Chữ số Ả Rập

Chữ số Ả Rập (còn gọi là chữ số Ấn Độ hay chữ số Hindu) là bộ ký hiệu được phổ biến nhất để tượng trưng cho số. Chúng được xem là một trong những thành quả quan trọng nhất trong toán học.

Lịch sử

Cụm từ "chữ số Ả Rập" thật sự là tên sai, vì hệ chữ số này không được người Ả Rập sáng chế hay dùng rộng rãi. Thay vào đó, chúng được phát triển tại Ấn Độ bởi những người Hindu vào khoảng năm 400 TCN. Tuy thế, vì người Ả Rập đã truyền hệ chữ số này vào các nước Tây phương sau khi chúng được lan tràn đến Ba Tư, hệ chữ số này được có tên "Ả Rập". Người Ả Rập gọi hệ chữ số này "chữ số Ấn Độ" (أرقام هندية, arqam hindiyyah).

Chữ số Ấn Độ cuối thế kỷ 1

Những bản khắc đầu tiên sử dụng số 0 bằng tiếng Ấn Độ đã được tìm thấy vào khoảng những năm 400. Mã số học của Aryabhata cũng đại diện cho kiến thức về ký hiệu số 0. Vào thời Bhaskara I (thế kỷ thứ 7), hệ đếm cơ số 10 với 9 ký tự đã được sử dụng rộng rãi ở Ấn Độ, và khái niệm số 0 (đại diện bởi một dấu chấm) cũng đã được biết đến (xem thêm Vāsavadattā của Subandhu, hay định nghĩa của Brahmagupta). Cũng có giả thuyết rằng ký tự 0 được phát minh ra vào thế kỷ đầu tiên, khi triết học của Phật giáo về shunyata (Không tính) đang thịnh hành.

Bạn có thể đọc thêm về cách các chữ số được phổ biến đến Ả Rập trong "Bảng niên đại của các học giả", do al-Qifti viết vào cuối thế kỉ 12 nhưng đã được chú thích từ các nguồn tài liệu trước đó (xem thêm [1]):

...vào năm 776 một người từ Ấn Độ tự giới thiệu mình đến vị Caliph al-Mansur, người này khá thông thạo học thuyết về phương pháp tính toán liên quan đến chuyển động các thiên thể, có cách để tính các phương trình dựa trên nửa dây cung (về cơ bản là hình sin) tính trên từng nửa độ... Al-Mansur ra lệnh dịch quyển sách của người này sang tiếng Ả Rập. Nhờ vậy, dựa trên bản dịch này, người Ả Rập đã có cơ sở vững chắc để tính toán sự vận động của các hành tinh...

Cuốn sách trên do các nhà học giả Ấn Độ giới thiệu, khá phù hợp với cuốn Brahmasphutasiddhanta (Sự hình thành của Vũ trụ) được nhà toán học Ấn Độ Brahmagupta viết năm 628 đã sử dụng các ký hiệu số học của người Hindu với ký tự số 0.

Hệ thống chữ số cùng được hai nhà toán học Ba Tư là Al-Khwarizmi (tác giả cuốn sách "Về phép tính với số học của người Hindu" viết năm 825) và nhà toán học Ả Rập là Al-Kindi (tác giả của bốn tập sách "Sử dụng chữ số của người Ấn Độ" Ketab fi Isti'mal al-'Adad al-Hindi năm 830. Xem [2]) biết đến. Chính hai nhà toán học này đã phổ biến rộng rãi hệ thống chữ số Ấn Độ sang Trung Đông và phía Tây. Vào thế kỉ thứ 10, các nhà toán học Trung Đông đã mở rộng hệ cơ số 10 để bao gồm cả phần thập phân, đã được nhà toán học SyriaAbu'l-Hasan al-Uqlidisi ghi lại trong tài liệu của mình năm 952-953.

Fibonacci, nhà toán học người Ý theo học tại Béjaïa (Algérie) đã khuyến khích sử dụng chữ số Ả Rập ở châu Âu trong cuốn sách Liber Abaci được xuất bản năm 1202. Tuy nhiên hệ thống chữ số này không được phổ biến rộng rãi ở châu Âu cho đến khi người ta phát minh ra kĩ thuật in (Xem Bản đồ thế giới năm 1482 theo thuyết Ptolemy do Lienhart Holle in tại Ulm, hoặc Bảo tàng Gutenberg tại Mainz, Đức.)

Trong thế giới Ả Rập—cho đến thời hiện đại—hệ thống chữ số Ả Rập chỉ được các nhà toán học sử dụng. Các nhà khoa học Hồi giáo sử dụng hệ thống chữ số Babylon, và các nhà buôn sử dụng hệ thống chữ số tương tự như hệ thống chữ số Hi Lạphệ thống chữ số Do Thái. Do vậy, ngay cả trước khi Fibonacci mà hệ thống chữ số Ả Rập đã được sử dụng rộng rãi.

Mô tả

Bảng chữ số Ả Rập

Bộ chữ số Ả Rập là bộ chữ số vị trí (giá trị đại diện thay đổi theo vị trí) với 10 ký tự đại diện cho 10 số.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel atau sebagian dari artikel ini mungkin diterjemahkan dari Eric Adjetey Anang di en.wikipedia.org. Isinya masih belum akurat, karena bagian yang diterjemahkan masih perlu diperhalus dan disempurnakan. Jika Anda menguasai bahasa aslinya, harap pertimbangkan untuk menelusuri referensinya dan menyempurnakan terjemahan ini. Anda juga dapat ikut bergotong royong pada ProyekWiki Perbaikan Terjemahan. (Pesan ini dapat dihapus jika terjemahan dirasa sudah cukup tepat. Lihat pula: panduan pener...

 

US non-profit advocacy organization Council for a Livable World is a Washington, D.C.-based non-profit advocacy organization dedicated to eliminating the U.S. arsenal of nuclear weapons. Its stated aim is for progressive national security policies and helping elect congressional candidates who support them.[1] The Council was founded in 1962 as the Council for Abolishing War by Hungarian nuclear physicist Leó Szilárd.[2] Its education and research arm, the Center for Arms Co...

 

Superquark naturaPaeseItalia Anno2018-2022 Generedocumentario Edizioni5 Puntate31 Durata55 min (puntata) Lingua originaleitaliano RealizzazioneConduttorePiero Angela IdeatorePiero Angela RegiaGabriele Cipollitti MontaggioFabio Quintorio, Matteo Ludovisi Rete televisivaRai 1 Modifica dati su Wikidata · Manuale Superquark natura è stato un programma televisivo di divulgazione scientifica, ideato e condotto da Piero Angela. La trasmissione propone ai telespettatori i documentari natu...

Mammalian protein found in Homo sapiens UTRNAvailable structuresPDBHuman UniProt search: PDBe RCSB List of PDB id codes1BHD, 1QAG,%%s1BHD, 1QAGIdentifiersAliasesUTRN, DMDL, DRP, DRP1, utrophinExternal IDsOMIM: 128240 MGI: 104631 HomoloGene: 21398 GeneCards: UTRN Gene location (Human)Chr.Chromosome 6 (human)[1]Band6q24.2Start144,285,335 bp[1]End144,853,034 bp[1]Gene location (Mouse)Chr.Chromosome 10 (mouse)[2]Band10 A1|10 3.77 cMStart12,257,932 bp[2]...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Nissan Patrol Patrol II Y61 (Up) All-New Patrol (Royale) (Down)InformasiProdusenNissan ShataiJuga disebutDatsun Patrol (1967–1983)Nissan Jeep (1951-1960)Nissan Patrol Samurai (Colombia, 1980-1986)Ebro Patrol (Italy & Spain, 1981–1988)Ford Maverick (ADM 1988–1993)Jonga P60 (India, 1969–1999)Nissan Safari (JDM 1980–2008)Nissan Seranza (Iran) (2000–2010)Masa produksi1951–sekarangPerakitanNissan Shatai:Hiratsuka, Japan (1951–2000)Kanda, Japan (1980–sekarang)Yukuhashi, J...

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

Tropaeolaceae Tropaeolum majus Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae (tanpa takson): Tracheophyta (tanpa takson): Angiospermae (tanpa takson): Eudikotil (tanpa takson): Rosid Ordo: Brassicales Famili: TropaeolaceaeJuss. ex DC. Genus: TropaeolaL. Spesies lihat teks. Sinonim Magallana Cav. Trophaeastrum Sparre Tropaeolum /trəˈpiːələm, troʊ-/,[1][2] atau Nasturtium /nəˈstɜːrʃəm, næ-/;[3][4][5] adalah genus tunggal dari sekitar 80 spesies tumbu...

 

Faînes dans leurs cupules. La faîne ou faine est le fruit du hêtre. La faînée ou fainée est la récolte des faînes, elle désigne aussi le semis naturel du hêtre en sylviculture. La « grande fainée » correspond à une année d’abondante récolte liée à de fortes températures estivales[1]. Définition botanique Du point de vue botanique, les faînes sont des akènes de la catégorie des nucules : leur paroi, le péricarpe, est dure et ne s'ouvre pas pour libérer...

Apigenin[1] Names IUPAC name 4′,5,7-Trihydroxyflavone Systematic IUPAC name 5,7-Dihydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)-4H-1-benzopyran-4-one Other names Apigenine; Chamomile; Apigenol; Spigenin; Versulin; C.I. Natural Yellow 1 Identifiers CAS Number 520-36-5 Y 3D model (JSmol) Interactive image ChEBI CHEBI:18388 Y ChEMBL ChEMBL28 Y ChemSpider 4444100 Y DrugBank DB07352 Y ECHA InfoCard 100.007.540 IUPHAR/BPS 4136 KEGG C01477 Y PubChem CID 5280443 UNII 7V515PI7F6...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Ворскла (значения). Стадион «Ворскла» имени Алексея Бутовского Местоположение Украина, Полтава Построен 1951 Открыт 2 мая 1951 Реконструирован 1995–2000 Владелец ФК «Ворскла» Вместимость 24 586 Домашняя команда «Ворскла» Размеры п...

 

Persistence services project This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: EclipseLink – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2010...

Artikel ini memberikan informasi dasar tentang topik kesehatan. Informasi dalam artikel ini hanya boleh digunakan untuk penjelasan ilmiah; bukan untuk diagnosis diri dan tidak dapat menggantikan diagnosis medis. Wikipedia tidak memberikan konsultasi medis. Jika Anda perlu bantuan atau hendak berobat, berkonsultasilah dengan tenaga kesehatan profesional. Hepatitis BInformasi umumSpesialisasiPenyakit menular  Hepatitis B virus Mikrograf TEM menunjukkan virion hepatitis B Klasifikasi virus ...

 

American lynching victim This article is written like a personal reflection, personal essay, or argumentative essay that states a Wikipedia editor's personal feelings or presents an original argument about a topic. Please help improve it by rewriting it in an encyclopedic style. (November 2016) (Learn how and when to remove this message) Josefa SegoviaArtist's impression of Segovia's hanging, from William Downie's Hunting for Gold, published 1893LocationDownieville, CaliforniaCoordinates39°3...

 

Este artículo o sección necesita una revisión de ortografía y gramática.Puedes colaborar editándolo. Cuando se haya corregido, puedes borrar este aviso. Si has iniciado sesión, puedes ayudarte del corrector ortográfico, activándolo en: Mis preferencias → Accesorios → Navegación → El corrector ortográfico resalta errores ortográficos con un fondo rojo. Este aviso fue puesto el 9 de marzo de 2015. Fuerzas Especiales del Ejército de Estados Unidos United States Army Special F...

  لمعانٍ أخرى، طالع التمرد العراقي (توضيح). التمرد العراقي جزء من الربيع العربي  معلومات عامة التاريخ 18 كانون الأول 2011 - 4 يونيو 2014 البلد العراق  الموقع العراق  النتيجة انتصار كبير لداعش سيطرة داعش على عدة مدن شمال ووسط وشرق وغرب العراق (المحافظات السنية) المتح...

 

إدمان البنزوديازيبين معلومات عامة الاختصاص طب نفسي  من أنواع اضطراب تعاطي البنزوديازيبين الأسباب الأسباب بنزوديازيبين  تعديل مصدري - تعديل   بنزوديازيبيناتالبنية الأساسية للبنزوديازيبينات. العلامات R للدلالة على المواقع المشتركة للسلاسل الجانبية، والتي تعطي ال...

 

Dorothée Wilhelmine de Saxe-ZeitzTitres de noblesseDuchesseDuchesseBiographieNaissance 20 mars 1691Schloss Moritzburg (en)Décès 17 mars 1743 (à 51 ans)CasselSépulture Église Saint-Martin de Cassel (en)Nom dans la langue maternelle Dorothea Wilhelmine von Sachsen-ZeitzFamille Branche albertinePère Maurice-Guillaume de Saxe-ZeitzMère Marie Amélie de BrandebourgConjoint Guillaume VIII de Hesse-Cassel (à partir de 1717)Enfants Frédéric II de Hesse-CasselMaria Amalie of ...

Carta delle rotte marittime storiche del commercio delle spezie con la provenienza delle principali piante.      Rotta marittima della Via della seta (II-XV sec.)      Rotta veneziana (XII-XV sec.)      Rotta del Capo (XVI-XIX sec.)      Rotta spagnola dei Galeoni di Manila (XVI-XVIII sec.) Spezie in un souk orientale. Per rotta delle Spezie, anche via delle Spezie, s'intende la rete commercial...

 

أوستينده الاسم الكامل نادي رويال أوستينده لكرة القدم (بالهولندية: Koninklijke Voetbalclub Oostende) الاسم المختصر KVO الألوان   الأصفر تأسس عام 1904 (منذ 120 سنة) الملعب ملعب دياز أرينا، أوستند(السعة: 8,400[1]) البلد  بلجيكا الدوري الدوري البلجيكي الممتاز 2019–20 الخامس عشر الإدارة المال...