Bi đá trên băng nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII |
---|
|
Địa điểm | Gangneung Curling Centre |
---|
Thời gian | 14–25 tháng 2 |
---|
Số vận động viên | 50 từ 10 quốc gia |
---|
|
|
|
Môn bi đá trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 14 tới 25 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Curling Centre.[1] Mười đội tuyển tham dự thi đấu vòng tròn một lượt, bốn đội đứng nhất tiến vào vòng tranh huy chương.
Đội hình
[2]
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Ottawa CC, Ottawa
Đội trưởng: Rachel Homan
Người thứ ba: Emma Miskew
Người thứ hai: Joanne Courtney
Người thứ nhất: Lisa Weagle
Dự bị: Cheryl Bernard
|
CLB Cáp Nhĩ Tân, Cáp Nhĩ Tân
Đội trưởng: Wang Bingyu
Người thứ ba: Zhou Yan
Người thứ hai: Liu Jinli
Người thứ nhất: Ma Jingyi
Dự bị: Jiang Xindi
|
CLB Hvidovre, Hvidovre
Đội trưởng: Madeleine Dupont
Người thứ ba: Denise Dupont
Người thứ hai: Julie Høgh
Người thứ nhất: Mathilde Halse
Dự bị: Lina Knudsen
|
Royal Caledonian CC, Stirling
Đội trưởng: Eve Muirhead
Người thứ ba: Anna Sloan
Người thứ hai: Vicki Adams
Người thứ nhất: Lauren Gray
Dự bị: Kelly Schafer
|
Loco Solare CC, Kitami
Đội trưởng: Fujisawa Satsuki
Người thứ ba: Chinami Yoshida
Người thứ hai: Yumi Suzuki
Người thứ nhất: Yurika Yoshida
Dự bị: Mari Motohashi
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
Bản mẫu:Lá cờIOC
|
CLB Adamant, Sankt-Peterburg
Đội trưởng: Victoria Moiseeva
Người thứ ba: Uliana Vasilyeva
Người thứ hai: Galina Arsenkina
Người thứ nhất: Julia Guzieva
Dự bị: Yulia Portunova
|
GyeongBuk Uiseong CC, Uiseong
Đội trưởng: Kim Eun-jung
Người thứ ba: Kim Kyeong-ae
Người thứ hai: Kim Seon-yeong
Người thứ nhất: Kim Yeong-mi
Dự bị: Kim Cho-hi
|
Sundbybergs CK, Sundbyberg
Đội trưởng: Anna Hasselborg
Người thứ ba: Sara McManus
Người thứ hai: Agnes Knochenhauer
Người thứ nhất: Sofia Mabergs
Dự bị: Jennie Wåhlin
|
CC Aarau, Aarau
Đội trưởng: Silvana Tirinzoni
Người thứ ba: Esther Neuenschwander
Người thứ hai: Manuela Siegrist
Người thứ nhất: Marlene Albrecht
Dự bị: Jenny Perret
|
Madison CC, Madison
Đội trưởng: Nina Roth
Người thứ ba: Tabitha Peterson
Người thứ hai: Aileen Geving
Người thứ nhất: Rebecca Hamilton
Dự bị: Cory Christensen
|
Bảng xếp hạng vòng bảng
Bảng xếp hạng vòng bảng
Chú giải
|
|
Đội thi đấu playoff
|
|
Đội thi đấu phân hạng
|
Kết quả vòng bảng
Giờ thi đấu là giờ tiêu chuẩn Hàn Quốc (UTC+9).[3]
Tóm tắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành tích
|
Canada
|
|
5–7
|
8–9
|
5–6
|
8–3
|
9–8
|
6–8
|
6–7
|
10–8
|
11–3
|
4–5
|
Trung Quốc
|
7–5
|
|
10–7
|
7–8
|
7–6
|
6–7
|
5–12
|
4–8
|
7–2
|
4–10
|
4–5
|
Đan Mạch
|
9–8
|
7–10
|
|
6–7
|
5–8
|
7–8
|
3–9
|
3–9
|
4–6
|
6–7
|
1–8
|
Anh Quốc
|
6–5
|
8–7
|
7–6
|
|
8–6
|
10–3
|
4–7
|
6–8
|
8–7
|
4–7
|
6–3
|
Nhật Bản
|
3–8
|
6–7
|
8–5
|
6–8
|
|
10–5
|
7–5
|
5–4
|
4–8
|
10–5
|
5–4
|
Vận động viên Olympic từ Nga
|
8–9
|
7–6
|
8–7
|
3–10
|
5–10
|
|
2–11
|
4–5
|
2–11
|
6–7
|
2–7
|
Hàn Quốc
|
8–6
|
12–5
|
9–3
|
7–4
|
5–7
|
11–2
|
|
7–6
|
7–5
|
9–6
|
8–1
|
Thụy Điển
|
7–6
|
8–4
|
9–3
|
8–6
|
4–5
|
5–4
|
6–7
|
|
8–7
|
9–6
|
7–2
|
Thụy Sĩ
|
8–10
|
2–7
|
6–4
|
7–8
|
8–4
|
11–2
|
5–7
|
7–8
|
|
6–5
|
4–5
|
Hoa Kỳ
|
3–11
|
10–4
|
7–6
|
7–4
|
5–10
|
7–6
|
6–9
|
6–9
|
5–6
|
|
4–5
|
Lượt 1
Thứ Tư, 14 tháng 2, 14:05
Lượt 2
Thứ Năm, 15 tháng 2, 09:05
Lượt 3
Thứ Năm, 15 tháng 2 lúc 20:05
Lượt 4
Thứ Sáu, 16 tháng 2, 14:05
Lượt 5
Thứ Bảy, 17 tháng 2, 09:05
Lượt 6
Thứ Bảy, 17 tháng 2 lúc 20:05
Sân D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tỉ số
|
Hoa Kỳ (Roth)
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Canada (Homan)
|
3
|
0
|
1
|
0
|
3
|
0
|
4
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Lượt 7
Chủ Nhật, 18 tháng 2, 14:05
Lượt 8
Thứ Hai, 19 tháng 2, 09:05
Lượt 9
Thứ Hai, 19 tháng 2 lúc 20:05
Lượt 10
Thứ Ba, 20 tháng 2, 14:05
Sân B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tỉ số
|
Hoa Kỳ (Roth)
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
X
|
6
|
Hàn Quốc (Kim)
|
0
|
1
|
0
|
1
|
4
|
0
|
1
|
0
|
2
|
X
|
9
|
Lượt 11
Thứ Tư, 21 tháng 2, 09:05
Lượt 12
Thứ Tư, 21 tháng 2 lúc 20:05
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết
Thứ Sáu, 23 tháng 2 lúc 20:05
Tranh huy chương đồng
Thứ Bảy, 24 tháng 2 lúc 20:05
Tranh huy chương vàng
Chủ Nhật, 25 tháng 2, 9:05
Xếp hạng chung cuộc
[4]
Thống kê
Tỉ lệ đưa bi
[5]
Người thứ nhất
Người thứ hai
Người thứ ba
Người thứ tư
Tham khảo
|
---|
Trượt tuyết | |
---|
Trượt băng | |
---|
Trượt xe | |
---|
Khác | |
---|
|
|
---|
Tổng hợp theo năm | | |
---|
Nam | |
---|
Nữ | |
---|
Đôi nam nữ | |
---|
|
|
---|
Biểu diễn | |
---|
Chính thức |
- 1998: Schmirler, Betker, McCusker, Gudereit, Ford (CAN)
- 2002: Martin, Knox, MacDonald, Rankin, Morton (GBR)
- 2006: Norberg, Lund, Lindahl, Svärd, Bergman (SWE)
- 2010: Norberg, Lund, Lindahl, Le Moine, Bergström (SWE)
- 2014: J. Jones, Lawes, Officer, McEwen, Wall (CAN)
- 2018: Hasselborg, McManus, Knochenhauer, Mabergs, Wåhlin (SWE)
|
---|