Chữ Pahawh Hmông

Pahawh Hmong
𖬖𖬰𖬝𖬵 𖬄𖬶𖬟 𖬌𖬣𖬵
Thể loại
bán âm tiết
(vần trước phụ âm sau; thể tương ứng của một abugida lấy nguyên âm làm trung tâm)
Sáng lậpYang Shong Lue
Thời kỳ
1959–ngày nay
Hướng viếtTrái sang phải Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữHmông trắng, Hmông xanh
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
ISO 15924
ISO 15924Hmng, 450 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
U+16B00–U+16B8F
Final Accepted Script Proposal

Chữ Pahawh Hmông (RPA: Phajhauj Hmoob, Chữ Hmông Việt: Faxhâux Hmôngz, IPA: pʰâ hâu m̥ɔ́ŋ, còn được gọi là Ntawv Pahawh, Ntawv Keeb, Ntawv Caub Fab, Ntawv Soob Lwj) là một bộ chữ bán âm tiết bản địa, được Yang Shong Lue [1] phát minh vào năm 1959, dành cho viết hai thổ ngữ Hmông là Hmông trắng (Hmong Daw, RPA: Hmoob Dawb) và Hmông xanh (Hmong Njua hay H'mong Leng, RPA: Hmoob Leeg).[2]

Bộ chữ Pahawh Hmông Lưu trữ 2015-07-02 tại Wayback Machine hiện có mã unicodeU+16B00–U+16B8F [3].

Chữ Pahawh Hmông trong bảng Unicode

Lịch sử

Chữ Pahawh Hmông là sản phẩm của một phong trào thiên sai bản xứ, dựa trên ý tưởng rằng trong suốt lịch sử thì Chúa Trời đã ban sức mạnh cho người Hmông thông qua những món quà là chữ viết, và rồi đã thu hồi nó như là sự trừng phạt của Chúa Trời.

Năm 1959 Yang Shong Lue (RPA: Yaj Soob Lwj), một lãnh đạo tinh thần người Hmông ở Lào tạo ra chữ Pahawh. Yang là một nông dân mù chữ, trước đây không biết chữ của một ngôn ngữ nào. Sinh ra tại bản Fi Tong (Huồi Tụ) vùng tây Nghệ An (Nay thuộc xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn), miền Bắc Việt Nam, giáp với vùng Nong Het của Lào. Vào năm 1959, ông đã xưng là Con Chúa Trời, Đấng Cứu thế của người HmôngKhmu, và Đức Chúa Trời đã tiết lộ chữ Pahawh cho ông, để khôi phục lại chữ viết cho những người HmôngKhmu [4].

Trong mười hai năm tiếp theo, ông và các đệ tử của ông đã dạy nó như một phần của một phong trào phục hưng văn hóa dân tộc Hmông, chủ yếu ở Lào sau khi Yang chạy trốn khỏi bắc Việt Nam. Phiên bản Khmu dường như đã biến mất. Bản tiếng Hmông liên tục được sửa đổi, có tới bốn phiên bản ngày càng tinh tế hơn.

Tuy nhiên ảnh hưởng của Yang ngày càng tăng, dẫn đến nghi kỵ từ các nhóm người Hmông hỗ trợ Chính phủ Hoàng gia Lào, bao gồm cả các thành viên của quân đội Vang Pao. Năm 1971 nhằm ngăn chặn sư cạnh tranh và chống đối, tướng Vang Pao đã dùng cả hối lộ và ra lệnh cho Yang Nos Toom (Zax Naos Tôngv) ám sát Yang Shong Lue ở bản Nam Chia [5].

Các hiểu biết về giai đoạn sau của chữ Pahawh được biết đến thông qua đệ tử là Vang Chia Koua, người trao đổi thư từ với Yang khi còn ở trong tù [5].

Âm vị

Nguyên âm

𖬀𖬶 𖬀 𖬀𖬰 𖬀𖬲 𖬁 𖬁𖬰 𖬁𖬲
Keeb
Cênhz
Keem
Cênhv
Keej
Cênhx
Keev
Cênhr
Kee
Cênh
Kees
Cênhs
Keeg
Cênhl
[ẽ˥ / eŋ˥] [ẽˀ˩ / eŋˀ˩] [ẽ˦˥ / eŋ˦˥] [ẽ˥˧ / eŋ˥˧] [ẽ˦ / eŋ˦] [ẽ˦ / eŋ˨] [ẽ˧˦˥ / eŋ˧˦˥]
𖬂𖬲 𖬂 𖬂𖬰 𖬂𖬶 𖬃 𖬃𖬰 𖬃𖬲
Kib
Ciz
Kim
Civ
Kij
Cix
Kiv
Cir
Ki
Ci
Kis
Cis
Kig
Cil
[i˥] [iˀ˩] [i˦˥] [i˥˧] [i˦] [i˨] [i˧˦˥]
𖬄𖬰 𖬄 𖬄𖬶 𖬄𖬲 𖬅 𖬅𖬰 𖬅𖬲
Kaub
Câuz
Kaum
Câuv
Kauj
Câux
Kauv
Câur
Kau
Câu
Kaus
Câus
Kaug
Câul
[au̯˥] [au̯ˀ˩] [au̯˦˥] [au̯˥˧] [au̯˦] [au̯˨] [au̯˧˦˥]
𖬆𖬰 𖬆 𖬆𖬶 𖬆𖬲 𖬇 𖬇𖬰 𖬇𖬲
Kub
Cub
Kum
Cuv
Kuj
Cux
Kuv
Cur
Ku
Cu
Kus
Cus
Kug
Cul
[u˥] [uˀ˩] [u˦˥] [u˥˧] [u˦] [u˨] [u˧˦˥]
𖬈𖬰 𖬈 𖬈𖬲 𖬉 𖬉𖬰 𖬉𖬲 𖬉𖬶
Keb
Cêz
Kem
Cêl
Kej
Cêx
Kev
Cêr
Ke
Kes
Cês
Keg
Cêl
[e˥] [eˀ˩] [e˦˥] [e˥˧] [e˦] [e˨] [e˧˦˥]
𖬊𖬰 𖬊 𖬊𖬶 𖬊𖬲 𖬋 𖬋𖬰 𖬋𖬲
Kaib
Caiz
Kaim
Caiv
Kaij
Caix
Kaiv
Cair
Kai
Cai
Kais
Cais
Kaig
Cail
[ai̪˥] [ai̪ˀ˩] [ai̪˦˥] [ai̪˥˧] [ai̪˦] [ai̪˨] [ai̪˧˦˥]
𖬌 𖬌𖬰 𖬌𖬲 𖬍𖬰 𖬍 𖬍𖬲 𖬍𖬶
Koob
Côngz
Koom
Côngv
Kooj
Côngx
Koov
Côngr
Koo
Công
Koos
Côngs
Koog
Côngl
[ɔ̃˥ / ɔŋ˥] [ɔ̃ˀ˩ / ɔŋˀ˩] [ɔ̃˦˥ / ɔŋ˦˥] [ɔ̃˥˧ / ɔŋ˥˧] [ɔ̃˦ / ɔŋ˦] [ɔ̃˨ / ɔŋ˨] [ɔ̃˧˦˥ / ɔŋ˧˦˥]
𖬎 𖬎𖬰 𖬎𖬲 𖬎𖬶 𖬏 𖬏𖬰 𖬏𖬲
Kawb
Cơưz
Kawm
Cơưv
Kawj
Cơưx
Kawv
Cơưr
Kaw
Cơư
Kaws
Cơưs
Kawg
Cơưl
[aɨ̪˥] [aɨ̪ˀ˩] [aɨ̪˦˥] [aɨ̪˥˧] [aɨ̪˦] [aɨ̪˨] [aɨ̪˧˦˥]
𖬐𖬶 𖬐 𖬐𖬰 𖬐𖬲 𖬑 𖬑𖬲 𖬑𖬶
Kuab
Cuôb
Kuam
Cuôv
Kuaj
Cuôx
Kuav
Cuôr
Kua
Cuô
Kuas
Cuôs
Kuag
Cuôl
[u̯ə˥] [u̯əˀ˩] [u̯ə˦˥] [u̯ə˥˧] [u̯ə˦] [u̯ə˨] [u̯ə˧˦˥]
𖬒𖬰 𖬒 𖬒𖬲 𖬒𖬶 𖬓𖬰 𖬓𖬲 𖬓
Kob
C(a)oz
Kom
C(a)ov
Koj
C(a)ox
Kov
C(a)or
Ko
C(a)o
Kos
C(a)os
Kog
C(a)ol
[ɔ˥] [ɔˀ˩] [ɔ˦˥] [ɔ˥˧] [ɔ˦] [ɔ˨] [ɔ˧˦˥]
𖬔 𖬔𖬰 𖬔𖬶 𖬔𖬲 𖬕 𖬕𖬰 𖬕𖬲
Kiab
Ciêz
Kiam
Ciêv
Kiaj
Ciêx
Kiav
Ciêr
Kia
Ciê
Kias
Ciês
Kiag
Ciêl
[i̯ə˥] [i̯əˀ˩] [i̯ə˦˥] [i̯ə˥˧] [i̯ə˦] [i̯ə˨] [i̯ə˧˦˥]
𖬖𖬲 𖬖 𖬖𖬰 𖬗 𖬗𖬰 𖬗𖬲 𖬗𖬶
Kab
Caz
Kam
Cav
Kaj
Cax
Kav
Car
Ka
Ca
Kas
Cas
Kag
Cal
[a˥] [aˀ˩] [a˦˥] [a˥˧] [a˦] [a˨] [a˧˦˥]
𖬘𖬰 𖬘 𖬘𖬲 𖬙 𖬙𖬰 𖬙𖬲 𖬙𖬶
Kwb
Cưz
Kwm
Cưv
Kwj
Cưx
Kwv
Cưr
Kw
Kws
Cưs
Kwg
Cưl
[ɨ˥] [ɨˀ˩] [ɨ˦˥] [ɨ˥˧] [ɨ˦] [ɨ˨] [ɨ˧˦˥]
𖬚𖬲 𖬚 𖬚𖬰 𖬛 𖬛𖬰 𖬛𖬲 𖬛𖬶
Kaab
Cangz
Kaam
Cangv
Kaaj
Cangx
Kaav
Cangr
Kaa
Cang
Kaas
Cangs
Kaag
Cangl
[ã˥/aŋ˥] [ãˀ˩/aŋˀ˩] [a˦˥/aŋ˦˥] [a˥˧/aŋ˥˧] [a˦/aŋ˦] [a˨/aŋ˨] [a˧˦˥/aŋ˧˦˥]

Phụ âm

𖬜 𖬜𖬰 𖬜𖬵 𖬝 𖬝𖬰 𖬝𖬵
Vau
Vâu
Nrau
Râu
Fau
Phâu
Ntsau
Ntsâu
Tsau
Tsâu
Phau
Fâu
[v-] [ɳʈ-] [F-] [ntʃ-] [tʃ-] [pʰ-]
𖬢 𖬢𖬰 𖬢𖬵 𖬞 𖬞𖬰 𖬞𖬵
Nkau
Gâu
Ntxau
Nzâu
Rhau
Rhâu
Lau
Lâu
Dau
Đâu
Dhau
Đhâu
[ŋk-] [ⁿdz-] [tʰ-] [L-] [ʔd-] [ʔdʰ-]
𖬡 𖬡𖬰 𖬡𖬵 𖬩 𖬩𖬰 𖬩𖬵
Rau
Trâu
Nphau
Mfâu
Nplhau
Mflâu
Hnau
Hnâu
Khau
Khâu
Ntau
Ntâu
[t-] [mpʰ-] [mpʰl-] [ʰn̥-] [kʰ-] [nt-]
𖬬 𖬬𖬰 𖬬𖬵 𖬠 𖬠𖬰 𖬠𖬵
Nau
Nâu
Nqau
Ngâu
Nqhau
Nkrâu
Mlau
Mnâu
Hmlau
Hmnâu
Gau
Ghâu
[n-] [nq-] [nqʰ-] [ml-] [ʰml-] [ŋ-]
𖬮 𖬮𖬰 𖬮𖬵 𖬯 𖬯𖬰 𖬯𖬵
Xau
Xâu
Au
Âu
Nyau
Nhâu
Cau
Châu
Ntshau
Ntshâu
Txau
Txâu
[s-] [au] [ɲ-] [c-] [ntʃʰ-] [ts-]
𖬥 𖬥𖬰 𖬥𖬵 𖬤 𖬤𖬰 𖬤𖬵
Hlau
Hlâu
Zau
Jâu
Ntxhau
Nxâu
Yau
Zâu
Ncau
Ndâu
Sau
Sâu
[ʰl-] [ʒ-] [ntsʰ-] [j-] [ɲc-] [ʃ-]
𖬦 𖬦𖬰 𖬦𖬵 𖬟 𖬟𖬰 𖬟𖬵
Mau
Mâu
Txhau
Cxâu
Qau
Kâu
Hau
Hâu
Thau
Thâu
Plau
Plâu
[m-] [tsʰ-] [q-] [h-] [tʰ-] [pl-]
𖬪 𖬪𖬰 𖬪𖬵 𖬫 𖬫𖬰 𖬫𖬵
Plhau
Flâu
Tshau
Tshâu
Pau
Pâu
Nthau
Nthâu
Nplau
Blâu
Nkhau
Nkhâu
[pʰl-] [tʃʰ-] [p-] [ntʰ-] [mpl-] [ŋkʰ-]
𖬧 𖬧𖬰 𖬧𖬵 𖬨 𖬨𖬰 𖬨𖬵
Chau
Qâu
Xyau
Shâu
Tau
Tâu
Nchau
Nqâu
Nrhau
Nrâu
Npau
Bâu
[ch-] [ç-] [t-] [ɲcʰ-] [ɳtʰ-] [mb-]
𖬣 𖬣𖬰 𖬣𖬵 𖬭 𖬭𖬰 𖬭𖬵
Qhau
Qhâu
Hnyau
Hnhâu
Hmau
Hmâu
'au
'âu
Ndlau
Nđrâu
Ndlhau
Nđlâu
[qh-] [ʰɲ-] [ʰm-] [ø] [ndl-] [ndʰl-]

Mã Unicode

Bảng Unicode chữ Pahawh Hmông
Official Unicode Consortium code chart: Pahawh Hmong Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+16B0x 𖬀 𖬁 𖬂 𖬃 𖬄 𖬅 𖬆 𖬇 𖬈 𖬉 𖬊 𖬋 𖬌 𖬍 𖬎 𖬏
U+16B1x 𖬐 𖬑 𖬒 𖬓 𖬔 𖬕 𖬖 𖬗 𖬘 𖬙 𖬚 𖬛 𖬜 𖬝 𖬞 𖬟
U+16B2x 𖬠 𖬡 𖬢 𖬣 𖬤 𖬥 𖬦 𖬧 𖬨 𖬩 𖬪 𖬫 𖬬 𖬭 𖬮 𖬯
U+16B3x 𖬰 𖬱 𖬲 𖬳 𖬴 𖬵 𖬶 𖬷 𖬸 𖬹 𖬺 𖬻 𖬼 𖬽 𖬾 𖬿
U+16B4x 𖭀 𖭁 𖭂 𖭃 𖭄 𖭅
U+16B5x 𖭐 𖭑 𖭒 𖭓 𖭔 𖭕 𖭖 𖭗 𖭘 𖭙 𖭛 𖭜 𖭝 𖭞 𖭟
U+16B6x 𖭠 𖭡 𖭣 𖭤 𖭥 𖭦 𖭧 𖭨 𖭩 𖭪 𖭫 𖭬 𖭭 𖭮 𖭯
U+16B7x 𖭰 𖭱 𖭲 𖭳 𖭴 𖭵 𖭶 𖭷 𖭽 𖭾 𖭿
U+16B8x 𖮀 𖮁 𖮂 𖮃 𖮄 𖮅 𖮆 𖮇 𖮈 𖮉 𖮊 𖮋 𖮌 𖮍 𖮎 𖮏

Tham khảo

  1. ^ Trong bài viết này dùng cách viết tên riêng người Đông Á là họ trước tên sau, ví dụ Vàng Pao.
  2. ^ Pahawh Hmong alphabet. omniglot. Truy cập 1/04/2019.
  3. ^ “N4175: Final proposal to encode the Pahawh Hmong script in the UCS” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ Anne Fadiman. "Note on Hmong Orthography, Pronunciation, and Quotations." The Spirit Catches You and You Fall Down. Farrar, Straus and Giroux. 1997. p. 291.
  5. ^ a b Vang, Chia Koua, Yang, Gnia Yee, Smalley, W. A. (1990) The Life of Shong Lue Yang: Hmong "Mother of Writing" (Keeb Kwm Soob Lwj Yaj: Hmoob 'Niam Ntawv') Lưu trữ 2016-06-12 tại Wayback Machine. Southeast Asian Refugee Studies. Occasional Papers 9. Minneapolis: University Of Minnesota, Center for Urban and Regional Affairs.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Pour l’article homonyme, voir Gonçalves Dias (Maranhão). Gonçalves DiasGonçalves DiasBiographieNaissance 10 août 1823CaxiasDécès 3 novembre 1864 (à 41 ans)GuimarãesNationalité Empire du BrésilFormation Faculté de droit de l’université de Coimbra (d)Activités Dramaturge, ethnologue, avocat, professeur d'université, journaliste, écrivain, théâtrologue, poète, historienAutres informationsMembre de Académie brésilienne des lettresMouvements Romantisme du Brésil (d)...

 

Chemical compound BrasofensineClinical dataATC codenoneLegal statusLegal status UK: Class A Identifiers IUPAC name (+)-(E)-1-[(1R,2R,3S)-3-(3,4-dichlorophenyl)-8-methyl-8-azabicyclo[3.2.1]octane-2-carbaldehyde O-methyloxime CAS Number171655-91-7 YPubChem CID9614919ChemSpider7888898 YUNII1YP2S94RVHChEMBLChEMBL2104184 NCompTox Dashboard (EPA)DTXSID00905102 Chemical and physical dataFormulaC16H20Cl2N2OMolar mass327.25 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES Cl...

 

Artikel ini bukan mengenai Sri Lanka's Killing Fields. The Killing FieldsPoster rilis teatrikalSutradaraRoland JofféProduserDavid PuttnamIain SmithSkenarioBruce RobinsonBerdasarkanThe Death and Life of Dith Pranoleh Sydney SchanbergPemeran Sam Waterston Haing S. Ngor Craig T. Nelson John Malkovich Athol Fugard Penata musikMike OldfieldSinematograferChris MengesPenyuntingJim ClarkPerusahaanproduksi Goldcrest Films International Film Investors Enigma Productions Distributor Warner Bros. ...

British charity organization A man recuperating from near-drowning at a receiving-house of the Royal Humane Society, 18th century The Royal Humane Society is a British charity which promotes lifesaving intervention. It was founded in England in 1774 as the Society for the Recovery of Persons Apparently Drowned,[1] for the purpose of rendering first aid in cases of near drowning.[2] History In 1773, physician William Hawes (1736–1808) began publicising the power of artificia...

 

Eurovision Song Contest 2011Country AzerbaijanNational selectionSelection processArtist: Milli Seçim Turu 2011Song: Internal selectionSelection date(s)Artist: 11 February 2011Song: 14 March 2011Selected entrantEll and NikkiSelected songRunning ScaredSelected songwriter(s)Stefan ÖrnSandra BjurmanIain James FarquharsonFinals performanceSemi-final resultQualified (2nd, 122 points)Final result1st, 221 pointsAzerbaijan in the Eurovision Song Contest ◄20...

 

Jean Schopfer Nazionalità  Francia Tennis Termine carriera n/d Carriera Singolare1 Vittorie/sconfitte - Titoli vinti 1 Miglior ranking - Risultati nei tornei del Grande Slam  Australian Open -  Roland Garros V (1892)  Wimbledon -  US Open - Doppio1 Vittorie/sconfitte - Titoli vinti 1 Miglior ranking - Risultati nei tornei del Grande Slam  Australian Open -  Roland Garros V (1893)  Wimbledon -  US Open - 1 Dati relativi al circuito maggiore profes...

Pour les articles homonymes, voir Malais. Ne doit pas être confondu avec Malaisien (langue). MalaisBahasa Melayuبهاس ملايوꤷꥁꤼ ꤸꥍꤾꤿꥈ Pays Brunei, Indonésie, Malaisie, sud des Philippines, Singapour, Thaïlande méridionale, les Îles Cocos, Île Noël Nombre de locuteurs Environ 60 millions[1] Typologie SVO Classification par famille - langues austronésiennes - langues malayo-polynésiennes - langues malayo-polynésiennes occidentales (polyphylétique) - langues ma...

 

Fictional character of Doctor Who For the character associated with the Eleventh Doctor, see Jenny Flint. Fictional character JennyDoctor Who characterPortrayed byGeorgia MoffettIn-universe informationSpeciesTime LordRelativesThe Doctor (parent)HomeMessalineHome era60120724 (New Byzantine Calendar)Appears inThe Doctor's Daughter (2008) Jenny, portrayed by Georgia Tennant (credited as Georgia Moffett, then her maiden name), is a fictional character in the long-running British science fiction t...

 

Railway station in Karnataka, India This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Bhatkal railway station – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2016) (Learn how and when to remove this message) BhatkalExpress train and Passenger train stationGeneral informationLocationIndiaCoordinates13°59...

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

Cet article est une ébauche concernant un coureur cycliste espagnol. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Pour plus d’informations, voyez le projet cyclisme. Delio RodríguezInformationsNom de naissance Delio Rodríguez BarrosNaissance 19 avril 1916PonteareasDécès 14 janvier 1994 (à 77 ans)VigoNationalité espagnoleÉquipes professionnelles 1943CF Barcelona1946Galindo-Tabay1946Fabas1948Peugeot-Dunlop1948Sangalhos1948Paloma1948FiorelliPrincipa...

 

Type of castle situated on a lowland, plain, or valley floor Trakai Castle (Lithuania), an island castle The term lowland castle or plains castle (German: Niederungsburg, Flachlandburg, Tieflandburg) describes a type of castle that is situated on a lowland, plain or valley floor, as opposed to one built on higher ground such as a hill spur. The classification is extensively used in Germany where about 34 percent of all castles are of the lowland type.[1] Because lowland castles do not...

此條目需要补充更多来源。 (2021年7月4日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:美国众议院 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 美國眾議院 United States House of Representatives第118届美国国会众议院徽章 众议院旗...

 

Military march by Julius Fučík For the similarly titled march by John Philip Sousa, see The Gladiator March. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Entrance of the Gladiators – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2023) (Learn how and when to remove this message) Entrance of the Gladi...

 

2017 studio album by Queens of the Stone AgeVillainsStudio album by Queens of the Stone AgeReleasedAugust 25, 2017 (2017-08-25)RecordedJanuary – March 2017Genre Alternative rock[1] hard rock[2] dance-rock[2] stoner rock[3] boogie rock[2] Length48:00LabelMatadorProducerMark RonsonQueens of the Stone Age chronology ...Like Cologne(2013) Villains(2017) In Times New Roman...(2023) Alternative coverCover of limited edition release S...

Ancient Greek temple Temple of IsthmiaShown within GreeceLocationKyras Vrysi, Corinthia, GreeceRegionCorinthiaCoordinates37°54′57″N 22°59′35″E / 37.91583°N 22.99306°E / 37.91583; 22.99306TypeSanctuaryLength40.05 mWidth14.018 mHistoryFounded690 to 650 BCAbandoned470 BCPeriodsArchaic GreekSatellite ofIsthmia The Temple of Isthmia is an ancient Greek temple on the Isthmus of Corinth dedicated to the god Poseidon and built in the Archaic Period. ...

 

Conflict in Eastern Europe Russo-Polish War (1654–1667)Part of a series of Russo-Polish warsClockwise from top left: Trubetsky's massacre [be-tarask] The siege of Lyakhavichy by Russian troops (1660) Battle between the Cossack polkovnik Ivan Bohun (right) and the Polish nobleman Stefan Czarniecki (left) Departure of Tsar Alexei to inspect the troops (1664) The siege of Stavishche by Polish troops (1664) Date1654–1667LocationEurope: Eastern Borderlands of the Polish–Lithuani...

 

Leon Conrad (born 15 September 1965) is a British polymath: writer, story structure consultant, educator, and specialist in historic needlework techniques known particularly for historically-styled blackwork embroidery designs. Early life and education Conrad was born in London. He grew up in Putney, attended Willington School for a year before moving to Alexandria, Egypt where he first attended El Nasr Girls' College and then Victoria College, Alexandria. He moved back to the UK in 1983, st...

1964 film A Mission for Mr. DoddDirected byGünter Gräwert [de]Written byClaus HardtUtz UtermannBased onOut of Bounds by Arthur WatkynStarringHeinz RühmannMaria SebaldtRobert GrafCinematographyErich ClaunigkMusic byFranz GrotheProductioncompanyDivina-FilmDistributed byGloria FilmRelease date 14 February 1964 (1964-02-14) Running time98 minutesCountryWest GermanyLanguageGerman A Mission for Mr. Dodd (German: Vorsicht Mister Dodd) is a 1964 West German comedy film ...

 

API

Software interface between computer programs For other uses, see API (disambiguation). Api.php redirects here. For the Wikipedia API, see Special:ApiHelp. Screenshot of web API documentation written by NASA demonstrating the use of APOD An application programming interface (API) is a way for two or more computer programs or components to communicate with each other. It is a type of software interface, offering a service to other pieces of software.[1] A document or standard that descr...