Bảo Kê (tiếng Trung: 寶雞市, Hán-Việt: Bảo Kê thị) là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bảo Kê có diện tích 18.172 km², dân số năm 2001 là 3.670.000 người, trong đó dân số đô thị là 800.000 người, là đô thị lớn thứ 25 ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Phân chia hành chính
Bản đồ
|
|
Tên gọi
|
Chữ Hán
|
Bính âm
|
Dân số (2010)
|
Diện tích (km²)
|
Mật độ (người/km²)
|
Vị Tân
|
渭滨区
|
Wèibīn Qū
|
448.189
|
728
|
616
|
Kim Đài
|
金台区
|
Jīntái Qū
|
394.538
|
332
|
1.188
|
Trần Thương
|
陈仓区
|
Chéncāng Qū
|
595.075
|
2.517
|
236
|
Phượng Tường
|
凤翔区
|
Fèngxiáng Qū
|
483.471
|
1.179
|
410
|
Kỳ Sơn
|
岐山县
|
Qíshān Xiàn
|
459.064
|
855
|
537
|
Phù Phong
|
扶风县
|
Fúfēng Xiàn
|
416.398
|
751
|
554
|
My
|
眉县
|
Méi Xiàn
|
299.988
|
863
|
348
|
Lũng
|
陇县
|
Lǒng Xiàn
|
248.901
|
2.418
|
103
|
Thiên Dương
|
千阳县
|
Qiānyáng Xiàn
|
123.959
|
959
|
129
|
Lân Du
|
麟游县
|
Línyóu Xiàn
|
90.728
|
1.806
|
50
|
Phượng
|
凤县
|
Fèng Xiàn
|
105.492
|
3.187
|
33
|
Thái Bạch
|
太白县
|
Tàibái Xiàn
|
50.928
|
2.780
|
18
|
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Bảo Kê (1971−2000)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
20.7 (69.3)
|
25.5 (77.9)
|
28.0 (82.4)
|
36.2 (97.2)
|
37.8 (100.0)
|
40.2 (104.4)
|
40.9 (105.6)
|
41.6 (106.9)
|
40.0 (104.0)
|
33.0 (91.4)
|
25.8 (78.4)
|
23.2 (73.8)
|
41.6 (106.9)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
5.1 (41.2)
|
7.8 (46.0)
|
12.8 (55.0)
|
20.1 (68.2)
|
25.2 (77.4)
|
29.7 (85.5)
|
30.9 (87.6)
|
29.4 (84.9)
|
23.7 (74.7)
|
18.4 (65.1)
|
12.0 (53.6)
|
6.7 (44.1)
|
18.5 (65.3)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
0.1 (32.2)
|
2.7 (36.9)
|
7.7 (45.9)
|
14.2 (57.6)
|
19.2 (66.6)
|
23.6 (74.5)
|
25.4 (77.7)
|
24.3 (75.7)
|
18.9 (66.0)
|
13.3 (55.9)
|
6.8 (44.2)
|
1.5 (34.7)
|
13.1 (55.6)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−3.5 (25.7)
|
−0.9 (30.4)
|
3.5 (38.3)
|
9.3 (48.7)
|
13.9 (57.0)
|
18.2 (64.8)
|
21.1 (70.0)
|
20.2 (68.4)
|
15.3 (59.5)
|
9.6 (49.3)
|
3.1 (37.6)
|
−2.2 (28.0)
|
9.0 (48.1)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−13.9 (7.0)
|
−11.4 (11.5)
|
−5.3 (22.5)
|
−1.7 (28.9)
|
4.8 (40.6)
|
10.0 (50.0)
|
12.9 (55.2)
|
13.2 (55.8)
|
6.0 (42.8)
|
−2 (28)
|
−8 (18)
|
−16.1 (3.0)
|
−16.1 (3.0)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
6.4 (0.25)
|
10.6 (0.42)
|
24.6 (0.97)
|
52.4 (2.06)
|
62.8 (2.47)
|
76.2 (3.00)
|
111.1 (4.37)
|
114.6 (4.51)
|
109.6 (4.31)
|
63.7 (2.51)
|
19.6 (0.77)
|
4.7 (0.19)
|
656.3 (25.83)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
4.1
|
5.4
|
8.0
|
8.7
|
9.9
|
10.8
|
11.4
|
11.0
|
12.6
|
10.3
|
5.4
|
3.4
|
101
|
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc
|
Tham khảo