Buprenorphine

Buprenorphine
Skeletal formula of buprenorphine
Ball-and-stick model of the buprenorphine molecule
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiSubutex, others
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa605002
Giấy phép
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: C
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
Dược đồ sử dụngSublingual administration, Buccal administration, Intramuscular injection, Transdermal, Nasal administration, Trực tràng, Oral administration
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụngSublingual: 30%[1]
Intranasal: 48%[2]
Liên kết protein huyết tương96%
Chuyển hóa dược phẩmGan (CYP3A4, CYP2C8)
Bắt đầu tác dụngWithin 30 min[3]
Chu kỳ bán rã sinh học37 hours (range 20–70 hours)
Thời gian hoạt độngUp to 24 hrs[3]
Bài tiếtMật and Thận
Các định danh
Tên IUPAC
  • (2S)-2-[(5R,6R,7R,14S)-17-cyclopropylmethyl-4,5-epoxy-6,14-ethano-3-hydroxy-6-methoxymorphinan-7-yl]-3,3-dimethylbutan-2-ol
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.052.664
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC29H41NO4
Khối lượng phân tử467.64 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • Oc7ccc5c1c7O[C@H]3[C@]6(OC)[C@H](C[C@@]2([C@H](N(CC[C@@]123)CC4CC4)C5)CC6)[C@@](O)(C)C(C)(C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C29H41NO4/c1-25(2,3)26(4,32)20-15-27-10-11-29(20,33-5)24-28(27)12-13-30(16-17-6-7-17)21(27)14-18-8-9-19(31)23(34-24)22(18)28/h8-9,17,20-21,24,31-32H,6-7,10-16H2,1-5H3/t20-,21-,24-,26+,27-,28+,29-/m1/s1 ☑Y
  • Key:RMRJXGBAOAMLHD-IHFGGWKQSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Buprenorphine, được bán dưới tên thương hiệu Subutex và các tên khác, là một opioid được sử dụng để điều trị nghiện opioid, đau cấp tính và đau mãn tính.[3] Nó có thể được sử dụng đặt dưới lưỡi, bằng cách tiêm, như một miếng dán da hoặc cấy ghép.[3][4] Đối với việc nghiện opioid, nghiện chất này thường chỉ bắt đầu khi các triệu chứng cai đã bắt đầu và trong hai ngày đầu điều trị dưới sự quan sát trực tiếp của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe.[3] Để điều trị nghiện lâu dài, nên sử dụng công thức kết hợp buprenorphin/naloxone để ngăn ngừa lạm dụng bằng cách tiêm.[3] Giảm đau tối đa thường trong vòng một giờ với hiệu quả lên tới 24 giờ.[3]

Các tác dụng phụ có thể bao gồm ức chế hô hấp (giảm nhịp thở), buồn ngủ, suy tuyến thượng thận, kéo dài QT, huyết áp thấp, phản ứng dị ứng và nghiện opioid.[3] Trong số những người có tiền sử co giật, sẽ có nguy cơ bị co giật thêm.[3] Triệu chứng cai nghiện sau khi ngừng buprenorphin thường ít nghiêm trọng hơn so với các opioid khác.[3] Không rõ liệu sử dụng trong khi mang thai là an toàn và sử dụng trong khi cho con bú không được khuyến khích.[3] Buprenorphin ảnh hưởng đến các loại thụ thể opioid khác nhau theo những cách khác nhau.[3] Tùy thuộc vào loại thụ thể, nó có thể là chất chủ vận, chất chủ vận từng phần hoặc chất đối kháng.[3]

Buprenorphin đã được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1981.[3] Trong năm 2012, 9,3 triệu đơn thuốc này đã được xuất ở Hoa Kỳ.[5] Buprenorphin cũng có thể được sử dụng để giải trí bằng cách tiêm hoặc vào mũi để tạo cảm giác hưng phấn.[5] Đôi khi, nó được sử dụng để giải trí thay cho heroin.[5] Ở Hoa Kỳ, nó là chất được kiểm soát Schedule III.[5] Đối với liều viên nhộng, chi phí bán buôn ở Hoa Kỳ là từ 0,86 đến 1,32 đô la Mỹ mỗi liều hàng ngày, với giá cả năm 2017.[6]

Tham khảo

  1. ^ Mendelson J, Upton RA, Everhart ET, Jacob P 3rd, Jones RT (1997). “Bioavailability of sublingual buprenorphine”. Journal of Clinical Pharmacology. 37 (1): 31–7. doi:10.1177/009127009703700106. PMID 9048270.
  2. ^ Eriksen J, Jensen NH, Kamp-Jensen M, Bjarnø H, Friis P, Brewster D (1989). “The systemic availability of buprenorphine administered by nasal spray”. J. Pharm. Pharmacol. 41 (11): 803–5. doi:10.1111/j.2042-7158.1989.tb06374.x. PMID 2576057.
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n “Buprenorphine Hydrochloride”. drugs.com. American Society of Health-System Pharmacists. ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ “Press Announcements - FDA approves first buprenorphine implant for treatment of opioid dependence”. FDA (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ a b c d Drug Enforcement Administration (tháng 7 năm 2013). “Buprenorphine” (PDF). DEA. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ “NADAC as of 2017-11-29”. Centers for Medicare and Medicaid Services (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2017.

Read other articles:

Kerajaan Gwynedd[1]Teyrnas GwyneddAbad ke-5–1282 Bendera Lambang Ibu kotaDegannwy, Aberffraw dan Garth CelynBahasa yang umum digunakanWalesPemerintahanMonarki• 450 - 460 Cunedda• 520 - 547 Maelgwn I• 625 - 634 Cadwallon II• 1081 - 1137 Gruffudd I• 1137 - 1170 Owain I• 1195 - 1240 Llywelyn II• 1253 - 1282 Llywelyn III Era SejarahAbad Pertengahan• Didirikan Abad ke-5• Dianeksasi oleh Inggris 1282 Sunting kotak info • L...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada November 2022. Fadril Aziz Isnaini (3 September 1958 – 2 September 2014) adalah seorang wartawan senior yang tercatat sebagai salah satu pendiri Balai Wartawan Rohana Kudus Bukittinggi pada awal 1980-an, dan pernah menjabat sebagai ketua. Dalam organ...

 

Surat YudasKolofon (catatan pengantar) di akhir Surat Yudas pada Codex Alexandrinus yang dibuat sekitar tahun 400-440 M.KitabSurat YudasKategoriSurat-surat AmBagian Alkitab KristenPerjanjian BaruUrutan dalamKitab Kristen26← 3 Yohanes Wahyu 1 → Bagian dari Alkitab KristenPerjanjian BaruLukas 7:36-37 pada Papirus 3 Injil Matius Markus Lukas Yohanes SejarahKisah Para Rasul Surat Surat-surat Paulus Roma 1 Korintus 2 Korintus Galatia Efesus Filipi Kolose 1 Tesalonika 2 Tesalonika 1 Tim...

PLTB Lilgrund di lepas pantai Swedia. PLTB Shepperds Flat di Oregon, Amerika Serikat. Hewan ternak yang digembalakan di antara turbin angin tidak terpengaruh kebisingan turbin[1]. Pembangkit listrik tenaga bayu (PLTB) atau pembangkit listrik tenaga angin adalah jenis pembangkit listrik yang mengubah tenaga angin menjadi energi listrik.[2] Transformasi energi dilakukan dengan memanfaatkan hembusan angin untuk memutar kincir angin yang terhubung dengan turbin angin.[3] P...

 

This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: 1972 United States Senate election in West Virginia – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2021) 1972 United States Senate election in West Virginia ← 1966 November 7, 1972 1978 →   Nominee Jennings Randolph...

 

You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Hungarian. (December 2009) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Hungarian article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English...

Disney media franchise created by Pixar Toy StoryFlat logo used since 1995Created by John Lasseter Pete Docter Andrew Stanton Joe Ranft Original workToy Story (1995)OwnerThe Walt Disney CompanyYears1995–presentPrint publicationsComicsList of comicsFilms and televisionFilm(s)Main series: Toy Story (1995) Toy Story 2 (1999) Toy Story 3 (2010) Toy Story 4 (2019) Toy Story 5 (2026) Spin-off film(s): Lightyear (2022) Short film(s) Lamp Life (2020) To Fitness And Beyond (2021) Animated series Toy...

 

French historian (1894–1956) Évariste Lévi-Provençal Évariste Lévi-Provençal (4 January 1894 – 27 March 1956) was a French medievalist, orientalist, Arabist, and historian of Islam. The scholar who would take the name Lévi-Provençal was born 4 January 1894 in Constantine, French Algeria, as Makhlóuf Evariste Levi (Arabic: مخلوف إفاريست ليفي),[1][2] his second name revealing that his North-African Jewish family was already somewhat Gal...

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

Questa voce sull'argomento atleti greci è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Aikaterinī Stefanidī Aikaterinī Stefanidī durante i Giochi olimpici di Rio de Janeiro 2016 Nazionalità  Grecia Altezza 172 cm Peso 62 kg Atletica leggera Specialità Salto con l'asta Record Asta 4,91 m (2017) Asta 4,90 m (indoor - 2016) CarrieraNazionale GreciaPalmarès Competizione Ori Argenti Bronzi Gioc...

 

دو جاملا   البلد السويد  اللغة السويدية  استمع للنشيد دو جاملا (دو فريا) - موسيقى - فرقة البحرية الأمريكية noicon أثمّة مشاكل في الاستماع للصوت ؟ طالع مساعدة الوسائط. تعديل مصدري - تعديل   دو جاملا (دو فريا) (بالسويدية: Du gamla, du fria) وتعني «أيتها القديمة، أيها الحرة»،[1] ...

 

Tropane alkaloid and stimulant drug For other uses, see Cocaine (disambiguation). CocaineClinical dataPronunciationkə(ʊ)ˈkeɪn Trade namesNeurocaine,[1] Goprelto,[2] Numbrino,[3] othersOther namesCoke, blow, snow, yay, crack (in free base form)AHFS/Drugs.comMicromedex Detailed Consumer InformationLicense data US DailyMed: Cocaine DependenceliabilityPhysical: Low Psychological: High[4]AddictionliabilityHigh[5]Routes ofadministrationTopi...

Suburb in Enfield, London Human settlement in EnglandForty HillForty HillForty HillLocation within Greater LondonOS grid referenceTQ336981London boroughEnfieldCeremonial countyGreater LondonRegionLondonCountryEnglandSovereign stateUnited KingdomPost townENFIELDPostcode districtEN1, EN2Dialling code020PoliceMetropolitanFireLondonAmbulanceLondon UK ParliamentEnfield NorthLondon AssemblyEnfield and Haringey List of places UK England London 51°39′57...

 

American army officer For the member of the Michigan House of Representatives, see Charles H. Varnum. Charles Albert VarnumBorn(1849-06-21)June 21, 1849Troy, New YorkDiedFebruary 26, 1936(1936-02-26) (aged 86)Letterman Hospital in the Presidio of San FranciscoPlace of burialSan Francisco National CemeteryAllegianceUnited States of AmericaService/branchUnited States ArmyYears of service1872–1908, 1912–1919Rank ColonelUnitCompany B, US 7th CavalryBattles/warsBattle of the Little B...

 

Resolusi 1183Dewan Keamanan PBBSemenanjung PrevlakaTanggal15 Juli 1998Sidang no.3.907KodeS/RES/1183 (Dokumen)TopikSituasi di KroasiaRingkasan hasil15 mendukungTidak ada menentangTidak ada abstainHasilDiadopsiKomposisi Dewan KeamananAnggota tetap Tiongkok Prancis Rusia Britania Raya Amerika SerikatAnggota tidak tetap Bahrain Brasil Kosta Rika Gabon Gambia Jepang Kenya Portugal Slovenia Swedia Resolusi 1183 Dew...

Voce principale: Unione Sportiva Sassuolo Calcio. US Sassuolo CalcioStagione 2018-2019Sport calcio Squadra Sassuolo Allenatore Roberto De Zerbi[1] All. in seconda Davide Possanzini[2] Presidente Carlo Rossi Serie A11º Coppa ItaliaOttavi di finale Maggiori presenzeCampionato: Consigli (36) Miglior marcatoreCampionato: Babacar (7) StadioMapei Stadium - Città del Tricolore (23 717) Abbonati7 169 Maggior numero di spettatori21 619 vs Juventus(10 febbraio 201...

 

ضوءمعلومات عامةصنف فرعي من موجة كهرومغناطيسية[1]موجة مرئيَّة الاستعمال جهاز الرؤية تركيب ضوئي فن فن الفيديو يدرسه علم البصريات ممثلة بـ طيف السرعة 299٬792٬458 متر في الثانية لديه جزء أو أجزاء فوتون النقيض ظلام تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات الضوء (الجمع: أضواء) هو إ�...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (نوفمبر 2020) باردا باركا الموقع  العراق إحداثيات 35°33′00″N 44°52′00″E / 35.55°N 44.866666666667°E / 35.55; 44.866666666667 [1]  النوع موقع سطحي المادة الحصى الفترات التاريخي...

Pour les articles homonymes, voir 7e division. 7e division légère mécanique Création 5 juin 1940 Dissolution juillet 1940 Pays France Branche Cavalerie française Type Division légère mécanique Ancienne dénomination 4e division légère de cavalerie Guerres Seconde Guerre mondiale Commandant historique André Marteau modifier  La 7e division légère mécanique (7e DLM), est une unité française de cavalerie motorisée. Créée le 5 juin 1940 par transformation de la 4e di...

 

フランシウム ← ラジウム → アクチニウム Ba↑Ra↓(Ubn) 88Ra 周期表 外見 銀白色 一般特性 名称, 記号, 番号 ラジウム, Ra, 88 分類 アルカリ土類金属 族, 周期, ブロック 2, 7, s 原子量 (226)  電子配置 [Rn] 7s2 電子殻 2, 8, 18, 32, 18, 8, 2(画像) 物理特性 相 固体 密度(室温付近) 5.5 g/cm3 融点 973 K, 700 °C, 1292 °F 沸点 2010 K, 1737 °C, 3159 °F 融解熱 8.5 kJ/mol �...