Brentford F.C. mùa giải 2015–16
Mùa giải 2015-16 là mùa giải thứ 126 của Brentford và là mùa giải thứ hai liên tiếp tại Championship . Ngoài Championship, câu lạc bộ cũng thi đấu ở Cúp FA và League Cup . Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2015 đến ngày 30 tháng 6 năm 2016.
Chuyển nhượng và cho mượn
Chuyển nhượng đến
Tổng chi: £ 5.000.000
Cho mượn đến
Chuyển nhượng đi
Tổng thu: £ 18.400.000
Cho mượn đi
Giải phóng hợp đồng
Trước mùa giải
Ngày 7 tháng 5 năm 2015, Brentford công bố trận đấu giao hữu trước mùa giải đầu tiên với Luton Town vào ngày 28 tháng 7 năm 2015.[ 59] Ngày 18 tháng 5 năm 2015, Brentford xác nhận họ sẽ đối mặt với đội bóng Premier League Stoke City vào ngày 25 tháng 7 năm 2015 trong trận giao hữu trước mùa giải.[ 60] Một ngày sau, câu lạc bộ xác nhận trận giao hữu thứ ba trước Boreham Wood .[ 61] Ngày 8 tháng 6 năm 2015, trận giao hữu với Norwich City được công bố.[ 62] Ngày 23 tháng 6 năm 2015, Brentford công bố một trận giao hữu với đội bóng Bồ Đào Nha Farense .[ 63] Thêm vào đó đội bóng Brentford XI sẽ có bốn trận đấu trước mùa giải.[ 64]
Championship
Tóm tắt kết quả giải quốc nội
Tổng thể
Sân nhà
Sân khách
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
T
H
B
BT
BB
HS
T
H
B
BT
BB
HS
46
19
8
19
72
67
+5
65
10
4
9
33
30
+3
9
4
10
39
37
+2
Cập nhật lần cuối: 7 tháng 5 năm 2016.
Nguồn: []
Kết quả và thứ hạng theo từng vòng
Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 Sân H A A H A A H H H A H A A H H A H A H A A H H A A H H A H A A H H A H A H A H A H H A A H A Kết quả D W L L D L W L L L W W W W L D W D W D L W D W L L L W D L L L W L L L L W W W D W W L W W Thứ hạng 8 3 14 18 18 21 17 19 19 20 19 15 12 11 12 11 11 11 10 10 10 10 9 8 10 11 11 10 10 12 13 14 11 14 17 17 18 17 14 13 13 13 10 10 10 9
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 7 tháng 5 năm 2016. Nguồn:
BFC A = Khách;
H = Nhà;
W = Thắng;
D = Hòa;
L = Thua
Bảng xếp hạng
Trận đấu
Ngày 17 tháng 6 năm 2015, lịch thi đấu cho mùa giải tiếp theo được công bố.[ 65]
Tổng quan tỉ số
League Cup
Ngày 16 tháng 6 năm 2015, trận đấu vòng Một được bốc thăm, Brentford thi đấu trên sân nhà trước Oxford United .[ 66]
Cúp FA
Đội hình đội một
Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2015-16.
Số áo
Tên
Quốc tịch
Vị trí
Ngày sinh (tuổi)
Kí hợp đồng từ
Năm kí hợp đồng
Ghi chú
Thủ môn
16
Jack Bonham
GK
(1993-09-14 ) 14 tháng 9, 1993 (21 tuổi)
Watford
2013
27
David Button
GK
(1989-02-27 ) 27 tháng 2, 1989 (26 tuổi)
Charlton Athletic
2013
31
Mark Smith
GK
(1995-12-15 ) 15 tháng 12, 1995 (19 tuổi)
Queens Park Rangers
2014
Cho mượn đến Hampton and Richmond Borough và Lowestoft Town
Hậu vệ
2
Maxime Colin
RB
(1991-11-15 ) 15 tháng 11, 1991 (23 tuổi)
RSC Anderlecht
2015
3
Jake Bidwell
LB
(1991-03-21 ) 21 tháng 3, 1991 (24 tuổi)
Everton
2013
5
Andreas Bjelland
CB
(1988-07-11 ) 11 tháng 7, 1988 (27 tuổi)
FC Twente
2015
6
Harlee Dean
CB
(1991-07-26 ) 26 tháng 7, 1991 (24 tuổi)
Southampton
2012
22
Jack O'Connell
CB / LB
(1994-03-29 ) 29 tháng 3, 1994 (21 tuổi)
Blackburn Rovers
2015
29
Yoann Barbet
CB
(1993-05-10 ) 10 tháng 5, 1993 (22 tuổi)
Chamois Niortais
2015
36
Josh Clarke
RB / RW
(1994-07-05 ) 5 tháng 7, 1994 (21 tuổi)
Trẻ
2011
Cho mượn đến Barnet
39
Tom Field
LB
(1997-03-14 ) 14 tháng 3, 1997 (18 tuổi)
Trẻ
2012
Tiền vệ
4
Lewis Macleod
CM
(1994-06-16 ) 16 tháng 6, 1994 (21 tuổi)
Rangers
2015
7
Sam Saunders
RM
(1983-08-19 ) 19 tháng 8, 1983 (31 tuổi)
Dagenham & Redbridge
2009
10
Josh McEachran
CM
(1993-03-01 ) 1 tháng 3, 1993 (22 tuổi)
Chelsea
2015
12
Alan McCormack
CM / RB
(1984-01-10 ) 10 tháng 1, 1984 (31 tuổi)
Swindon Town
2013
15
Ryan Woods
CM / RM
(1993-12-13 ) 13 tháng 12, 1993 (21 tuổi)
Shrewsbury Town
2015
17
Konstantin Kerschbaumer
CM / AM
(1992-07-01 ) 1 tháng 7, 1992 (23 tuổi)
Admira Wacker Mödling
2015
18
Alan Judge
AM
(1988-11-11 ) 11 tháng 11, 1988 (26 tuổi)
Blackburn Rovers
2014
19
John Swift
CM / LM
(1995-06-23 ) 23 tháng 6, 1995 (20 tuổi)
Chelsea
2015
Mượn từ Chelsea
23
Jota
AM / RM
(1991-06-16 ) 16 tháng 6, 1991 (24 tuổi)
Celta de Vigo
2014
Cho mượn đến SD Eibar
24
Akaki Gogia
AM / LM
(1992-01-18 ) 18 tháng 1, 1992 (23 tuổi)
Hallescher FC
2015
28
Nico Yennaris
CM / RB
(1993-05-24 ) 24 tháng 5, 1993 (22 tuổi)
Arsenal
2014
38
James Ferry
CM
(1997-04-20 ) 20 tháng 4, 1997 (18 tuổi)
Trẻ
2012
Cho mượn đến Wycombe Wanderers và Welling United
40
Reece Cole
CM
(1998-02-17 ) 17 tháng 2, 1998 (17 tuổi)
Trẻ
2012
47
Sergi Canós
RW
(1997-02-02 ) 2 tháng 2, 1997 (18 tuổi)
Liverpool
2015
Mượn từ Liverpool
Forwards
8
Marco Djuricin
ST
(1992-12-12 ) 12 tháng 12, 1992 (22 tuổi)
Red Bull Salzburg
2015
Mượn từ Red Bull Salzburg
9
Scott Hogan
ST
(1992-04-13 ) 13 tháng 4, 1992 (23 tuổi)
Rochdale
2014
11
Philipp Hofmann
ST
(1993-03-30 ) 30 tháng 3, 1993 (22 tuổi)
1. FC Kaiserslautern
2015
21
Lasse Vibe
ST / RW
(1987-02-22 ) 22 tháng 2, 1987 (28 tuổi)
IFK Göteborg
2015
37
Courtney Senior
ST / RW
(1997-06-30 ) 30 tháng 6, 1997 (18 tuổi)
Trẻ
2011
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
14
Marcos Tébar
AM
(1986-02-07 ) 7 tháng 2, 1986 (29 tuổi)
UD Almería
2014
Giải phóng hợp đồng
19
Andre Gray
ST
(1991-06-26 ) 26 tháng 6, 1991 (24 tuổi)
Luton Town
2014
Chuyển đến Burnley
20
Toumani Diagouraga
CM
(1987-06-09 ) 9 tháng 6, 1987 (28 tuổi)
Peterborough United
2010
Chuyển đến Leeds United
20
Leandro Rodríguez
ST
(1992-11-19 ) 19 tháng 11, 1992 (22 tuổi)
Everton
2016
Trở lại Everton sau khi mượn
25
Raphaël Calvet
CB
(1994-02-07 ) 7 tháng 2, 1994 (21 tuổi)
AJ Auxerre
2013
Giải phóng hợp đồng
26
James Tarkowski
CB
(1992-11-19 ) 19 tháng 11, 1992 (22 tuổi)
Oldham Athletic
2014
Chuyển đến Burnley
30
Ryan Williams
CM
(1991-04-08 ) 8 tháng 4, 1991 (24 tuổi)
Morecambe
2015
Giải phóng hợp đồng
34
Josh Laurent
CM
(1995-05-06 ) 6 tháng 5, 1995 (20 tuổi)
Queens Park Rangers
2015
Cho mượn đến Newport County , giải phóng hợp đồng
35
Jermaine Udumaga
AM / ST
(1995-06-22 ) 22 tháng 6, 1995 (20 tuổi)
Crystal Palace
2014
Cho mượn đến Wycombe Wanderers , giải phóng hợp đồng
Nguồn: soccerbase.com
Ban huấn luyện
Cập nhật gần đây nhất 1 tháng 2 năm 2016
Tên
Chức vụ
Dean Smith
Huấn luyện viên trưởng
Richard O'Kelly
Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
Phil Giles
Co-Director of Football
Rasmus Ankersen
Co-Director of Football
Simon Royce
Huấn luyện viên thủ môn
Tom Bates
Huấn luyện viên
Bartek Sylwestrzak
Huấn luyện viên
Gianni Vio
Huấn luyện viên
Luke Stopforth
Head of Performance Analysis
Neil Greig
Head of Medical
Matt Springham
Head of Conditioning
Tom Perryman
Conditioning Coach
James Perdue
Conditioning Coach
Daryl Martin
Bác sĩ vật lý trị liệu
Richard Clarke
Bác sĩ vật lý trị liệu
Matt Stride
Team Doctor
Bob Oteng
Kit Logistics Manager
Thống kê
Số trận và bàn thắng
Cập nhật gần đây nhất 7 tháng 5 năm 2016
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng : biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Cầu thủ ghi bàn
Cập nhật gần đây nhất 7 tháng 5 năm 2016
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng : biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Thẻ phạt
Cập nhật gần đây nhất 7 tháng 5 năm 2016
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng : biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Quản lý
Cập nhật gần đây nhất 7 tháng 5 năm 2016
Tên
Quốc tịch
Từ
Đến
Mọi đấu trường
Giải quốc nội
P
W
D
L
W %
P
W
D
L
W %
Marinus Dijkhuizen
1 tháng 6 năm 2015
28 tháng 9 năm 2015
&0000000000000009000000 9
&0000000000000002000000 2
&0000000000000002000000 2
&0000000000000005000000 5
0 &0000000000000022219999 22,22
&0000000000000008000000 8
&0000000000000002000000 2
&0000000000000002000000 2
&0000000000000004000000 4
0 &0000000000000025000000 25,00
Lee Carsley
28 tháng 9 năm 2015
30 tháng 11 năm 2015
&0000000000000010000000 10
&0000000000000005000000 5
&0000000000000002000000 2
&0000000000000003000000 3
0 &0000000000000050000000 50,00
&0000000000000010000000 10
&0000000000000005000000 5
&0000000000000002000000 2
&0000000000000003000000 3
0 &0000000000000050000000 50,00
Dean Smith
30 tháng 11 năm 2015
present
&0000000000000029000000 29
&0000000000000012000000 12
&0000000000000004000000 4
&0000000000000013000000 13
0 &0000000000000041380000 41,38
&0000000000000028000000 28
&0000000000000012000000 12
&0000000000000004000000 4
&0000000000000012000000 12
0 &0000000000000042859999 42,86
Tóm tắt
Cập nhật gần đây nhất 7 tháng 5 năm 2016
Số trận thi đấu
48 (46 Championship , 1 Cúp FA , 1 League Cup )
Số trận thắng
19 (19 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số trận hòa
8 (8 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số trận thua
21 (19 Championship, 1 Cúp FA, 1 League Cup)
Số bàn thắng
72 (72 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số bàn thua
72 (67 Championship, 1 Cúp FA, 4 League Cup)
Số trận sạch lưới
8 (8 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số thẻ vàng
81 (81 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số thẻ đỏ
3 (3 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Thẻ phạt nhiều nhất
1 red and 7 yellows (Harlee Dean )
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất
5-1 (vs. Huddersfield Town )
Trận thua giải quốc nội đậm nhất
0-4 (vs. Sheffield Wednesday )
Số lần ra sân nhiều nhất
47 Jake Bidwell & David Button
Vua phá lưới (giải quốc nội)
14 Alan Judge & Lasse Vibe
Vua phá lưới (mọi đấu trường)
14 Alan Judge & Lasse Vibe
Đội trẻ
Đội hình thi đấu
Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2015-16.
Vị trí
Tên
Quốc tịch
Ngày sinh (tuổi)
Kí hợp đồng từ
Năm kí hợp đồng
Ghi chú
Thủ môn
GK
Mark Smith
(1995-12-15 ) 15 tháng 12, 1995 (19 tuổi)
Queens Park Rangers
2014
Cho mượn đến Hampton & Richmond Borough và Lowestoft Town
GK
Nik Tzanev
(1996-12-23 ) 23 tháng 12, 1996 (18 tuổi)
Học viện
2015
Cho mượn đến Lewes
Hậu vệ
DF
Tom Field
(1997-03-14 ) 14 tháng 3, 1997 (18 tuổi)
Học viện
2015
DF
Nathan Fox
(1996-09-09 ) 9 tháng 9, 1996 (18 tuổi)
Cray Wanderers
2016
DF
Aaron Greene
(1995-01-01 ) 1 tháng 1, 1995 (20 tuổi)
Heybridge Swifts
2014
Cho mượn đến Boston United
DF
Audrius Laučys
(1997-01-05 ) 5 tháng 1, 1997 (18 tuổi)
Học viện
2015
Cho mượn đến Hemel Hempstead Town
DF
Chris Mepham
(1997-11-05 ) 5 tháng 11, 1997 (17 tuổi)
Học viện
2016
DF
Daniel O'Shaughnessy
(1994-09-14 ) 14 tháng 9, 1994 (20 tuổi)
Metz
2014
Cho mượn đến Braintree Town và Midtjylland
DF
Manny Onariase
(1996-10-21 ) 21 tháng 10, 1996 (18 tuổi)
West Ham United
2016
Tiền vệ
MF
Herson Rodrigues Alves
(1997-01-05 ) 5 tháng 1, 1997 (18 tuổi)
Benfica
2015
Cho mượn đến Hampton & Richmond Borough
MF
Bradley Clayton
(1997-07-02 ) 2 tháng 7, 1997 (18 tuổi)
Học viện
2015
MF
Reece Cole
(1998-02-17 ) 17 tháng 2, 1998 (17 tuổi)
Học viện
2016
MF
James Ferry
(1997-04-20 ) 20 tháng 4, 1997 (18 tuổi)
Học viện
2015
Cho mượn đến Wycombe Wanderers
MF
Jan Holldack
(1996-05-11 ) 11 tháng 5, 1996 (19 tuổi)
1. FC Köln
2015
MF
Courtney Senior
(1998-02-11 ) 11 tháng 2, 1998 (17 tuổi)
Học viện
2015
MF
Zain Westbrooke
(1996-10-20 ) 20 tháng 10, 1996 (18 tuổi)
Học viện
2015
Tiền đạo
FW
Seika Jatta
(1997-03-03 ) 3 tháng 3, 1997 (18 tuổi)
Học viện
2015
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
DF
Gradi Milenge
(1996-10-29 ) 29 tháng 10, 1996 (18 tuổi)
Học viện
2015
Giải phóng hợp đồng
MF
Josh Laurent
(1995-05-06 ) 6 tháng 5, 1995 (20 tuổi)
Queens Park Rangers
2015
Cho mượn đến Newport County , giải phóng hợp đồng
MF
Montell Moore
(1995-12-23 ) 23 tháng 12, 1995 (19 tuổi)
Học viện
2014
Giải phóng hợp đồng
MF
Jermaine Udumaga
(1995-06-22 ) 22 tháng 6, 1995 (20 tuổi)
Crystal Palace
2014
Cho mượn đến Wycombe Wanderers , giải phóng hợp đồng
Kết quả và bảng xếp hạng
Professional Development League Two South
U21 Premier League Cup
Tóm tắt
Số trận thi đấu
32 (29 Professional Development League Two South, 3 U21 Premier League Cup )
Số trận thắng
10 (8 Professional Development League Two South, 2 U21 Premier League Cup)
Số trận hòa
8 (8 Professional Development League Two South, 0 U21 Premier League Cup)
Số trận thua
14 (13 Professional Development League Two South, 1 U21 Premier League Cup)
Số bàn thắng
55 (50 Professional Development League Two South, 5 U21 Premier League Cup)
Số bàn thua
57 (53 Professional Development League Two South, 4 U21 Premier League Cup)
Số trận sạch lưới
2 (2 Professional Development League Two South, 0 U21 Premier League Cup)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất
3-0 với Queens Park Rangers DS , 24 tháng 8 năm 2015
Trận thua giải quốc nội đậm nhất
4-0 với Huddersfield Town DS , 2 tháng 4 năm 2016
Số lần ra sân nhiều nhất
32, Jan Holldack (29 Professional Development League Two South, 3 U21 Premier League Cup)
Vua phá lưới (giải quốc nội)
13, Jan Holldack
Vua phá lưới (mọi đấu trường)
14, Jan Holldack
Tham khảo
Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2015-16