Eliaquim Mangala

Eliaquim Mangala
Mangala đang thi đấu cho Manchester City tại Champions League năm 2014
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Eliaquim Hans Mangala[1][2]
Ngày sinh 13 tháng 2, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Colombes, Pháp
Chiều cao 6 ft 1,5 in (1,87 m) [3]
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Valencia
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1996–2002 AC Lustin
2002–2004 CS Wépionnais
2004–2007 UR Namur
2007–2008 Standard Liège
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2011 Standard Liège 77 (2)
2011–2014 Porto 51 (6)
2014–2019 Manchester City 57 (0)
2016–2017Valencia (mượn) 30 (2)
2018Everton (mượn) 2 (0)
2019–2021 Valencia 15 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2012 U-21 Pháp 23 (2)
2013– Pháp 8 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Pháp
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Á quân Pháp 2016
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 5 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 7 năm 2016

Eliaquim Hans Mangala (sinh 13 tháng 2 năm 1991) là cầu thủ bóng đá người Pháp đang thi đấu cho câu lạc bộ Valencia ở vị trí trung vệ. Anh cũng là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp tham dự hai giải đấu lớn là World Cup 2014Euro 2016. Trong đó Euro 2016 là giải đấu khá thành công khi anh cùng đội tuyển Pháp lọt vào trận chung kết và giành ngôi á quân.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 12 tháng 8 năm 2019[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Vô địch quốc gia Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Cúp châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn
Standard Liège 2008–09 Belgian First Division 11 0 0 0 3 0 0 0 14 0
2009–10 Belgian Pro League 31 1 3 0 11 1 1 0 46 2
2010–11 35 1 5 1 40 2
Tổng cộng 77 2 8 1 14 1 1 0 100 4
Porto 2011–12 Primeira Liga 7 0 1 0 4 1 2 0 14 1
2012–13 23 4 2 2 5 1 8 0 1 0 39 7
2013–14 21 2 4 0 4 0 12 3 1 0 42 5
Tổng cộng 51 6 7 2 13 2 22 3 2 0 95 13
Manchester City 2014–15 Premier League 25 0 1 0 2 0 3 0 0 0 31 0
2015–16 23 0 0 0 3 0 7 0 33 0
2017–18 9 0 0 0 4 0 2 0 15 0
2018–19 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 57 0 1 0 9 0 12 0 0 0 79 0
Valencia (loan) 2016–17 La Liga 30 2 3 0 1 0 34 2
Everton (loan) 2017–18 Premier League 2 0 0 0 2 0
Valencia 2019–20 La Liga 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 217 10 19 3 22 2 49 4 3 0 310 19

Quốc tế

Tính đến 12 tháng 8 năm 2019[5]
Số trận và bàn thắng theo đội tuyển quốc gia và năm
Đội tuyển quốc gia Năm Số trận Số bàn
Pháp 2013 1 0
2014 4 0
2015 2 0
2016 1 0
Tổng cộng 8 0

Giải thưởng

Standard Liège[6]

  • Giải hạng nhất Bỉ: 2008–09
  • Cúp bóng đá Bỉ: 2010–11
  • Siêu cúp bóng đá Bỉ: 2009

Porto[6]

Manchester City

Cá nhân

Tham khảo

  1. ^ “Barclays Premier League: notification of shirt numbers” (PDF). Premier League. tr. 12. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “Conselho de disciplina” [Disciplinary board]. FPF (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 23 tháng 3 năm 2012. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ “MCFC Player Profile - Eliaquim Mangala”. Manchester City. 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ “E. Mangala”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ “Mangala, Eliaquim”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  6. ^ a b “Eliaquim Mangala – Player Bio”. Manchester City F.C. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2018.
  7. ^ “Eliaquim Mangala: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018.
  8. ^ “UEFA Europa League squad of the season”. UEFA. ngày 3 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014.

Read other articles:

Dana LoeschLoesch pada 2018LahirDana Lynn Eaton28 September 1978 (umur 45)[1][2]Missouri, Amerika SerikatPendidikanFox High School St. Louis Community College Universitas WebsterPekerjaanKomentator NRA, penyiar radio dan televisi, penulisTempat kerjaRadio America[3]Suami/istriChris Loesch ​(m. 2000)​[4]Anak2 putra[2]Situs webSitus web resmi Dana Lynn Loesch (/læʃ/ lash; née Eaton; lahir 28 September 1978) adala...

 

Germán Pezzella Pezzella bersama Argentina pada 2017Informasi pribadiNama lengkap Germán Alejo Pezzella[1]Tanggal lahir 27 Juni 1991 (umur 32)Tempat lahir Bahía Blanca, ArgentinaTinggi 187 cm (6 ft 2 in)Posisi bermain Bek tengahInformasi klubKlub saat ini FiorentinaNomor 20Karier junior Kilómetro Cinco Juventud Unida2000–2005 Olimpo2005–2011 River PlateKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2011–2015 River Plate 43 (2)2015–2018 Betis 61 (4)2017–2018 →...

 

TisavarakumarnดิศวรกุมารPangeran Damrong RajanubhabPangeran Damrong RajanubhabMenteri Dalam NegeriMasa jabatanApril 1892 – Agustus 1915PendahuluTidak adaPenerusChoey KalayanamitrPerwira Agung Angkatan DaratMasa jabatan8 April 1887 – April 1890PendahuluTidak adaPenerusSurasakmontri sebagai panglima departemen angkatan daratInformasi pribadiKelahiran(1862-06-21)21 Juni 1862Bangkok, SiamKematian1 Desember 1943(1943-12-01) (umur 81)Bangkok, ThailandWangsaKel...

Lambang Peta Data dasar Bundesland: Bayern Regierungsbezirk: Schwaben Ibu kota: Mindelheim Wilayah: 1.229,2 km² Penduduk: 135.708 (31 Desember 2005) Kepadatan penduduk: 110 jiwa per km² Nomor pelat kendaraan bermotor: MN Pembagian administratif: 52 Gemeinden Alamatkantor bupati: Bad Wörishofer Str. 3387719 Mindelheim Situs web resmi: www.unterallgaeu.de Alamat e-mail: [email protected] Politik Bupati: Hans-Joachim Weirather (Freie Wähler Vereinigung) Peta Unterallgäu adalah sebua...

 

Rumah BidadariGenre Drama Roman Religi PembuatCitra SinemaSkenarioHaris SuhudCeritaHaris SuhudSutradaraDeddy MizwarPemeran Adinda Azani Lavicky Nicholas Cut Ashifa Deddy Mizwar Tora Sudiro Artta Ivano Gerald Abdullah Sakurta Ginting Andi Viola Jody Sumantri Adhitya Alkatiri Sonia Alexa Raisya Bawazier Penggubah lagu temaVidi AldianoLagu pembukaAku Cinta Dia — Vidi AldianoLagu penutupAku Cinta Dia — Vidi AldianoNegara asalIndonesiaBahasa asliBahasa IndonesiaJmlh. musim1Jmlh. episode24 (da...

 

Модные слова (гламурная лексика, «умные слова»[1], англ. buzzword) — особый род новых слов и речевых конструкций, часто используемых в коммерции, пропаганде и профессиональной деятельности для оказания впечатления осведомлённости говорящего и для придания чему-либ�...

Division 1 Féminine 2019-2020D1 Arkema féminine 2019-2020 Competizione Division 1 Féminine Sport Calcio Edizione 46ª Organizzatore FFF Date dal 24 agosto 2019al 22 febbraio 2020[1] Luogo  Francia Partecipanti 12 Risultati Vincitore Olympique Lione(18º titolo) Secondo Paris Saint-Germain Retrocessioni Olympique MarsigliaMetz Statistiche Miglior marcatore Katoto (16) Incontri disputati 96 Gol segnati 317 (3,3 per incontro) Pubblico 104 071 (1 084 p...

 

Final Piala FA 2024Stadion Wembley akan menjadi tempat pertandingan finalTurnamenPiala FA 2023–2024 Manchester City Manchester United Tanggal25 Mei 2024StadionStadion Wembley, London← 2023 2025 → Final Piala FA 2024 adalah sebuah pertandingan sepak bola pria yang akan dimainkan di Stadion Wembley, London, Inggris, pada 25 Mei 2024,[1] antara Manchester City dan Manchester United. Pertandingan ini merupakan pertandingan final Piala FA 2023–2024 dan final ke-143 Piala FA...

 

Social-democratic third party in Vermont Vermont Progressive Party ChairpersonAnthony PollinaSecretaryJohn Christopher BrimmerVice ChairMarielle BlaisTreasurerWill AndersonHouse LeaderSelene ColburnFounded1980 (1980) Independent Coalition 1983 (1983) Progressive Coalition 1999-2000 (1999-2000) Vermont Progressive PartySplit fromCitizens Party Liberty Union Party Democratic PartyPreceded byFranklin County Independent Coalition Citizens Party Liberty Union PartyHeadquar...

Seluruh atau sebagian artikel di bawah ini mungkin merupakan klaim sepihak yang belum bisa dibuktikan atau diverifikasi oleh sumber resmi. Anda dapat membantu Wikipedia dengan menambahkan referensi. Lihat halaman diskusi untuk detil diskusi. Netralitas artikel ini dipertanyakan. Diskusi terkait dapat dibaca pada the halaman pembicaraan. Jangan hapus pesan ini sampai kondisi untuk melakukannya terpenuhi. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Bagian dari seri tenta...

 

Canadian children's television program The Edison TwinsCreated byMichael HirshPatrick LoubertStarringAndrew SabistonMarnie McPhailSunny Besen ThrasherComposersPatricia CullenJohn J. WeismanCountry of originCanadaOriginal languageEnglishNo. of seasons6No. of episodes78ProductionExecutive producersPatrick LoubertMichael HirshClive SmithRunning time30 minutesProduction companyNelvanaOriginal releaseNetworkCBC TelevisionReleaseMarch 3, 1984 (1984-03-03) –December 17, 1986 (1986-1...

 

Questa voce sull'argomento esercizi commerciali è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Negozi duty-free presso l'Aeroporto Internazionale Ben Gurion di Tel Aviv, Israele Un duty-free shop (letteralmente «negozio senza imposte», in inglese), o semplicemente duty-free, è un negozio al dettaglio che non applica tutte le imposte locali o statali sulle merci in vendita. Questo genere di negozi si trova in zone franche come aeroporti, navi da cr...

Pour les articles homonymes, voir Houel. Jules-César HouelJules César Houel vers 1870BiographieNaissance 28 janvier 1818AlençonDécès 24 février 1876 (à 58 ans)Asnières-sur-SeineNationalité françaiseFormation École nationale supérieure d'arts et métiersÉcole centrale ParisActivités Ingénieur civil, industrielConjoint Marguerite Anna DelaunayAutres informationsDistinction Officier de la Légion d'honneur‎modifier - modifier le code - modifier Wikidata Jules César Houel,...

 

Хип-хоп Направление популярная музыка Истоки фанкдискоэлектронная музыкадабритм-энд-блюзреггидэнсхоллджаз[1]чтение нараспев[англ.]исполнение поэзииустная поэзияозначиваниедюжины[англ.]гриотыскэтразговорный блюз Время и место возникновения Начало 1970-х, Бронкс, Н...

 

Eliot HigginsEliot Higgins (2013)Lahir1979 (umur 44–45)InggrisKebangsaanInggrisPekerjaanBlogger, analis senjata, jurnalisDikenal atasanalisisnya terhadap Perang Sipil Suriah Eliot Higgins (lahir 1979), nama samaran Brown Musa, adalah seorang jurnalis warga negara Inggris dan seorang blogger, yang dikenal dalam investigasi media sosial dan analisis senjata pada Perang Saudara Suriah.[1] Kehidupan Eliot Higgins lahir pada tahun 1979.[2] Pada tahun 2012, ketika Higgin...

Extinct family of mammals GroeberiidaeTemporal range: Eocene - Oligocene 45–28 Ma PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Mammalia Clade: Theriiformes Family: †GroeberiidaePatterson, 1952 Genera †Epiklohnia? †Groeberia †Klohnia? †Praedens? Synonyms Groeberidae Groeberiidae is a family of strange non-placental mammals from the Eocene and Oligocene epochs of Patagonia, Argentina and Chile, South Ameri...

 

كوتولوفاريون   تقسيم إداري البلد اليونان  [1] خصائص جغرافية إحداثيات 35°18′17″N 25°23′35″E / 35.30472222°N 25.39305556°E / 35.30472222; 25.39305556   الارتفاع 90 متر  السكان التعداد السكاني 356 (resident population of Greece) (2021)538 (resident population of Greece) (2001)211 (resident population of Greece) (1991)357 (resident population of Gre...

 

  هذه المقالة عن المدرب كارلوس ألبرتو بيريرا. لاللاعب كارلوس ألبرتو قائد المنتخب البرازيلي السابق، طالع كارلوس ألبرتو توريس. كارلوس ألبرتو بيريرا (بالبرتغالية: Carlos Alberto Gomes Parreira)‏    معلومات شخصية الميلاد 27 فبراير 1943 (العمر 81 سنة)ريو دي جانيرو  الطول 172 سنتيمتر...

Neufmaisonscomune Neufmaisons – Veduta LocalizzazioneStato Francia RegioneGrand Est Dipartimento Meurthe e Mosella ArrondissementLunéville CantoneBaccarat TerritorioCoordinate48°28′N 6°51′E48°28′N, 6°51′E (Neufmaisons) Altitudine295 m s.l.m. Superficie21,88 km² Abitanti249[1] (2009) Densità11,38 ab./km² Altre informazioniCod. postale54540 Fuso orarioUTC+1 Codice INSEE54396 CartografiaNeufmaisons Modifica dati su Wikidata · Manuale Neuf...

 

L'Aviv en Toscane, Italie. L’Aviv (hébreu : חודש האביב Hodesh HaAviv mois de la germination) est la période annuelle de germination de l’orge, correspondant au mois de nissan. Les Karaïtes, juifs scripturalistes représentant actuellement un courant minoritaire dans le judaïsme, le considèrent comme le premier mois de l'année[1], à la différence des juifs rabbiniques, qui n'y voient que le nouvel an des rois, et font commencer l'année civile le 1er tishri[2]. L'Aviv...