1
2
9
8
+1
10
Chuyển xuống Europa League
2–1
0–2
—
2–0
4
Maccabi Tel Aviv
6
0
0
6
1
16
−15
0
0–4
0–2
1–3
—
Thắng
Hòa
Thua
Vòng loại trực tiếp
Vòng 16 đội
Thống kê
Ra sân
Số
Vị trí
Cầu thủ
Premier League
FA Cup
League Cup
Champions League
Community Shield
Tổng
Thẻ
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
1
GK
Asmir Begović
15 (2)
0
1
0
2
0
5
0
0
0
23 (2)
0
0
0
2
DF
Branislav Ivanović
33
2
4
0
1
0
4
0
1
0
43
2
8
0
4
MF
Cesc Fàbregas
33 (4)
5
4
0
0
0
7
1
1
0
44 (4)
6
7
0
5
DF
Kurt Zouma
21 (2)
1
1
0
1
0
5 (1)
1
0 (1)
0
28 (4)
2
1
0
6
DF
Baba Rahman
11 (4)
0
2
0
2
0
4
0
0
0
19 (4)
0
2
0
8
MF
Oscar
20 (7)
3
3 (1)
3
1
0
4 (3)
2
0 (1)
0
28 (12)
9
4
0
9
FW
Radamel Falcao
1 (9)
1
0
0
1
0
0
0
0 (1)
0
2 (10)
1
1
0
10
MF
Eden Hazard
25 (6)
4
2
2
1
0
6 (2)
0
1
0
35 (8)
6
2
0
11
FW
Alexandre Pato
1 (1)
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1 (1)
1
0
0
12
MF
John Obi Mikel
19 (6)
0
2
0
2
0
3 (1)
1
0
0
26 (7)
1
8
0
13
GK
Thibaut Courtois
23
0
3
0
0
0
3
0
1
0
30
0
0
2
14
MF
Bertrand Traoré
4 (6)
2
0 (3)
2
0 (1)
0
0 (2)
0
0
0
4 (12)
4
0
0
16
MF
Kenedy
4 (10)
1
1 (1)
0
1 (1)
1
1 (1)
0
0
0
7 (13)
2
0
0
17
MF
Pedro
24 (5)
7
3 (1)
0
0 (1)
1
3 (3)
0
0
0
30 (10)
8
4
0
18
FW
Loïc Rémy
3 (10)
1
0 (1)
0
1 (1)
2
1 (2)
0
1
0
6 (14)
3
0
0
19
FW
Diego Costa
27 (1)
12
4
2
1
0
7 (1)
2
0
0
38 (2)
16
10
1
20
DF
Matt Miazga
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
1
0
21
MF
Nemanja Matić
28 (5)
2
2 (1)
0
0 (1)
0
4 (1)
0
1
0
35 (8)
2
7
1
22
MF
Willian
32 (3)
5
3 (1)
1
1
0
8
5
1
0
45 (4)
11
5
0
24
DF
Gary Cahill
21 (2)
2
4
1
2
0
6 (1)
1
1
0
34 (2)
4
3
0
26
DF
John Terry
24
1
1 (1)
0
2
0
4
0
1
0
32 (1)
1
5
2
28
DF
César Azpilicueta
36 (1)
2
3
0
0
0
8
0
1
0
48 (1)
2
9
0
32
GK
Marco Amelia
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
34
DF
Ola Aina
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
36
MF
Ruben Loftus-Cheek
4 (9)
1
1 (1)
1
1
0
1
0
0
0
7 (10)
2
1
0
37
DF
Jake Clarke-Salter
0 (1)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 (1)
0
0
0
38
MF
Kasey Palmer
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
41
MF
Charlie Colkett
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
42
FW
Tammy Abraham
0 (2)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 (2)
0
0
0
43
DF
Fikayo Tomori
0 (1)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 (1)
0
0
0
Cầu thủ rời câu lạc bộ trong kỳ chuyển nhượng tháng Tám/Một hoặc cho mượn
7
MF
Ramires
7 (5)
2
1
0
2
1
4 (1)
0
1
0
15 (6)
3
1
0
15
DF
Papy Djilobodji
0
0
0
0
0 (1)
0
0
0
0
0
0 (1)
0
0
0
27
GK
Jamal Blackman
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
—
MF
Victor Moses
0
0
0
0
0
0
0
0
0 (1)
0
0 (1)
0
0
0
—
MF
Juan Cuadrado
0 (1)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 (1)
0
0
0
Cập nhật lần cuối: ngày 15 tháng 5 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Xếp theo số áo nếu bàn thắng bằng nhau.
Cập nhật lần cuối: ngày 15 tháng 5 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.
Giữ sạch lưới
Xếp theo số áo nếu số lần ra sân bằng nhau.
Hạng
Số áo
Cầu thủ
Premier League
FA Cup
League Cup
Champions League
Community Shield
Tổng
1
1
Asmir Begović
4
1
0
3
0
8
2
13
Thibaut Courtois
5
0
0
1
0
6
Tổng
9
1
0
4
0
14
Cập nhật lần cuối: ngày 2 tháng 4 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.
Tổng quan
Cập nhật lần cuối: ngày 15 tháng 5 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.
Giải thưởng
Cầu thủ
Tham khảo
Huấn luyện viên
Mùa giải
Mùa giải hiện tại
Các đội Lịch sử Sân nhà Các sân khác Danh hiệu Cầu thủ Kình địch Các trận nổi bật Cổ động viên Truyền thông Đĩa nhạc